Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2016
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2016
Số hiệu: | 425/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 22/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 425/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 22/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 262/TTr-STP ngày 21 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2016 (kèm theo danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22
tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Điểm a khoản 1 Điều 1 |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
2 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 về việc ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Ninh Thuận |
Bổ sung một số nội dung chi; sửa đổi điểm a khoản 5 mục II Bản quy định |
Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
30/12/2016 |
3 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2015 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 1 |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
4 |
Nghị quyết |
1617/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 14, 15 và 16 Điều 1 |
Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 về việc bãi bỏ khoản 14, 15 và 16 Điều 1 Quyết định số 1617/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |
15/12/2016 |
5 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2011 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 2 Điều 2; Khoản b Điều 3 |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
01/01/2017 |
6 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 ban hành kèm theo Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh năm 2020 |
Khoản 2 Mục IV Phần II |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại Khoản 2, Mục IV, Phần II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
24/7/2016 |
7 |
Quyết định |
67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 ban hành Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 16 Mục III; bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với quặng thiếc |
Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
28/10/2016 |
8 |
Quyết định |
147/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2012 ban hành Quy định thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Bác Ái |
Tiết 2, tiết 6, điểm a, khoản 2 và khoản 3 Điều 5 |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
08/7/2016 |
9 |
Quyết định |
67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 ban hành bảng quy định giá đất tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 16 Mục III; bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với quặng thiếc |
Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
28/12/2016 |
10 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
- Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 118 loại xe ôtô, 32 loại xe gắn máy, 01 loại xe máy điện các loại. - Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với 44 loại xe ôtô, 07 loại xe gắn máy |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
11 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Điểm đ khoản 1, điểm đ khoản 3 và khoản 7 Điều 6 |
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
18/6/2016 |
12 |
Quyết định |
69/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 về việc điều chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 5 Mục III Phần thứ nhất; Khoản 1 Mục II Phần thứ hai; Điểm a, đ Khoản 2.2.1; Điểm b Khoản 2.2.2; Khoản 2.3.1; Khoản 2.3.2; Khoản 3.1 Mục II Phần thứ hai |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung nội dung Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
22/9/2016 |
13 |
Quyết định |
101/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh, ủy thác đầu tư qua chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Thuận để cho vay hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Điều 7 |
Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
29/12/2016 |
14 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 5 Điều 1 |
Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
29/12/2016 |
15 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 5, Điều 1 |
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
02/5/2016 |
16 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Khoản 35 Điều 2 |
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 bổ sung |
|
17 |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 2 Điều 2 và điểm b Điều 3 |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
01/01/2017 |
18 |
Quyết định |
85/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Chi phí nhân công, chi phí nhân công của máy thi công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị |
Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận điều chỉnh |
22/10/2016 |
19 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016 - 2020 |
Điều 3 |
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
27/6/2016 |
20 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Khoản 1 Điều 7 |
Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung |
17/12/2016 |
Tổng số: 20 văn bản (gồm 03 nghị quyết, 17 quyết định) |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 22
tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||||||
1 |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 31/7/2007 |
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu tịch trên phí, lệ phí trong lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
2 |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 |
Quy định mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
30/4/2016 |
||||
3 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
20/4/2016 |
||||
4 |
Nghị quyết |
20/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009 |
Về quy định phân cấp quản lý đối với tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
30/12/2016 |
||||
5 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND ngày 19/7/2010 |
Về việc ban hành quy định mức chi đối với các hoạt động thể dục, thể thao trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch và các ngành trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Ninh Thuận thay thế |
28/8/2016 |
||||
6 |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
7 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 |
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
8 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 |
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ |
30/12/2016 |
||||
9 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 |
Về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
30/12/2016 |
||||
10 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
20/4/2016 |
||||
11 |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014 |
Về quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
28/8/2016 |
||||
12 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
13 |
Nghị quyết |
14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
14 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
15 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
16 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
01/01/2017 |
||||
17 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
18 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
19 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
30/12/2016 |
||||
20 |
Nghị quyết |
45/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016 |
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2017 thay thế |
30/12/2016 |
||||
21 |
Nghị quyết |
47/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
30/4/2016 |
||||
22 |
Quyết định |
186/2004/QĐ-UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
23 |
Quyết định |
61/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 |
Về việc điều chỉnh điểm b, khoản 1, điều 3 của Quyết định số 186/2004/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
24 |
Quyết định |
191/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||||
25 |
Quyết định |
222/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí, lệ phí trong lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
|
||||
26 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND ngày 01/02/2008 |
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
27 |
Quyết định |
148/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 |
Về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
28 |
Quyết định |
216/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 |
Ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
29 |
Quyết định |
266/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
30 |
Quyết định |
278/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
31 |
Quyết định |
365/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
32 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý rừng phòng hộ ven biển Ninh Phước trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thay thế |
|
||||
33 |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
34 |
Quyết định |
95/2009/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
35 |
Quyết định |
143/2009/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
36 |
Quyết định |
168/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
37 |
Quyết định |
196/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
38 |
Quyết định |
278/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 |
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2016 về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
39 |
Quyết định |
124/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 ban hành Quy định về trình tự xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
40 |
Quyết định |
204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
41 |
Quyết định |
692/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
42 |
Quyết định |
695/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Ban hành quy định trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 93/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 ban hành Quy định về trách nhiệm trong thẩm định, phê duyệt các nội dung về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
43 |
Quyết định |
954/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 |
Ban hành quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tài toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
44 |
Quyết định |
1291/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
45 |
Quyết định |
1353/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 |
Về việc ban hành định mức chi đối với các hoạt động thể dục, thể thao trong ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 ban hành quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
46 |
Quyết định |
2380/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
47 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
48 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
49 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 16/4/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 692/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2010 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
50 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh ninh Thuận |
Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
51 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
52 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá cây trồng tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
53 |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về cung cấp, tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
54 |
Quyết định |
73/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 |
Quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
55 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 278/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2016 về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
56 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 |
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
57 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 |
Về việc bổ sung giá cây cao su tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010 |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
58 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 |
Ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
59 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát triển Kinh tế |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
60 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 21/7/2012 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở để tính tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 và phân tách loại đất theo mục đích sử dụng để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
61 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2380/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
62 |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Ban hành Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
63 |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
Ban hành quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
|
||||
64 |
Quyết định |
58/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
Ban hành mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2016 ban hành Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
65 |
Quyết định |
66/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
66 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí |
|
||||
67 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
68 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 |
Ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ |
|
||||
69 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
70 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Bảng điểm các khối thi đua thuộc tỉnh |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 ban hành bảng điểm các khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
71 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
Về ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
72 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 |
Quy định mức đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng nghiện ma túy, mại dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
73 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Thanh tra tỉnh |
Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Thanh tra tỉnh |
|
||||
74 |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 |
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 ban hành Quy định quản lý Nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
75 |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực người có công tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ |
|
||||
76 |
Quyết định |
74/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 74/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
77 |
Quyết định |
75/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 ban hành Quy định cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
78 |
Quyết định |
86/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
79 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng; soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
80 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
81 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý, danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
82 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 |
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
83 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 bãi bỏ |
|
||||
84 |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
85 |
Quyết định |
61/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
86 |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận |
Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 phê duyệt Điều lệ và tổ chức hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận thay thế |
|
||||
87 |
Quyết định |
86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
88 |
Quyết định |
87/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát triển Kinh tế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
89 |
Quyết định |
100/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
90 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ Ninh Thuận |
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ Ninh Thuận |
|
||||
91 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Về việc quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
92 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 |
Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
93 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 |
Về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
94 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
95 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Về việc bổ sung giá cây măng tây vào bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
96 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
97 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
98 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ |
|
||||
99 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
100 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
101 |
Quyết định |
60/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
102 |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 |
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
103 |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
104 |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
105 |
Quyết định |
64/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
106 |
Quyết định |
77/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
107 |
Quyết định |
79/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ |
|
||||
108 |
Quyết định |
90/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mục 43 phụ lục C Bảng giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
109 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Tiếp tục thực hiện Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
|
||||
110 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020 |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
||||
Tổng số: 110 văn bản (gồm 21 nghị quyết, 89 quyết định) |
|||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
111 |
Quyết định |
190/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 |
Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 về việc quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế |
27/9/2015 |
112 |
Quyết định |
192/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 |
Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách Nhà nước bãi bỏ |
08/01/2015 |
113 |
Quyết định |
260/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách Nhà nước bãi bỏ |
08/01/2015 |
114 |
Quyết định |
313/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế |
25/6/2015 |
115 |
Quyết định |
546/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế |
25/6/2015 |
116 |
Quyết định |
1028/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 |
Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách Nhà nước bãi bỏ |
08/01/2015 |
117 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 25/6/2011 |
Công bố bổ sung Quy định thủ tục hành chính về Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Inh Thuận |
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
13/9/2015 |
118 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 03/01/2012 |
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
13/9/2015 |
119 |
Quyết định |
711/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
Ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ trên lĩnh vực khoa học |
Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách Nhà nước bãi bỏ |
08/01/2015 |
120 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
13/9/2015 |
Tổng số: 10 quyết định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây