Quyết định 452-TTg năm 1961 ban hành chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư kỹ thuật hàng tháng, quý và năm của Thủ Tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 452-TTg năm 1961 ban hành chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư kỹ thuật hàng tháng, quý và năm của Thủ Tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 452-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Phủ Thủ tướng | Người ký: | Lê Thanh Nghị |
Ngày ban hành: | 30/11/1961 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 13/12/1961 | Số công báo: | 48-48 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 452-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Phủ Thủ tướng |
Người ký: | Lê Thanh Nghị |
Ngày ban hành: | 30/11/1961 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 13/12/1961 |
Số công báo: | 48-48 |
Tình trạng: | Đã biết |
PHỦ THỦ TƯỚNG |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 452-TTg |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 1961 |
BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT HÀNG THÁNG, QUÝ VÀ NĂM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ tình hình phát triển của công tác cung
cấp vật tư kỹ thuật và yêu cầu phải tăng cường quản lý công tác cung cấp vật tư
kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, sau khi đã thảo luận với
các Bộ, các ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: - Nay ban hành chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư kỹ thuật hàng tháng, quý và năm. Nội dung báo cáo gồm các biểu sau đây:
- Biểu 01-VT: Tình hình thu phát tồn kho sản phẩm.
- Biểu 02-VT: Tình hình cung cấp hàng hóa.
- Biểu 3A-VT: Tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị sản xuất và xây dựng cơ bản).
- Biểu 3B-VT: Tình hình nhập, xuất, tồn khi nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị cung cấp).
- Biểu 03-VT: Tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị tổng hợp).
- Biểu 04-VT: Tình hình chấp hành định mức tiêu phí vật tư.
- Biểu 05-VT: Tình hình nhập xuất tồn kho thiết bị.
Điều 2: - Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm giải thích nội dung, hướng dẫn phương pháp tính toán và ghi báo cáo các biểu mẫu trên; đồng thời theo dõi đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, các Tổng cục và các tỉnh để làm báo cáo trình Chính phủ.
Các ông Bộ trưởng, thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, các ông Chủ tịch các tỉnh chịu trách nhiệm giải thích và hướng dẫn nội dung, phương pháp tính toán và ghi báo cáo biểu mẫu trên cho các đơn vị sản xuất, các đơn vị xây dựng thuộc cơ quan hoặc địa phương mình quản lý; đồng thời chịu trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện; tổng hợp báo cáo gửi cho Tổng cục Thống kê, để Tổng cục Thống kê làm báo cáo trình lên Chính phủ.
Ban Giám đốc các đơn vị sản xuất, các đơn vị xây dựng cơ bản, các kho, các trạm có trách nhiệm thi hành chế độ báo cáo này theo đúng yêu cầu, nội dung chế độ và thời hạn đã quy định.
Điều 3: - Nay bãi bỏ những chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư kỹ thuật trái với chế độ này.
Điều 4: - Các ông Bộ trưởng các Bộ, thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, các ông Chủ tịch các tỉnh, các Ban phụ trách các đơn vị sản xuất, xây dựng cơ bản, đơn vị cung cấp, có trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
K.T THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
Đơn vị báo cáo:................. Bộ chủ quản:..................... Địa điểm:...........................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
Tình hình thu phát tồn kho sản phẩm
(Báo cáo tháng và quý)
Tên và quy cách sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Phát ra trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
Ghi chú |
||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ |
Cộng |
Trong đó |
||||||
Phát ra theo kế hoạch |
Xí nghiệp tự dùng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị ghi báo:...................... Bộ chủ quản:......................... Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
(Báo cáo tháng và quý)
Tên và quy cách sản phẩm |
Tên đơn vị được |
Đơn vị tính |
Kế hoạch cung cấp |
Thực hiện cung cấp |
Ghi chú |
||||
Năm |
Quý |
Tháng |
Từ đầu năm đến cuối tháng |
Từ đầu quý đến cuối tháng |
Tháng này |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Sản phẩm X |
TỔNG CỘNG Trong đó: 1. Cộng các Bộ T.ương a) Bộ ……. + Đơn vị sản xuất + Đơn vị XDCB b) Bộ……. 2. Cộng các tỉnh a) Tỉnh……. + Đơn vị sản xuất + Đơn vị XDCB b) Tỉnh…….. 3. Giao dự trữ Nhà nước 4. Giao xuất khẩu 5. Giao các nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm X |
TỔNG CỘNG Trong đó: ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị ghi báo :..................... Bộ chủ quản:......................... Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452-TTg ngày 30-11-1961 |
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng và quý)
(Biểu dùng cho đơn vị sản xuất và xây dựng cơ bản)
Tên và quy cách nguyên, nhiên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Tồn kho đầu kỳ |
Khối lượng nhập |
Tổng số (tồn kho đầu kỳ cộng nhập trong kỳ) |
Khối lượng tiêu phí trong kỳ |
Xuất cho cơ quan khác |
Tồn kho cuối kỳ |
GHI CHÚ |
||||||
Kế hoạch |
Thực trongập |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó dùng không thích hợp |
||||||||
Tự sản xuất |
Nhập khẩu |
Dùng cho sản xuất |
Dùng cho xây dựng cơ bản |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị ghi báo:...................... Bộ chủ quản:......................... Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO, NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng, quý)
(Dùng cho đơn vị cung cấp, kho, trạm)
Tên và quy cách nguyên, nhiên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Tồn kho đầu kỳ |
Khối lượng nhập |
Tổng số (tồn kho đầu kỳ cộng nhập trong kỳ) |
Khối lượng cung cấp trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
GHI CHÚ |
|||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Trong đó: nhập khẩu |
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị ghi báo:................................................... Bộ chủ quản:...................................................... Địa điểm:............................................................ |
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT Tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên, nhiên, vật liệu (Báo cáo tháng, quý) |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
Tên và quy cách nguyên nhiên vật liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng tồn kho đầu kỳ |
Khối lượng nhập trong kỳ
|
Khối lượng tiêu phí trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
Khối lượng thích hợp |
GHI CHÚ |
|
|||||||||||||
Cộng |
Đơn vị sản xuất |
Đơn vị xây dựng cơ bản |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Đơn vị sản xuất |
Đơn vị xây dựng cơ bản |
Cộng |
Dùng vào sản xuất |
Dùng vào xây dựng cơ bản |
Cộng |
Đơn vị sản xuất |
Đơn vị xây dựng cơ bản |
|
||||||||
Cộng |
Nhập khẩu |
Tự sản xuất |
|
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1961 Thủ trưởng đơn vị |
|||||||||||||||||||
Đơn vị ghi báo:...................... Bộ chủ quản:......................... Địa điểm:............................... Nơi nhận:...............................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT _______ |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
TÌNH
HÌNH CHẤP HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU PHÍ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng, quý)
(Dùng cho đơn vị sản xuất công nghiệp)
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Sản lượng sản phẩm trong kỳ báo cáo |
Tên nguyên nhiên vật liệu |
Tình hình tiêu thụ nguyên nhiên vật liệu |
||||||
Tổng số tiêu phí |
Nguyên nhiên vật liệu tiêu phí vào 1 đơn vị sản phẩm |
|||||||||
Đơn vị tính |
Tổng cộng |
Trong đó tiêu phí cho phế phẩm |
Đơn vị tính |
Định mức |
Thực hiện |
Tỷ lệ |
||||
A |
B |
1 |
C |
D |
2 |
3 |
E |
4 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị ghi báo:...................... Bộ chủ quản:......................... Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT _______ |
Thủ tướng Chính phủ duyệt Tổng cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961 |
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO THIẾT BỊ
(Dùng cho đơn vị sản xuất, đơn vị xây dựng cơ bản, đơn vị cung cấp)
Loại và tên |
Đơn vị tính |
Nhãn ký hiệu |
Tên nước sản xuất |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Đưa vào sử dụng trong kỳ |
Xuất ra cho đơn vị khác |
Tồn kho cuối kỳ |
GHI CHÚ |
||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Cộng |
Trong đó đang lắp ráp |
Cộng |
Trong đó |
||||||||||
Nhà nước thống nhất phân phối |
Thiết bị chuyển đượcụng |
Nhà nước thống nhất phân phối |
Thiết bị chuyển dụng |
Thiết bị dùng không thích hợp |
Thiết bị bỏ đi coi như sắt vụn |
||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người duyệt biểu |
Ngày……tháng……năm 1962 Thủ trưởng đơn vị |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây