Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
Số hiệu: | 45/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 45/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và Công báo tỉnh Gia Lai.
2. Sở Tư pháp kiểm tra, thực hiện cập nhật tình trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI |
||||
1 |
Nghị quyết |
18/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 |
Về việc bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
137/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
|
07/3/2021 |
3 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND Ngày 30/6/2016 |
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
07/3/2021 |
4 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 2 Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2021 |
5 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 131/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2021 |
6 |
Nghị quyết |
93/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2021 |
7 |
Nghị quyết |
95/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2021 |
1.2 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI |
||||
1 |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND Ngày 01/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
03/8/2021 |
2 |
Chỉ thị |
07/2007/CT-UBND Ngày 02/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn, an ninh trong cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông và Internet |
|
03/8/2021 |
3 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND Ngày 19/7/2007 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hành chính Nhà nước phục vụ cải cách hành chính |
|
03/8/2021 |
4 |
Chỉ thị |
07/2013/CT-UBND Ngày 30/7/2013 |
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
03/8/2021 |
5 |
Quyết định |
60/2007/QĐ-UBND Ngày 17/4/2007 |
Về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
18/4/2021 |
6 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND Ngày 17/01/2008 |
Về việc quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/3/2021 |
7 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND Ngày 15/11/2010 |
Về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/8/2021 |
8 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND Ngày 02/3/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và giao thông ven đô thị trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
18/01/2021 |
9 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND Ngày 01/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh |
18/01/2021 |
|
10 |
Quyết định |
07/2011 /QĐ-UBND Ngày 04/5/2011 |
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/9/2021 |
11 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND Ngày 15/11/2012 |
Về việc ban hành cách xác định giá đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
13/01/2021 |
12 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND Ngày 22/5/2013 |
Ban hành bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
18/3/2021 |
13 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND Ngày 12/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/8/2021 |
14 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND Ngày 11/8/2014 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai |
|
20/8/2021 |
15 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND Ngày 18/7/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
05/01/2021 |
16 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND Ngày 25/01/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: cấp phép xây dựng; thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc đầu tư |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
25/12/2021 |
17 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND Ngày 25/01/2016 |
Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
06/12/2021 |
18 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND Ngày 06/4/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
10/8/2021 |
19 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND Ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư công của tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
24/01/2021 |
20 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND Ngày 28/11/2016 |
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
24/5/2021 |
21 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND Ngày 06/02/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/12/2021 |
22 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND Ngày 21/02/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
09/5/2021 |
23 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND Ngày 03/7/2017 |
Về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/8/2021 |
24 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND Ngày 31/7/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
15/8/2021 |
25 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND Ngày 23/8/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
06/10/2021 |
26 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND Ngày 01/3/2019 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
06/10/2021 |
|
27 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND Ngày 04/4/2018 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
03/9/2021 |
28 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND Ngày 16/5/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 10 Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
03/9/2021 |
|
29 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND Ngày 12/11/2019 |
Bãi bỏ điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 của Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đề giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
03/9/2021 |
|
30 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
02/10/2021 |
31 |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND Ngày 06/11/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
02/10/2021 |
32 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND Ngày 09/01/2020 |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
29/01/2021 |
33 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND Ngày 08/6/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
11/7/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Khoản 2 Điều 1 |
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/8/2021 |
2 |
Nghị quyết |
128/2020/NQ-HĐND Ngày 09/11/2020 |
Về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bãi bỏ bằng Điều 2 Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
20/12/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây