83381

Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

83381
LawNet .vn

Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

Số hiệu: 45/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Trương Ngọc Hân
Ngày ban hành: 07/10/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 45/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Trương Ngọc Hân
Ngày ban hành: 07/10/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 45/2008/QĐ-UBND

Thành phố Cao Lãnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ.TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 254/TTr.KHCN-VP ngày 01/9/2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức triển khai, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngành và phổ biến cho nhân dân biết, thực hiện đúng thủ tục, trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh, điểm b, điểm c khoản 2 điều 6 và phụ lục 2, phụ lục 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (I, II); 
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);   
- TT.TU; TT.HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh;
- Các cơ quan, Ban Đảng của Tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể của Tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, SNV, SKH&CN, NC/NC.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Hân

 

QUY ĐỊNH

VỀ THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(ban hành theo Quyết định số: 45/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 2. Các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa

1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;

2. Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ;

3. Xét hỗ trợ hoạt động đổi mới doanh nghiệp;

4. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X- quang y tế.

Chương II

THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Điều 3. Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và Công nghệ:

1. Hồ sơ gồm có (02 bộ, trong đó có 01 hồ sơ gốc):

a) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu 1)

b) Quyết định thành lập (trừ trường hợp cá nhân tự thành lập tổ chức khoa học và công nghệ);

c) Điều lệ và tổ chức hoạt động (theo mẫu 2)

d) Danh sách nhân lực khoa học và công nghệ (theo mẫu 3)

đ) Lý lịch khoa học của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 4)

e) Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ;

g) Bản kê khai cơ sở vật chất – kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 5).

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Phí và lệ phí: (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường);

- Phí thẩm định: 500.000 đồng.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 200.000 đồng/giấy.

Điều 4. Cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi, bổ sung nội dung:

Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ nếu có thay đổi hoặc bổ sung các nội dung về lĩnh vực hoạt động, thay đổi tên tổ chức, thay đổi cơ quan thành lập hay cơ quan quản lý, thay đổi trụ sở thì phải làm thủ tục thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận

1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Công văn đề nghị thay đổi, bổ sung;

b) Văn bản hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyển về việc thay đổi, bổ sung nội dung có trong Giấy chứng nhận;

c) Nếu trụ sở tổ chức khoa học và công nghệ chuyển từ tỉnh, thành phố khác thì hồ sơ cần bổ sung thêm:

- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trước khi chuyển;

- Bộ hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã nộp cho Sở Khoa học và Công nghệ tại tỉnh hoặc thành phố đặt trụ sở trước đây.

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Lệ phí: 50.000 đồng/lần thay đổi (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).

Điều 5. Cấp lại Giấy chứng nhận do tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi vốn:

1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ;

b) Văn bản thay đổi về vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).

Điều 6. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị rách, hỏng hoặc mất:

1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Trường hợp bị rách, hỏng:

- Công văn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, hỏng;

b) Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận:

- Công văn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;

- Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận;

- Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài về việc tổ chức khoa học và công nghệ bị mất Giấy chứng nhận đăng thông báo.

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).

Điều 7. Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu 6)

b) Bản gốc hợp đồng chuyển giao đã được các bên ký và đóng dấu;

c) Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng;

d) Bản giải trình tóm tắt về nội dung công nghệ được chuyển giao;

đ) Bản sao văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có);

e) Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về quyết định đầu tư;

g) Biên bản của Hội đồng quản trị hoặc văn bản của đại diện chủ sở hữu bên nhận (bản chính hoặc bản sao phải có chứng thực) chấp thuận hợp đồng chuyển giao (nếu bên nhận có sử dụng vốn từ ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh);

h) Chứng thư đánh giá, giám định công nghệ (đối với các công nghệ thuộc danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buột phải có chứng thư đánh giá, giám định công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành) (bản sao có chứng thực);

i) Giấy phép sản xuất sản phẩm (đối với sản phẩm pháp luật quy định phải có giấy phép sản xuất).

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Lệ phí: Không thu.

Điều 8. Xét hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ

1. Chính sách khuyến khích:

a) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ tối đa không quá 30% tổng kinh phí thực hiện đề tài tạo ra công nghệ mới thuộc những ngành nghề đáp ứng các điều kiện được quy định tại danh mục A phụ lục ban hành kèm theo Nghị đinh số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.

b) Khi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến như ISO, HACCP, GMP, SQF, BRC, IFS, 5S; cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ 50% chi phí tư vấn, đánh giá chứng nhận nhưng tối đa không quá 60 triệu đồng.

c) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ chi phí chuyển giao công nghệ đối với các dự án được Hội đồng khoa học và công nghệ của tỉnh chấp thuận và được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

d) Cơ sở kinh doanh được hỗ trợ chi phí thẩm định thiết bị, công nghệ, chi phí tư vấn khoa học và công nghệ, chi phí đào tạo sử dụng thiết bị và ứng dụng công nghệ, chi phí dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có liên quan đến hoạt động của cơ sở.

đ) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ chi phí sản xuất thử nghiệm các sản phẩm mới hoặc các sản phẩm hiện có nhưng đã được cải tiến đáng kể tính năng chất lượng, chi phí triển khai các mô hình thí điểm, phổ biến, nhân rộng ứng dụng kết quả nghiên cứu và phát triển.

e) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ các chi phí để đăng ký SHCN, chi phí giới thiệu, trình diễn kết quả nghiên cứu và phát triển, chi phí tham gia hội chợ, triển lãm có liên quan đến KHCN.

2. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu 7);

b) Thuyết minh kinh phí và nội dung đề nghị hỗ trợ (theo mẫu 8);

c) Bản sao hợp đồng (tư vấn, chứng nhận, chuyển giao công nghệ).

d) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

đ) Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ đã được cấp chính thức;

e) Các chứng từ liên quan đến tài chính.

3. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Điều 9. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X- quang y tế

1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (theo mẫu 9);

b) Phiếu khai báo cơ sở bức xạ (theo mẫu 10);

c) Phiếu khai báo người phụ trách an toàn bức xạ (theo mẫu 11);

d) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ (theo mẫu 12);

đ) Phiếu khai báo nguồn bức xạ (theo mẫu 13);

e) Bản đánh giá an toàn bức xạ;

g) Quyết định thành lập cơ sở bức xạ hoặc Giấy phép kinh doanh;

h) Quyết định bổ nhiệm người phụ trách an toàn bức xạ, chứng chỉ đào tạo về an toàn bức xạ của người phụ trách an toàn bức xạ do cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo cấp;

k) Chứng chỉ được đào tạo về an toàn bức xạ (nếu có), các văn bằng chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên bức xạ;

l) Hợp đồng dịch vụ xác định liều bức xạ cá nhân.

2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Phí và lệ phí: (thực hiện theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính).

- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/thiết bị.

- Lệ phí cấp Giấy phép: 100.000 đồng/giấy phép.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Các thủ tục hành chính nêu trên phải được niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ để tổ chức, công dân biết và thực hiện.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các ngành, các cấp phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hoặc tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.

 

Mẫu 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.

1. Tên tổ chức KH&CN:

Tên viết tắt (nếu có):

Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):

2. Trụ sở chính:

Điện thoại:

Fax:

Email:

3. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có):

Quyết định thành lập số: ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức KH&CN:

Ngày tháng năm sinh:

Trình độ đào tạo: (Văn bằng đào tạo cao nhất)

Chức danh khoa học (nếu có):

Số Chứng minh nhân dân:                              ; nơi cấp:                   ; ngày cấp      /    /

Số hộ chiếu:.......cấp ngày.......tháng.......năm.......(Đối với người nước ngoài)

cơ quan cấp:

5. Chi nhánh (nếu có):

Địa chỉ:

Điện thoại:

6. Văn phòng đại diện (nếu có):

Địa chỉ:

Điện thoại:

7. Các lĩnh vực KH&CN xin đăng ký hoạt động: Căn cứ quyết định thành lập (nếu có) và điều lệ tổ chức và hoạt động.

8. Tổng số vốn đăng ký (Cơ sở vật chất - kỹ thuật): quy ra tiền mặt

9. Phần cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký hoạt động KH&CN. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, tôi cam đoan hoạt động đúng quy định của pháp luật, đúng nội dung đã đăng ký và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình trước pháp luật.

 

 

. . . . . , ngày......tháng......năm......

Lãnh đạo tổ chức KH&CN

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 2

TÊN TỔ CHỨC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

 

 

 

ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Chương I

ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Tên gọi bằng tiếng Việt, tên gọi bằng tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng nước ngoài (nếu có), trụ sở chính, trụ sở Chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có), điện thoại, fax, cơ sở pháp lý cho tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN (Luật KH&CN, Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật KH&CN và các văn bản pháp luật khác có liên quan)...

Chương II

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN:

Chức năng, nhiệm vụ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, quyền và nghĩa vụ của thành viên...

Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức KH&CN trực thuộc không được vượt quá chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, tổ chức chủ quản.

Chương III

TỔ CHỨC BỘ MÁY

Cơ cấu tổ chức, thể thức bổ nhiệm và miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác (Hội đồng sáng lập, Hội đồng khoa học, Hội đồng cố vấn) của tổ chức KH&CN.

Chương IV

CƠ SỞ VẬT CHẤT – KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH

Quy định về nguồn gốc cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức, nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và các nguyên tắc về tài chính khác.

Chương V

GIẢI THỂ

Điều kiện, thủ tục giải thể.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Thời gian điều lệ có hiệu lực, điều kiện sửa đổi và bổ sung điều lệ.

 

Mẫu 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

DANH SÁCH NHÂN LỰC CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành

Chế độ công tác

Nơi công tác

Chính nhiệm

Kiêm nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nhân lực của các tổ chức KH&CN tư nhân và tập thể phải khai thêm mục địa chỉ thường trú hoặc tạm trú;

- Nơi công tác: ghi tên, địa chỉ cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc chính nhiệm

 

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có)

. . . . . , ngày     tháng     năm

Lãnh đạo tổ chức KH&CN

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:

2. Sinh ngày.....tháng.....năm        

3. Quốc tịch:

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn) :

Từ . . . . . . . . . . .

Đến. . . . . . . . . .

Ngành nghề đào tạo

(Đại học và sau đại học)

Nơi đào tạo

(Tên trường, nước)

 

 

 

 

6. Quá trình công tác:

Từ . . . . . . . . .

Đến . . . . . . . .

Chức vụ công tác

Lĩnh vực chuyên môn (làm gì)

Nơi công tác

 

 

 

 

 

7. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ các mức: rất tốt, tốt, trung bình):

Ngoại ngữ

Trình độ

Đọc

Viết

Nói

Nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Những công trình đã công bố (ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất bản).

9. Phần cam đoan: Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

10. Giấy tờ kèm theo:

- Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất (có chứng thực);

- Bản chụp giấy chứng nhận được phong GS, PGS (nếu có).

                 

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có)

. . . . . , ngày.....tháng.....năm.....

Lãnh đạo tổ chức KH&CN

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Tên tổ chức KH&CN:

Đồng Việt Nam

Số TT

Cơ sở vật chất - kỹ thuật

Số lượng

Đơn vị tính

Trị giá

Nguồn gốc

Nhà nước

Nước ngoài

Khác

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cơ sở vật chất - kỹ thuật gồm có: nhà xưởng, thiết bị văn phòng, máy móc thiết bị, các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác và vốn bằng tiền.

 

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có)

. . . . . , ngày.....tháng.....năm.....

Lãnh đạo tổ chức KH&CN

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

..., ngày.........tháng .......năm ....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kính gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.

I. Các Bên tham gia Hợp đồng chuyển giao công nghệ:

1. Bên giao công nghệ

Tên (tổ chức, cá nhân):

Địa chỉ:

Tel:                               ; email:                         ; Fax:

Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:

Tên người đại diện:                                            ; chức danh:

2. Bên nhận công nghệ:

Tên:

Địa chỉ:

Tel:                               ; email:                         ; Fax:

Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:

Tên người đại diện; chức danh:

3. Tổ chức, cá nhân được uỷ quyền thay mặt các Bên làm thủ tục đăng ký Hợp đồng (nếu có)

Tên:

Địa chỉ:

Tel:                               ; email:                         ; Fax:

Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:

Tên người đại diện:                                            ; chức danh:

II. Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc một trong các loại Dự án đầu tư sau (1):

+ Đầu tư trong nước:                                          (2)

- Tổng vốn đầu tư:

- Vốn điều lệ:

+ Có sử dụng vốn Nhà nước (tỷ lệ) :

+ Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam:                

- Tổng vốn đầu tư:

- Vốn pháp định:           

+ Liên doanh:                                                          

Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia liên doanh:

Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%

Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam:.........%

Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước : .........%                                  

+ 100% vốn nước ngoài:                                     

Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam:         

+ Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (HTKD ):            

Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia Hợp đồng HTKD:

Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%

Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam        :.........%

Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước: :.........%

+ Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài:            

+ Liên doanh:                                                    

Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia liên doanh:    

Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam: .........%

Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước: .........%

Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%

+ 100% vốn của Việt Nam:                         

Tên, địa chỉ, tổ chức, cá nhân đầu tư ra nước ngoài:       

+ Hợp đồng HTKD:                                    

Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia Hợp đồng HTKD:

Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam:.........%

Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước:.........%

Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%

+ Thời hạn hoạt động của Dự án:

III. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập () 

IV.  Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:

1. Tên, ký hiệu sản phẩm:

2.  Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, ngành, quốc gia, quốc tế...)

3.  Sản lượng:

4. Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):

V.  Nội dung Hợp đồng:  

1. Quyền liên quan đến công nghệ được chuyển giao :

+ Phạm vi lãnh thổ được chuyển giao công nghệ:

+ Sản xuất:     Độc quyền                  /Không độc quyền                   ,

+ Công nghệ: Được chuyển giao lại  / Không được chuyển giao lại  ,

+ Bán hàng: Độc quyền trong phạm vi lãnh thổ /Không độc quyền trong phạm vi lãnh thổ 

Được xuất khẩu             / Không được xuất khẩu          

2. Nội dung chuyển giao công nghệ:

Nội dung

Không

Ghi chú

+ Bí quyết công nghệ





 

+ Tài liệu kỹ thuật         





 

+ Đào tạo





 

+ Trợ giúp kỹ thuật





 

+ Giấy phép (licence) các đối tượng Sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá...)





 

 

3. Thời hạn Hợp đồng chuyển giao công nghệ:

4. Phương thức thanh toán của Bên nhận:

Trả gọn    ;    Trả theo % Giá bán tịnh    ;   Trả theo % Doanh thu thuần        ;

Góp vốn bằng công nghệ với giá trị của công nghệ bằng? % Tổng vốn đầu tư:  ;

Trả theo % lợi nhuận trước thuế   ;  Thanh toán  theo các phương thức khác   

5. Giá thanh toán cho chuyển giao công nghệ:

Nếu trong Hợp đồng việc thanh toán được chia ra cho nhiều nội dung thì ghi giá trị thanh toán cho từng nội dung cụ thể.

VI. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký Hợp đồng:

- Bản Hợp đồng bằng tiếng Việt Nam                             , số lượng bản:....

- Bản Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài) ........               , số lượng bản:.....

- Bản tóm tắt về nội dung công nghệ được chuyển giao 

(hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án                )

- Bản dự kiến chi phí chuyển giao công nghệ phải trả từng năm và Tổng giá thanh toán trong suốt thời hạn Hợp đồng                                   .

- Các văn bản xác nhận:

+ Giấy phép đầu tư  (Đăng ký kinh doanh, Giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ) của các Bên tham gia Hợp đồng                                                    

+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các Bên tham gia Hợp đồng (trường hợp tổ chức tham gia Hợp đồng không đóng dấu vào Hợp đồng) 

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý đầu tư (nếu có sử dụng vốn Nhà nước) đối với Hợp đồng chuyển giao công nghệ                                                  

- Các Văn bằng bảo hộ liên quan đến đối tượng Sở hữu công nghiệp được chuyển giao  

- Biên bản của Hội đồng quản trị Bên nhận nhất trí chấp thuận Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trong trường hợp Bên nhận có sử dụng vốn Nhà nước và Điều lệ của Bên nhận quy định phải được nhất trí thông qua đối với kế hoạch thu, chi ngân sách hàng năm của Bên nhận)  .

- Chứng thư đánh giá, giám định (đối với công nghệ nằm trong Danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buộc phải có Chứng thư đánh giá, giám định) 

- Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho Bên thứ ba thực hiện đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ)  

Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.        

TM. Các bên

Bên giao

(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài

Bên nhận

(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam.

Lưu ý:

(1) Căn cứ loại Dự án đầu tư của mình, người nộp đơn điền vào dạng đầu tư thích hợp.

(2) Đối với ô trống  , nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu x vào trong ô trống;

()Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập được hiểu là không kèm theo mua sắm thiết bị, đầu tư xây dựng.

 

Mẫu 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.

1. Tên đơn vị :

2. Địa chỉ :

3. Điện thoại :                                                    , Fax :

4. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có) :

5. Thuộc loại hình :

- Doanh nghiệp nhà nước :                      *

- Doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài : *

- Các loại hình khác :                              *

6. Lĩnh vực hoạt động : (theo Quyết định thành lập hoặc đăng ký kinh doanh)

7. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ :

8. Phần cam đoan của doanh nghiệp (về tính xác thực của hồ sơ )

 

 

............................., ngày......  tháng...... năm.....

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

Mẫu 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

THUYẾT MINH KINH PHÍ VÀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.

1. Đơn vị :

Địa chỉ :

Điện thoại :                                                        , Fax :

Lĩnh vực kinh doanh :

2. Thuyết minh kinh phí :

Tổng số :

Bằng chữ :

Trong đó :

2.1. Hỗ trợ từ nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học :

Chi tiết các khoản chi :

-

-

-

2.2. Vốn tự có của đơn vị :

Chi tiết các khoản chi :

-

-

-

3. Thuyết minh nội dung :

- Trình bày sơ bộ về mục tiêu đầu tư và nội dung các công việc thực hiện của toàn bộ dự án.

- Thuyết minh chi tiết về nội dung đề nghị hỗ trợ

 

 

..........., Ngày    tháng..... năm......

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

Mẫu 9


TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số:............

..............,  ngày       tháng         năm

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ BỨC XẠ

Kính gửi:  Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp

Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                 Fax:                              E-mail:

Đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ  Đồng Tháp cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ

1. Tên cơ sở bức xạ:(Nếu khác với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép)

Địa chỉ:

Điện thoại:                                 Fax:                              E-mail:

2. Họ và tên người quản lý cơ sở bức xạ:   

Chức vụ:                                                                                               Giới tính: Nam (Nữ)

3. Các công việc bức xạ đề nghị được tiến hành:

 

Tên công việc bức xạ

Ngày dự kiến bắt đầu

 

 

 

 

4. Các hồ sơ có liên quan khác:

(1)

(2)

(3)

.............. (Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép) cam kết cung cấp đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ, cam đoan các khai báo là đúng sự thật, bảo đảm chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về an toàn bức xạ và các điều kiện ghi trong giấy phép.

 

 

NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

PHIẾU KHAI BÁO CƠ SỞ BỨC XẠ

I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO

1. Tên tổ chức, cá nhân khai báo:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại:     4. Fax:  5. E-mail:

II. CƠ SỞ BỨC XẠ (nếu khác với tổ chức, cá nhân khai báo)

1. Tên cơ sở bức xạ:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại:     4. Fax:  5. E-mail:

III. NGUỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ

1. Họ và tên:                                          Giới tính: Nam / Nữ

2. Chức vụ:

3. Ngày sinh:

4. Nơi sinh:

5. Số CMND:                              6. Ngày cấp:                             7. Nơi cấp:

8. Quê quán:

9. Hộ khẩu thường trú:

10. Điện thoại:                           11. Fax:                                   12. E-mail

13. Trình độ đào tạo:                                                      14. Chuyên ngành:

15. Có được đào tạo về an toàn bức xạ không?     Có   o           Không   o      

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU

(ký tên và ghi rõ họ tên)

............, ngày..........tháng.........năm........

NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ

(ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu 11

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

PHIẾU KHAI BÁO NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN BỨC XẠ

I. CƠ SỞ BỨC XẠ

Tên cơ sở bức xạ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                             Fax:                              Email:

II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN

Họ và tên:                                                          Nam     ›       Nữ     ›

Ngày tháng năm sinh:

Nơi sinh:

Số CMND:                                                         Ngày cấp:                                  Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Địa chỉ hiện nay:

Trình độ đào tạo:                                      Chuyên ngành:

Trình độ nghiệp vụ:

Phòng/ khoa/phân xưởng đang làm việc:

Địa chỉ:                                  

Điện thoại:                                                  Fax

Quyết định bổ nhiệm là cán bộ phụ trách an toàn bức xạ số        , ngày ký                               

Có được đào tạo về an toàn bức xạ không?:                   

Có  ›                             Không    ›       

Giấy chứng nhận số:                                                 Ngày:                            

Cơ quan cấp:               

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU

(ký tên và ghi rõ họ tên)

......... , ngày ........ tháng ........ năm .......

NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ

(ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

PHIẾU KHAI BÁO NHÂN VIÊN BỨC XẠ

I. CƠ SỞ BỨC XẠ

Tên cơ sở bức xạ:

Địa chỉ:                                     

Điện thoại:                                             Fax:                              Email:

II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN

Họ và tên:                                                          Nam     ›  ;       Nữ   ›

Ngày tháng năm sinh:

Nơi sinh:

Số CMND:                                              Ngày cấp:                                Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Địa chỉ hiện nay:

Trình độ đào tạo:

Trình độ nghiệp vụ:

Phòng/ khoa/phân xưởng  đang làm việc:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                              Fax:

Làm việc với loại bức xạ nào?:   

Tia X                                       Gamma             ›         

Alpha                ›                      Beta                          

Nơtron             ›

Làm việc với loại nguồn nào?              

Kín                                        Hở                    

Làm việc trong lĩnh vực nào?

X-quang y tế      ›                      Xạ trị                 ›          Y học hạt nhân             ›  

Chụp ảnh phóng xạ        ›                

Hệ đo công nghiệp         ›                      Thăm dò giếng khoan     ›

Thăm dò địa chất           ›          Nghiên cứu và giảng dạy            ›     

Các ứng dụng khác (nêu rõ tên).

Làm nhân viên bức xạ từ ngày, tháng, năm nào?

Có đào tạo về an toàn bức xạ không?     

Không               ›                      Có        ›               

Nếu có thì:

Giấy chứng nhận:                   Số:                        Ngày:              Cơ quan cấp:   

Có được theo dõi liều bức xạ nghề nghiệp không? 

 Không               ›                     Có        ›

Nếu có từ năm nào? Liều hàng năm trong 5 năm gần nhất  (mSv/năm)      

Liệt kê danh sách các cơ sở bức xạ khác mà nhân viên bức xạ đang tham gia làm việc đồng thời

III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÂN VIÊN

Tên Cơ sở bức xạ thứ nhất/thứ hai...:

Thời gian bắt đầu:                                  Thời gian kết thúc:

Công việc:

Có dùng liều kế cá nhân không?

Không               ›                      Có        ›             

Các lần nhận liều vượt quá mức cho phép (thời gian và liều đã nhận):

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU

(ký tên và ghi rõ họ tên)

........, ngày……..tháng…….năm……

NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ

(ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

PHIẾU KHAI BÁO NGUỒN BỨC XẠ

I. Thông tin về cơ sở

Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép :

Địa chỉ :

Điện thoại:                                 Fax:                              Email:

II. Đặc tính của máy phát tia X (dùng để khai báo cho từng máy)

2.1. Mã hiệu máy (Model):                      2.2. Số Seri:

2.3. Hãng, nước sản xuất:                      2.4. Điện áp cực đại (kV):

2.5. Dòng cực đại (mA):                         2.6. Năm sản xuất:

2.7. Ngày lắp đặt :                                            

2.8. Liệt kê các bộ phận chính của máy cùng với mã hiệu:

2.9. Mục đích sử dụng: 

Chiếu chẩn đoán (CĐ)             Chiếu CĐ có tăng sáng truyền hình           

Chụp CĐ tổng hợp                  Chụp mạch máu (Angio)                            

Chụp răng                               Chụp vú                                                 

Chụp cắt lớp CT                      Chụp ảnh công nghiệp                                     

Soi kiểm tra hành lý                 Phân tích huỳnh quang tia X                    

2.11. Cố định hay di chuyển:          

Cố định                                     Di chuyển                                            

2.12.     Tình trạng sử dụng:

2.13.     Nơi  đặt máy:        

III. BÀN ĐIỀU KHIỂN MÁY

3.1. Mã hiệu ( Model):                3.2.  Số sêri:                                         

3.3. Hãng sản xuất:                    3.4.  Năm sản xuất:

 

 

NGƯỜI LẬP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)

..............,  ngày       tháng         năm

NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác