Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4514/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 21/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4514/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 21/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4514/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ quy định về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, trực thuộc tỉnh; các Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành Nghị định của các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Nội vụ.
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1595/QĐ-BNV ngày 12/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phân loại đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Kết luận số 49-KL/TU ngày 21/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành quy định khung số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 629/TTr-SNV ngày 10/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện) như sau:
1. Khung số lượng cấp phó các phòng thuộc UBND cấp huyện:
a) Các phòng thuộc UBND cấp huyện là đơn vị hành chính loại I, hiện tại có từ 07 biên chế công chức trở lên (trừ Phòng Dân tộc, Phòng Y tế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Thanh tra huyện, thị xã, thành phố); các Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện: Có không quá 03 cấp phó.
b) Các phòng thuộc UBND cấp huyện là đơn vị hành chính loại I, hiện tại có từ 06 biên chế công chức trở xuống; các phòng thuộc UBND cấp huyện là đơn vị hành chính loại II, loại III; Phòng Dân tộc, Phòng Y tế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Thanh tra huyện, thị xã, thành phố: Có không quá 02 cấp phó.
2. Khung số lượng cấp phó các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện:
a) Các trường Tiểu học, trường THCS hạng 1: Có không quá 02 Phó hiệu trưởng.
b) Các trường Tiểu học, trường THCS hạng 2, 3: Có 01 Phó hiệu trưởng.
c) Các trường Mẫu giáo, trường Mầm non có từ 08 nhóm, lớp trở xuống đối với vùng trung du, đồng bằng, thành phố; hoặc có từ 05 nhóm, lớp trở xuống đối với vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo: Có 01 Phó hiệu trưởng.
d) Các trường Mẫu giáo, trường Mầm non có từ 09 nhóm, lớp trở lên đối với vùng trung du, đồng bằng, thành phố hoặc có từ 06 nhóm, lớp trở lên đối với vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo: Có không quá 02 Phó hiệu trưởng.
d) Đối với trường THCS Dân tộc nội trú, trường THCS Dân tộc bán trú, trường có 02 cấp học (Tiểu học và THCS): Có không quá 02 Phó hiệu trưởng.
e) Các đơn vị sự nghiệp khác từ hạng 3 trở xuống hoặc chưa được xếp hạng: Có 01 cấp phó.
(Có Phụ lục quy định chi tiết số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố kèm theo)
1. Trách nhiệm của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Căn cứ khung số lượng, phụ lục quy định chi tiết số lượng cấp phó quy định tại Quyết định này và số lượng biên chế công chức, biên chế sự nghiệp thực tế (số biên chế hiện có) để bổ nhiệm cấp phó của từng phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc, đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, vị trí việc làm và tính chất, đặc điểm, khối lượng công việc, thực trạng đội ngũ công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị.
b) Khi có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức, tên gọi các phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì số lượng cấp phó của các đơn vị được thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
c) Trong trường hợp được cấp có thẩm quyền giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ, biên chế công chức, biên chế sự nghiệp, thay đổi hạng đơn vị sự nghiệp hoặc Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có sự điều chỉnh tăng, giảm biên chế công chức, biên chế sự nghiệp giữa các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc có liên quan đến tăng, giảm số lượng cấp phó theo Quyết định này thì Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định và chỉ thực hiện việc bổ nhiệm cấp phó sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
d) Căn cứ chỉ tiêu số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) được giao để phân bổ cho các đơn vị (khoa, trung tâm và tổ chức tương đương) trực thuộc làm cơ sở để thực hiện bổ nhiệm cấp phó đảm bảo đúng Quyết định này, bao gồm: Số lượng người làm việc được Chủ tịch UBND tỉnh giao, số lượng người làm việc do đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ một phần hoặc toàn bộ về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và số lượng lao động hợp đồng có quỹ lương được Chủ tịch UBND tỉnh giao.
đ) Đối với các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố hiện có số lượng cấp phó nhiều hơn số lượng cấp phó quy định tại Quyết định này, yêu cầu Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương rà soát, xây dựng kế hoạch bố trí, điều động, luân chuyển giữa các phòng, đơn vị thuộc phạm vi quản lý; đảm bảo đến 30 tháng 9 năm 2017 thực hiện điều chuyển xong số lượng cấp phó vượt so với quy định và chỉ được bổ sung thêm cấp phó khi số lượng chưa đạt đủ số lượng quy định tại Quyết định này.
e) Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, bất cập hoặc chưa phù hợp thì Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết.
2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ: Tham mưu, giúp UBND tỉnh, kiểm tra, thanh tra đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện Quyết định này; đề xuất hình thức xử lý đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện trái quy định; định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN MƯỜNG LÁT
Đơn vị hành chính loại 2
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
8 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
02 |
|
9 |
Phòng dân tộc |
02 |
|
10 |
Phòng Y tế |
02 |
|
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
12 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
13 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
Tổng |
26 |
|
|
II |
Các đơn vị trực thuộc |
|
|
14 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
01 |
|
15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
01 |
|
16 |
Trung tâm khuyến nông |
01 |
|
17 |
Trung tâm dạy nghề |
01 |
|
18 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
01 |
|
19 |
Trường Mầm non: 10 trường |
20 |
|
20 |
Trường Tiểu học: 11 trường |
19 |
|
21 |
Trường Trung học cơ sở: 09 trường |
13 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN QUAN SƠN
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND&UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng GD & ĐT |
03 |
|
4 |
Phòng LĐTB & XH |
02 |
|
5 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
02 |
|
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
7 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT |
02 |
|
8 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
02 |
|
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
10 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
11 |
Phòng Y tế |
02 |
|
12 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
13 |
Phòng Thanh tra |
02 |
|
Tổng |
27 |
|
|
II |
Đơn vị trực thuộc |
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
01 |
|
3 |
Trung tâm VH - TDTT |
01 |
|
4 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trung tâm GDTX - DN |
01 |
|
6 |
Trường Mầm non: 15 trường |
30 |
|
7 |
Trường Tiểu học: 13 trường |
18 |
|
8 |
Trường THCS: 14 trường |
23 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN QUAN HÓA
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND&UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
4 |
Phòng Y tế |
02 |
|
5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
8 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
9 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
10 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
12 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
13 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
Tổng |
27 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
01 |
|
2 |
Trạm Khuyến nông - Khuyến lâm |
01 |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
4 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
01 |
|
5 |
Trường Mầm non: 18 trường |
34 |
|
6 |
Trường Tiểu học: 18 trường |
28 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở: 16 trường |
22 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
30 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trung tâm GDTX và Dạy nghề |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non: 24 trường |
48 |
|
5 |
Trường Tiểu học: 31 trường |
35 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở: 25 trường |
26 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN LANG CHÁNH
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng NN & PTNT |
02 |
|
5 |
Phòng TN & MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng LĐ, TB và XH |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
27 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
Trung tâm VHTT - TDTT |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non: 11 trường |
22 |
|
5 |
Trường Tiểu học: 15 trường |
18 |
|
6 |
Trường THCS: 12 trường |
14 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN NGỌC LẶC
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
28 |
|
|
II |
Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non (24 trường) |
48 |
|
5 |
Trường Tiểu học (33 trường) |
37 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở (24 trường) |
25 |
|
7 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên (01 trường) |
01 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động - TB&XH |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
31 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh - TH |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - TDTT |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non: 17 trường |
34 |
|
5 |
Trường Tiểu học: 26 trường |
33 |
|
6 |
Trường THCS: 18 trường |
24 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN NHƯ XUÂN
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên phòng, ban, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng NN & PTNT |
02 |
|
5 |
Phòng TN - MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa - TT |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng LĐ - TB & XH |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
27 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
Trung tâm VH - TDTT |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non (18tr) |
36 |
|
5 |
Trường Tiểu học (14tr) |
19 |
|
6 |
Trường THCS: 14 trường |
14 |
|
7 |
Trường DTNT: 01 trường |
02 |
|
8 |
Trường TH & THCS: 04 trường |
08 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN NHƯ THANH
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND & UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
27 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trung tâm Giáo dục TX & Dạy nghề |
01 |
|
5 |
Trường Mầm non: 17 trường |
34 |
|
6 |
Trường Tiểu học:19 trường |
27 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở: trường |
12 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN CẨM THỦY
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - KH |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và ĐT |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động - TBXH |
02 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
30 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa TDTT |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
BQL KDL suối cá Cẩm Lương |
01 |
|
5 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng KV huyện |
01 |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
01 |
|
7 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
8 |
Trường mầm non (số trường) |
40 |
|
9 |
Trường tiểu học (số trường) |
23 |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở (số trường) |
24 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN THẠCH THÀNH
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Dân tộc |
02 |
|
12 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
|
13 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
30 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa TDTT |
01 |
|
3 |
Ban QL Chiến khu Ngọc Trạo |
01 |
|
4 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trường Trung cấp nghề |
02 |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
01 |
|
7 |
Trường Mầm non (29 trường) |
58 |
|
8 |
Trường Tiểu học (35 trường) |
39 |
|
9 |
Trường THCS (29 trường) |
29 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN VĨNH LỘC
(Đơn vị hành chính loại 3)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng TC - KH |
02 |
|
4 |
Phòng NN&PTNT |
02 |
|
5 |
Phòng TN - MT |
02 |
|
6 |
Phòng KT - HT |
02 |
|
7 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng VH&TT |
02 |
|
10 |
Phòng GD&ĐT |
03 |
|
11 |
Phòng LĐTB&XH |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
25 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trung tâm VHTT |
01 |
|
5 |
Trung tâm TDTT |
01 |
|
6 |
Trường Mầm non: 16 trường |
31 |
|
7 |
Trường Tiểu học 17 trường |
27 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở 16 trường |
17 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên phòng, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND |
03 |
|
2 |
Thanh tra |
02 |
|
3 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
4 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
5 |
Phòng Tài chính - KH |
03 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
8 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
03 |
|
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
10 |
Phòng Lao động - TBXH |
02 |
|
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
30 |
|
|
II |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
TT Giáo dục TX |
01 |
|
5 |
Trường Trung cấp nghề |
01 |
|
6 |
Trường Mầm non: 29 trường |
52 |
|
7 |
Trường Tiểu học: 27 trường |
29 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở: 27 trường |
27 |
|
9 |
Trường 2 cấp học: 2 trường |
04 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN THIỆU HÓA
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
12 |
Phòng y tế |
02 |
|
Tổng |
28 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non: 28 trường |
58 |
|
5 |
Trường Tiểu học: 28 trường: |
28 |
|
6 |
Trường THCS: 28 trường |
28 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Đơn vị hành chính loại 3)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
25 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
5 |
Trường Mầm non: 16 trường |
24 |
|
6 |
Trường Tiểu học: 14 trường |
14 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở: 15 trường |
15 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN TRIỆU SƠN
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng LĐTB và XH |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
29 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm VHTT - TDTT |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trường Mầm non: 36 trường |
36 |
|
6 |
Trường Tiểu học: 37 trường |
37 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở: 36 trường |
37 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN THỌ XUÂN
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện |
03 |
|
2 |
Phòng Nội Vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và XH |
03 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
28 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
01 |
|
2 |
Trung tâm Thể dục - Thể thao |
01 |
|
3 |
Đài Truyền thanh huyện |
01 |
|
4 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trung tâm GDTX |
01 |
|
6 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
7 |
Trường Mầm non: 42 trường |
74 |
|
8 |
Trường Tiểu học: 41 trường |
42 |
|
9 |
Trường THCS: 42 trường |
42 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN NÔNG CỐNG
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - KH |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên & MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa & TT |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động TB&XH |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
29 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục TX |
01 |
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa TDTT |
01 |
|
5 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
6 |
Trường Mầm non: 34 trường |
38 |
|
7 |
Trường Tiểu học: 36 trường |
36 |
|
8 |
Trường THCS: 33 trường |
33 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN HÀ TRUNG
(Đơn vị hành chính loại 2)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 |
|
4 |
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
25 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
01 |
|
3 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non: 25 trường |
39 |
|
5 |
Trường Tiểu học: 29 trường |
29 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở: 24 trường |
24 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN TĨNH GIA
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND & UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường |
03 |
|
6 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
03 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
13 |
Ban Xúc tiến đầu tư và Quản lý khu du lịch Hải Hòa |
02 |
|
Tổng |
34 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Ban GPMB, HT&TĐC |
01 |
|
2 |
Đội Kiểm tra quy tắc xây dựng |
01 |
|
3 |
Ban Quản lý các Dự án đầu tư xây dựng |
01 |
|
4 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trung tâm VH, TT - TDTT |
01 |
|
6 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
7 |
Trường Mầm non: 34 trường |
68 |
|
8 |
Trường Tiểu học: 37 trường |
44 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở: 34 trường |
35 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I. |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND - UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
3 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
03 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
31 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
01 |
|
3 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
4 |
Trường Mầm non (số trường): 30 |
58 |
|
5 |
Trường Tiểu học (số trường): 31 |
31 |
|
6 |
Trường THCS (số trường): 30 |
30 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
4 |
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
13 |
Ban Kinh tế XH, Ban Pháp chế |
01 |
|
Tổng |
30 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng |
01 |
|
5 |
Trung tâm Giáo dục TX & Dạy nghề |
02 |
|
6 |
Trường Mầm non: 43 trường |
77 |
|
7 |
Trường Tiểu học: 43 trường |
46 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở: 43 trường |
42 |
|
9 |
Trường TH và Trung học cơ sở: 01 trường |
02 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN HẬU LỘC
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND & UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
3 |
Phòng Tài nguyên & Môi trường |
02 |
|
4 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
5 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
03 |
|
6 |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
|
8 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
02 |
|
9 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
03 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Y tế |
02 |
|
12 |
Thanh tra huyện |
02 |
|
Tổng |
29 |
|
|
13 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
14 |
Trung tâm Dạy nghề |
01 |
|
15 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
01 |
|
16 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
17 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
18 |
Trường Mầm non: 27 trường |
49 |
|
19 |
Trường Tiểu học: 30 trường |
30 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở: 28 trường |
29 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN NGA SƠN
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND & UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
3 |
Phòng Tài chính - KH |
03 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp & PTNT |
03 |
|
5 |
Phòng Tài nguyên - MT |
02 |
|
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 |
|
7 |
Thanh tra |
02 |
|
8 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
11 |
Phòng Lao động TB&XH |
02 |
|
12 |
Phòng Y tế |
02 |
|
Tổng |
28 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể dục thể thao |
01 |
|
2 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề |
01 |
|
5 |
Ban Quản lý DA ĐT&XDCB |
01 |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
01 |
|
7 |
Trường Mầm non: 27 trường |
50 |
|
8 |
Trường Tiểu học: 29 trường |
29 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở: 27 trường |
27 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
(Đơn vị hành chính loại 3)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
2 |
Phòng Thanh tra |
02 |
|
3 |
Phòng LĐ, TB và XH |
02 |
|
4 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
5 |
Phòng VH - TT |
02 |
|
6 |
Phòng TN - MT |
02 |
|
7 |
Phòng Quản lý ĐT |
02 |
|
8 |
Phòng TCKH |
02 |
|
9 |
Phòng Kinh tế |
02 |
|
10 |
Phòng Y tế |
02 |
|
11 |
Phòng GD & ĐT |
03 |
|
12 |
Văn phòng HĐND & UBND |
02 |
|
Tổng |
25 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
01 |
|
2 |
TT Văn hóa TDTT |
01 |
|
3 |
Đội Kiểm tra Quy tắc Đô thị |
01 |
|
4 |
Khuyến nông - KL |
01 |
|
5 |
Ban QL Dự án |
01 |
|
6 |
Ban QL các Di tích cấp QG |
01 |
|
7 |
VP Đăng ký QSD đất |
01 |
|
8 |
TTGDTX |
01 |
|
9 |
Trường TC Nghề |
01 |
|
10 |
Trường Mầm non (08 trường) |
16 |
|
11 |
Trường Tiểu học (08 trường) |
10 |
|
12 |
Trường THCS (07 trường) |
07 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND THỊ XÃ SẦM SƠN
(Đơn vị hành chính loại 3)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
2 |
Phòng Kinh tế |
02 |
|
3 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
4 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
02 |
|
5 |
Phòng Y tế |
02 |
|
6 |
Thanh tra |
02 |
|
7 |
Phòng Quản lý đô thị |
02 |
|
8 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
02 |
|
9 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
02 |
|
10 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
02 |
|
11 |
Phòng Nội vụ |
02 |
|
12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
Tổng |
25 |
|
|
II |
Đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Du lịch |
01 |
|
2 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
01 |
|
3 |
Đài Truyền thanh & Truyền hình |
01 |
|
4 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
5 |
Trường Mầm non: 12 trường |
24 |
|
6 |
Trường Tiểu học: 12 trường |
15 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở: 12 trường |
12 |
|
QUY ĐỊNH KHUNG SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC UBND THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Đơn vị hành chính loại 1)
(Kèm theo Quyết định số: 4514/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên phòng, ban, đơn vị |
Khung số lượng cấp phó được bổ nhiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Các phòng chuyên môn |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
03 |
|
2 |
Phòng Quản lý đô thị |
03 |
|
3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 |
|
5 |
Phòng Nội vụ |
03 |
|
6 |
Phòng Kinh tế |
03 |
|
7 |
Phòng Lao động, TB&XH |
03 |
|
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
03 |
|
9 |
Phòng Y tế |
02 |
|
10 |
Phòng Tư pháp |
02 |
|
11 |
Thanh tra |
03 |
|
12 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 |
|
Tổng |
32 |
|
|
II |
Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
1 |
Trạm Khuyến nông |
01 |
|
2 |
Đội Kiểm tra quy tắc đô thị |
02 |
|
3 |
Đài Truyền thanh TP |
02 |
|
4 |
Nhà VH thiếu nhi |
01 |
|
5 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
01 |
|
6 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
01 |
|
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
01 |
|
8 |
Ban QL khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
01 |
|
9 |
Trường Mầm non: 42 trường |
78 |
|
10 |
Trường TH: 42 trường |
47 |
|
11 |
Trường THCS: 37 trường |
39 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây