Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Số hiệu: | 437/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 01/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 437/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 01/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vào hoạt động của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch chuyển đổi và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 173/TTr-SKHCN ngày 24/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục đích: Kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan hành chính tỉnh năm 2021.
2. Đối tượng: 62 cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh (Phụ lục kèm theo).
3. Thời gian: Tháng 6 - 12/2021.
4. Đơn vị chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ.
5. Đơn vị phối hợp: Các Sở: Nội vụ, Tài chính; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh).
6. Nội dung:
- Bộ thủ tục hành chính của đơn vị đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Quyết định, bản công bố HTQLCL phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 hoặc công bố lại khi có điều chỉnh phạm vi áp dụng; niêm yết tại trụ sở.
- Danh sách, giấy chứng nhận của các cán bộ, công chức đã tham gia đào tạo các lớp tập huấn về HTQLCL.
- Chính sách, mục tiêu và báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu chất lượng của đơn vị và các bộ phận; các quy trình, thủ tục, hướng dẫn công việc.
- Hồ sơ phát sinh của các quy trình, thủ tục.
- Hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét của lãnh đạo, hành động khắc phục, phòng ngừa lần gần nhất.
- Hồ sơ xử lý các khiếu nại của khách hàng.
- Việc cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào HTQLCL.
- Các hồ sơ liên quan đến tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
- Việc sử dụng và thanh quyết toán kinh phí áp dụng HTQLCL.
7. Kinh phí: Kinh phí đã phân bổ cho Sở Khoa học và Công nghệ phục vụ công tác kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2021.
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan tổ chức triển khai Kế hoạch này; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
- Giao Giám đốc Sở thành lập Đoàn kiểm tra theo quy định và thông báo thời gian kiểm tra đến các cơ quan, tổ chức hành chính trong tỉnh.
2. Các Sở: Nội vụ, Tài chính; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Kế hoạch.
3. Các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước được kiểm tra có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện, bố trí thời gian làm việc với Đoàn kiểm tra theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG ÁP DỤNG, DUY
TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2015 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
1. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3. |
Sở Tài chính |
4. |
Sở Xây dựng |
5. |
Thanh tra tỉnh |
6. |
Chi cục kiểm lâm Lâm Đồng |
7. |
UBND Phường 1, thành phố Đà Lạt |
8. |
UBND Phường 7, thành phố Đà Lạt |
9. |
UBND Phường 8, thành phố Đà Lạt |
10. |
UBND Phường 9, thành phố Đà Lạt |
11. |
UBND Phường 10, thành phố Đà Lạt |
12. |
UBND thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
13. |
UBND xã Lát, huyện Lạc Dương |
14. |
UBND huyện Đức Trọng |
15. |
UBND xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
16. |
UBND xã N'Thôn Hạ, huyện Đức Trọng |
17. |
UBND xã Tà Hine, huyện Đức Trọng |
18. |
UBND xã Tà Năng, huyện Đức Trọng |
19. |
UBND huyện Đơn Dương |
20. |
UBND xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương |
21. |
UBND xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
22. |
UBND xã Pró, huyện Đơn Dương |
23. |
UBND xã Liên Hà, huyện Lâm Hà |
24. |
UBND xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
25. |
UBND xã Phi Tô, huyện Lâm Hà |
26. |
UBND xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
27. |
UBND xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
28. |
UBND xã Đạ M' Rông, huyện Đam Rông |
29. |
UBND xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
30. |
UBND xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
31. |
UBND huyện Di Linh |
32. |
UBND xã Hòa Trung, huyện Di Linh |
33. |
UBND xã Liên Đầm, huyện Di Linh |
34. |
UBND xã Tân Thượng, huyện Di Linh |
35. |
UBND xã Tam Bố, huyện Di Linh |
36. |
UBND xã Tân Châu, huyện Di Linh |
37. |
UBND xã Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
38. |
UBND xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
39. |
UBND xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc |
40. |
UBND xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
41. |
UBND xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
42. |
UBND xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
43. |
UBND xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm |
44. |
UBND xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
45. |
UBND xã B'Lá, huyện Bảo Lâm |
46. |
UBND huyện Đạ Huoai |
47. |
UBND thị trấn Đạ M’ri, huyện Đạ Huoai |
48. |
UBND xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai |
49. |
UBND xã Đạ P'loa, huyện Đạ Huoai |
50. |
UBND xã Hà Lâm, huyện Đạ Huoai |
51. |
UBND xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
52. |
UBND huyện Đạ Tẻh |
53. |
UBND xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
54. |
UBND xã Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
55. |
UBND xã Quốc Oai, huyện Đạ Tẻh |
56. |
UBND xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
57. |
UBND huyện Cát Tiên |
58. |
UBND xã Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
59. |
UBND xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
60. |
UBND xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
61. |
UBND xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên |
62. |
UBND xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây