Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4615/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 28/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4615/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 28/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4615/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4654/TTr-STC ngày 15/7/2019 và Tờ trình bổ sung số 5492/TTr-STC ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Hà Nội, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
A |
Danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
|
I |
Lĩnh vực: Quản lý giá |
|
1 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
QT-01 |
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
QT-02 |
3 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
QT-03 |
II |
Lĩnh vực: Tài chính Doanh nghiệp |
|
4 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-04 |
III |
Lĩnh vực: Tin học và Thống kê Tài chính |
|
5 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
QT-05 |
B |
Danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: |
|
I |
Lĩnh vực: Quản lý giá |
|
6 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện |
QT-06 |
7 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện |
QT-07 |
Ghi chú:
- Các thủ tục có STT tự 1-4: Đang thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Hệ thống một cửa điện tử dùng chung của Thành phố;
- Thủ tục “Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách”: Đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 trên Hệ thống dịch vụ trực tuyến của Bộ Tài chính;
- Các thủ tục có STT từ 6-7: Đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Hệ thống một cửa điện tử dùng chung của Thành phố.
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. TÊN QUY TRÌNH: Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính (QT-01)
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục phải kê khai giá trên địa bàn Thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính theo quy định của pháp luật (về đối tượng) và UBND thành phố Hà Nội (về danh sách KKG trên địa bàn); cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; 2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; 3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 5. Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Mẫu hồ sơ kê khai giá đối với các hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng bình ổn giá trong thời gian Nhà nước không áp dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá và các hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng phải kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 kèm theo Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính) gồm: |
|
|
|||
|
1. Văn bản kê khai giá hoặc Thông báo mức giá của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|||
|
2. Bảng kê khai mức giá hoặc Bảng thông báo giá |
x |
|
|||
|
3. Bảng xây dựng hình thành mức giá bán hàng hóa, dịch vụ (áp dụng đối với trường hợp lần đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý nhà nước về giá đối với sản phẩm mới). |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ (giảm 01 bộ khi nộp trực tuyến) |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài chính Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: - Trường hợp hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa đóng dấu công văn đến vào hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận Một cửa ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay văn bản cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Biểu mẫu kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 ban hành kèm theo Thông tư số 233/2016/TT-BTC). |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/4 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì thực hiện lưu hồ sơ theo quy định và kết thúc hồ sơ. - Trường hợp các nội dung trong hồ sơ kê khai giá không đảm bảo theo quy định hoặc các thông tin chưa phù hợp: Dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ kê khai theo quy định (Lãnh đạo Sở ký). |
Chuyên viên thụ lý |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/4 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
1/4 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/8 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B8 |
Trả Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai về Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá; Bộ phận Một cửa |
1/8 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận Một cửa; Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận Một cửa; Chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Biểu mẫu kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
2. TÊN QUY TRÌNH: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính (QT-02)
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bắt buộc phải đăng ký giá trên địa bàn Thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính theo quy định của pháp luật (về đối tượng đăng ký) và UBND thành phố Hà Nội (về địa bàn đăng ký giá); cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; 2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; 3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 5. Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Mẫu hồ sơ đăng ký giá đối với các hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng bình ổn giá trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá và các hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng phải đăng ký giá (Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính) gồm: |
|
|
|||
|
1. Văn bản đăng ký giá của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|||
|
2. Bảng đăng ký mức giá cụ thể gắn với chất lượng hàng hóa dịch vụ |
x |
|
|||
|
3. Thuyết minh cơ cấu tính giá theo các yếu tố hình thành giá |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ (giảm 01 bộ khi nộp trực tuyến) |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài chính Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: - Trường hợp hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa đóng dấu công văn đến vào hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay văn bản cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục số 01 - Thông tư số 56/2014/TT-BTC) |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Gia |
1/2 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì thực hiện lưu hồ sơ theo quy định và kết thúc hồ sơ. - Trường hợp các nội dung trong hồ sơ đăng ký giá không đảm bảo theo quy định hoặc các thông tin chưa phù hợp: dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ đăng ký giá, yêu cầu tổ chức cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký, và phải đăng ký giá theo đúng quy định (Lãnh đạo Sở ký). |
Chuyên viên thụ lý |
02 ngày |
Phiếu trình giải quyết công việc; Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá. |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/2 ngày |
Phiếu trình giải quyết công việc; Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá. |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B8 |
Trả Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai về Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận một cửa, Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa, chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục số 01 - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp (gọi thay cho các đối tượng là bên mua, bên bán) có nhu cầu đề nghị được hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; 2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; 3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Mẫu hồ sơ hiệp thương giá (Phụ lục số 03 kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính) gồm: |
|
|
|||
|
- Trang bìa hồ sơ hiệp thương giá |
x |
|
|||
|
- Văn bản đề nghị hiệp thương giá |
x |
|
|||
|
- Phương án giá hiệp thương |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hoặc 02 bộ (01 bộ của bên mua hoặc của bên bán áp dụng trong trường hợp hiệp thương giá theo đề nghị của bên mua hoặc bên bán hoặc cả hai bên thì hai bên thỏa thuận thống nhất bên mua hoặc bên bán lập phương án giá hiệp thương; 02 bộ áp dụng trong trường hợp hiệp thương giá theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền) |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài chính Hà Nội |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/2 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành dự thảo kế hoạch và giấy mời để tổ chức hiệp thương giá (Lãnh đạo Sở ký) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (Lãnh đạo Sở ký). |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
03 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/2 ngày |
Dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản (trường hợp yêu cầu hoàn thiện hồ sơ thì chuyển tiếp đến B12) - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp |
||
|
Lưu ý: Trong thời gian Sở Tài chính rà soát hồ sơ (trước thời gian họp tổ chức hiệp thương giá, bên nộp hồ sơ hiệp thương giá (bên mua, bên bán hoặc cả bên mua và bên bán) có quyền rút lại Hồ sơ Hiệp thương giá để tự thỏa thuận về mức giá mua, giá bán của hàng hóa, dịch vụ trước khi cơ quan có thẩm quyền tổ chức hiệp thương giá và phải báo cáo mức giá đã thỏa thuận và thời gian thực hiện mức giá đó cho Sở Tài chính. Khi nhận được báo cáo Sở Tài chính sẽ dừng thực hiện thủ tục hiệp thương giá đối với hồ sơ. |
|||||
B7 |
Sở Tài chính tổ chức Hội nghị hiệp thương giá và lập biên bản hiệp thương giá (có chữ ký của cơ quan tổ chức hiệp thương giá, đại diện bên mua, đại diện bên bán hàng hóa dịch vụ) |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
7,5 ngày làm việc |
Hồ sơ hiệp thương giá theo Mục 3.2; Biên bản hiệp thương giá |
||
B8 |
Dự thảo Thông báo kết quả hiệp thương giá: - Trường hợp đã tổ chức hiệp thương giá nhưng các bên chưa thống nhất được mức giá thì Sở Tài chính quyết định giá tạm thời để hai bên thực hiện. Quyết định giá tạm thời có hiệu lực thi hành tối đa là 06 tháng. - Hết thời hạn 06 tháng, nếu các bên không thỏa thuận được giá thì cơ quan có thẩm quyền (Sở Tài chính) tổ chức hiệp thương giá lần hai. Trường hợp các bên vẫn không đạt được thỏa thuận về giá thì quyết định giá tạm thời vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành cho đến khi đạt được thỏa thuận về mức giá. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
01 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời |
||
B9 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B8. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá |
1/4 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời |
||
B10 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B9. |
Lãnh đạo Sở |
1/4 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời |
||
|
Lưu ý: Trong thời gian thi hành quyết định giá tạm thời, các bên tiếp tục thương thảo về giá, Nếu các bên thống nhất được giá thì thực hiện theo giá đã thống nhất và có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính (cơ quan tổ chức hiệp thương) biết giá đã thống nhất, thời gian thực hiện. Khi nhận được báo cáo Sở Tài chính sẽ dừng thực hiện thủ tục hiệp thương giá đối với hồ sơ. |
|||||
B11 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp; Thông báo kết hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời (có hiệu lực thi hành tối đa là 06 tháng) |
||
B12 |
Trả Văn bản về Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp; Thông báo kết hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời (có hiệu lực thi hành tối đa là 06 tháng) |
||
B13 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận một cửa, Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hiệp thương giá; Giấy mời họp; Thông báo kết hiệp thương giá; Quyết định giá tạm thời (có hiệu lực thi hành tối đa là 06 tháng) |
||
B14 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa; Chuyên viên Phòng Quản lý Giá |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Biểu mẫu hiệp thương giá (Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC phê duyệt phương án cổ phần hóa (CPH) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố |
||||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc UBND thành phố Hà Nội thực hiện chuyển đổi sang công ty cổ phần (gọi tắt là các doanh nghiệp cổ phần hóa) theo quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ; cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính Hà Nội. |
||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
1. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội; 2. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội; 3. Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; 4. Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; 5. Thông tư số 40/2018/TT-BTC ngày 04/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của các doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ chuyển đổi thành công ty cổ phần; 6. Thông tư số 41/2018/TT-BTC ngày 04/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; 7. Thông tư số 07/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/08/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng phương án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần hóa quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ. |
||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
1. Hồ sơ pháp lý về thành lập doanh nghiệp và báo cáo thực trạng của công ty ở thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp |
|
x |
||||
|
2. Hồ sơ thẩm định và phương án sử dụng lao động sau CPH đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
x |
||||
|
3. Hồ sơ về phương án sắp xếp, xử lý nhà, đất và phương án sử dụng đất sau CPH đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
x |
||||
|
4. Hồ sơ thẩm định điều lệ tổ chức hoạt động công ty cổ phần. |
|
x |
||||
|
5. Hồ sơ thẩm định phương án sản xuất kinh doanh sau CPH trong 3-5 năm tiếp theo |
|
x |
||||
|
6. Hồ sơ về kết quả xác định giá trị doanh nghiệp CPH và các vấn đề cần tiếp tục xử lý. - Quyết định phê duyệt giá trị doanh nghiệp; Biên bản thẩm định của các Sở, ngành. - Đối với các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp thông qua xử lý nợ để chuyển thành công ty cổ phần cần cung cấp thêm: + Kết quả xác định giá trị doanh nghiệp (sau khi được Công ty Mua bán nợ và các chủ nợ khảo sát, đánh giá) và những vấn đề cần tiếp tục xử lý để đảm bảo doanh nghiệp có đủ điều kiện cổ phần hóa. + Nội dung phương án xử lý tài chính thuộc trách nhiệm của Công ty Mua bán nợ và các chủ nợ theo đàm phán và cam kết của các bên. + Phương án chuyển nợ thành vốn góp của Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam và các chủ nợ. |
|
x |
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 (một) bộ |
||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (60 ngày làm việc đối với các Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước theo sổ kế toán từ 1.800 tỷ đồng trở lên phải trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt). |
||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Tài chính Hà Nội |
||||||
3.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
02 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục phân công phòng thụ lý. - Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Chi cục Trưởng, Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ - Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
01 ngày |
|
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định thì thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (nội dung trong hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết): Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển Bộ phận một cửa; gửi “Thông báo/Biên bản về việc bổ sung hồ sơ” đến doanh nghiệp. |
Chuyên viên - thụ lý |
13 ngày làm việc đối với Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (43 ngày đối với Tổng công ty) kể từ ngày nhận hồ sơ |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
||
B5 |
Phối hợp với các Sở, ngành thẩm định hồ sơ phương án CPH |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp, các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan |
07 ngày |
Hồ sơ hợp lệ phương án CPH do Doanh nghiệp CPH lập; Biên bản họp liên ngành |
|
||
B6 |
Tổng hợp, lập Tờ trình đề nghị Ban Đổi mới và phát triển doanh nghiệp Thành phố phê duyệt phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp; các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan |
Hồ sơ phương án CPH của doanh nghiệp đã hoàn thiện; Dự thảo tờ trình phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần |
|
|||
B7 |
Họp phê duyệt phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần |
Ban Đổi mới và phát triển doanh nghiệp Thành phố |
Bộ hồ sơ phương án CPH - Tờ trình phê duyệt phương án CPH - Biên bản họp Ban Đổi mới và phát triển doanh nghiệp Thành phố |
|
|||
B8 |
Kết quả giải quyết hồ sơ: Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần trình UBND Thành phố |
Sở Tài chính |
Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thiện biên bản họp Ban Đổi mới và phát triển doanh nghiệp Thành phố |
- Tờ trình phê duyệt phương án CPH; - Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần trình UBND Thành phố. |
|
||
B9 |
Phê duyệt và trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân UBND Thành phố phê duyệt và chuyển trả kết quả về Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
UBND Thành phố; Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
Theo quy định của Thành phố |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận Một cửa; Chuyên viên Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
|
||
4 |
BIỂU MẪU |
|
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Tờ trình phê duyệt phương án CPH; Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án CPH và chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần. |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
5. TÊN QUY TRÌNH: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (QT-05)
1 |
Mục đích Quy định trình tự và cách thức thực hiện TTHC đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao; các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan tài chính và các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách; cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; 2. Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách; 3. Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS chữ các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm: |
|||||
|
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC). |
x |
|
|||
|
- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) - (Mẫu số 07-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC), được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị. |
|
x |
|||
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số BVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm: |
|||||
|
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 01-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC). |
x |
|
|||
|
- Văn bản thành lập các đơn vị; |
|
x |
|||
|
- Các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị. |
|
x |
|||
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm: |
|||||
|
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư (Mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/IT-BTC) |
x |
|
|||
|
- Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
x |
|||
|
Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm: |
|||||
|
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án (Mẫu số 03-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC). |
x |
|
|||
|
- Quyết định đầu tư dự án; |
|
x |
|||
|
- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; |
|
x |
|||
|
- Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
|
x |
|||
|
Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm: |
|||||
|
- Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Mẫu số 04-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC). |
x |
|
|||
|
- Quyết định đầu tư dự án; |
|
x |
|||
|
- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật; |
|
x |
|||
|
- Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
|
x |
|||
|
Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|||||
|
Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ quan tài chính nơi đã cấp mã số ĐVQHNS. Nội dung Thông báo thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ (03 ngày làm việc nếu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính) |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tin học và Thống kê |
1/4 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Chuyển về Bộ phận một cửa để đơn vị bổ sung hồ sơ; nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyển về Bộ phận một cửa để đơn vị nộp lại; nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Hoàn thiện hồ sơ và lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Chuyên viên Phòng Tin học và Thống kê |
3/4 ngày (thêm 01 ngày nếu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính) |
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Lãnh đạo) |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Phiếu trình Lãnh đạo Sở - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B4 |
Lãnh đạo Phòng Tin học và Thống kê |
1/4 ngày |
Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS |
||
B6 |
Phê duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký duyệt Phiếu trình - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5 |
Lãnh đạo Sở |
1/4 ngày |
|
||
B7 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS |
||
B8 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa; Chuyên viên Phòng Tin học và Thống kê |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 01-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính) 2. Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) - (Mẫu số 02-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính) 3. Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) - (Mẫu số 03-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính). 4. Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư (dùng cho các dự án đầu tư) - (Mẫu số 04-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính) 3. Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử (dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) - (Mẫu số 05A-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính) 6. Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử (dùng cấp cho dự án đầu tư) - (Mẫu số 05B-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính) 7. Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 07-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính). 8. Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 06-MSNS-BTC - Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
6. TÊN QUY TRÌNH: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện (QT-06)
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bắt buộc phải đăng ký giá trên địa bàn UBND cấp huyện theo quy định của UBND thành phố Hà Nội; cán bộ, công chức thuộc Văn phòng UBND và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; 2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; 3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 5. Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Mẫu hồ sơ đăng ký giá đối với các hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng bình ổn giá trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá và các hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng phải đăng ký giá (Phụ lục số 01 - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính) gồm: |
|
|
|||
|
1. Văn bản đăng ký giá của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|||
|
2. Bảng đăng ký mức giá cụ thể gắn với chất lượng hàng hóa dịch vụ |
x |
|
|||
|
3. Thuyết minh cơ cấu tính giá theo các yếu tố hình thành giá |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND quận/huyện/thị xã |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: - Nếu hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa đóng dấu công văn đến vào hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay văn bản cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục số 01 - Thông tư số 56/2014/TT-BTC) |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính -Kế hoạch |
1/2 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì thực hiện lưu hồ sơ theo quy định và kết thúc hồ sơ. - Trường hợp các nội dung trong hồ sơ đăng ký giá không đảm bảo theo quy định hoặc các thông tin chưa phù hợp: dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ đăng ký giá, yêu cầu tổ chức cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký, và phải đăng ký giá theo đúng quy định (Lãnh đạo UBND quận/huyện/ thị xã ký). |
Chuyên viên thụ lý |
02 ngày |
Phiếu trình giải quyết công việc; Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND quận/huyện/thị xã. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/2 ngày |
Phiếu trình giải quyết công việc; Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. |
Lãnh đạo UBND quận/huyện/ thị xã |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B8 |
Trả Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai về Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch và Bộ phận một cửa |
1/2 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận một cửa, Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện hoặc dừng thực hiện hồ sơ đăng ký giá |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa, chuyên viên Phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục số 01 - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
7. TÊN QUY TRÌNH: Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện (QT-07)
1 |
Mục đích Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục phải kê khai giá trên địa bàn UBND cấp huyện theo quy định của UBND thành phố Hà Nội; cán bộ, công chức thuộc Văn phòng UBND và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; 2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; 3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 5. Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Mẫu hồ sơ kê khai giá đối với các hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng bình ổn giá trong thời gian Nhà nước không áp dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá và các hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng phải kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính) gồm: |
|
|
|||
|
1. Văn bản kê khai giá hoặc Thông báo mức giá của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|||
|
2. Bảng kê khai mức giá hoặc Bảng thông báo giá |
x |
|
|||
|
3. Bảng xây dựng hình thành mức giá bán hàng hóa, dịch vụ (áp dụng đối với trường hợp lần đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý nhà nước về giá đối với sản phẩm mới). |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND quận/huyện/thị xã |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: - Nếu hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận Một cửa đóng dấu công văn đến vào hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận Một cửa ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay văn bản cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục số 04, 05 - Thông tư số 233/2016/TT-BTC) |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày |
|
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì thực hiện lưu hồ sơ theo quy định và kết thúc hồ sơ. - Trường hợp các nội dung trong hồ sơ kê khai giá không đảm bảo theo quy định hoặc các thông tin chưa phù hợp: dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ kê khai theo quy định (Lãnh đạo UBND quận/huyện/thị xã ký). |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch thụ lý |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình UBND quận/huyện/thị xã. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. |
Lãnh đạo UBND quận/huyện /thị xã |
1/4 ngày |
Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/8 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B8 |
Trả Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai về Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch và Bộ phận một cửa |
1/8 ngày |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận Một cửa; Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Giờ hành chính |
Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Phòng Tài chính - kế hoạch có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận Một cửa; Chuyên viên Phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Giờ hành chính |
- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; - Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). 2. Biểu mẫu kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây