217658

Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

217658
LawNet .vn

Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Số hiệu: 4237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Lê Hùng Dũng
Ngày ban hành: 10/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4237/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Lê Hùng Dũng
Ngày ban hành: 10/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4237/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 502 (248 ấp, 254 khu vực).

2. Ấp, khu vực loại 2: 128 (74 ấp, 54 khu vực).

(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2013)

Điều 2. Việc điều chỉnh phân loại ấp, khu vực thực hiện theo quy định tại
Điều 8 Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN NINH KIỀU

71

 

 

 

1. Phường Tân An

3

 

 

1

Khu vực 1

 

161

1

2

Khu vực 2

 

172

1

3

Khu vực 3

 

168

1

 

2. Phường An Cư

6

 

 

1

Khu vực 1

 

143

2

2

Khu vực 2

 

155

1

3

Khu vực 3

 

147

2

4

Khu vực 4

 

146

2

5

Khu vực 5

 

148

2

6

Khu vực 6

 

158

1

 

3. Phường Hưng Lợi

6

 

 

1

Khu vực 1

 

208

1

2

Khu vực 2

 

213

1

3

Khu vực 3

 

170

1

4

Khu vực 4

 

153

1

5

Khu vực 5

 

168

1

6

Khu vực 6

 

180

1

 

4. Phường An Hòa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

167

1

2

Khu vực 2

 

153

1

3

Khu vực 3

 

151

1

4

Khu vực 4

 

188

1

5

Khu vực 5

 

210

1

 

5. Phường An Khánh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

183

1

2

Khu vực 2

 

201

1

3

Khu vực 3

 

188

1

4

Khu vực 4

 

194

1

5

Khu vực 5

 

148

2

6

Khu vực 6

 

198

1

 

6. Phường An Lạc

6

 

 

1

Khu vực 1

 

137

2

2

Khu vực 2

 

145

2

3

Khu vực 3

 

140

2

4

Khu vực 4

 

162

1

5

Khu vực 5

 

139

2

6

Khu vực 6

 

138

2

 

7. Phường Thới Bình

4

 

 

1

Khu vực 1

 

140

2

2

Khu vực 2

 

145

2

3

Khu vực 3

 

169

1

4

Khu vực 4

 

154

1

 

8. Phường An nghiệp

3

 

 

1

Khu vực 1

 

145

2

2

Khu vực 2

 

149

2

3

Khu vực 3

 

139

2

 

9. Phường An Bình

8

 

 

1

Khu vực 1

 

153

1

2

Khu vực 2

 

194

1

3

Khu vực 3

 

141

2

4

Khu vực 4

 

213

1

5

Khu vực 5

 

164

1

6

Khu vực 6

 

168

1

7

Khu vực 7

 

200

1

8

Khu vực 8

 

225

1

 

10. Phường Cái Khế

8

 

 

1

Khu vực 1

 

236

1

2

Khu vực 2

 

153

1

3

Khu vực 3

 

152

1

4

Khu vực 4

 

144

2

5

Khu vực 5

 

138

2

6

Khu vực 6

 

142

2

7

Khu vực 7

 

136

2

8

Khu vực 3 SH

 

220

1

 

11. Phường Xuân Khánh

8

 

 

1

Khu vực 1

 

149

2

2

Khu vực 2

 

130

2

3

Khu vực 3

 

136

2

4

Khu vực 4

 

139

2

5

Khu vực 5

 

145

2

6

Khu vực 6

 

158

1

7

Khu vực 7

 

193

1

8

Khu vực 8

 

143

2

 

12. Phường An Hội

4

 

 

1

Khu vực 1

 

135

2

2

Khu vực 2

 

137

2

3

Khu vực 3

 

138

2

4

Khu vực 4

 

141

2

 

13. Phường An Phú

4

 

 

1

Khu vực 1

 

142

2

2

Khu vực 2

 

144

2

3

Khu vực 3

 

140

2

4

Khu vực 4

 

144

2

II

QUẬN CÁI RĂNG

63

 

 

 

1. Phường Lê Bình

8

 

 

1

Khu vực Yên Trung

 

144

2

2

Khu vực Yên Hạ

 

151

1

3

Khu vực Yên Thượng

 

137

2

4

Khu vực Yên Thuận

 

144

2

5

Khu vực Yên Bình

 

138

2

6

Khu vực Yên Hòa

 

128

2

7

Khu vực Thị Trấn

 

151

1

8

Khu vực Thạnh Mỹ

 

167

1

 

2. Phường Ba Láng

5

 

 

1

Khu vực 1

 

183

1

2

Khu vực 2

 

192

1

3

Khu vực 3

 

160

1

4

Khu vực 4

 

167

1

5

Khu vực 5

 

176

1

 

3. Phường Hưng Thạnh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

215

1

3

Khu vực 3

 

212

1

4

Khu vực 4

 

219

1

5

Khu vực 5

 

181

1

6

Khu vực 6

 

196

1

 

4. Phường Hưng Phú

11

 

 

1

Khu vực 1

 

240

1

2

Khu vực 2

 

138

2

3

Khu vực 3

 

130

2

4

Khu vực 4

 

138

2

5

Khu vực 5

 

136

2

6

Khu vực 6

 

141

2

7

Khu vực 7

 

155

1

8

Khu vực 8

 

136

2

9

Khu vực 9

 

145

2

10

Khu vực 10

 

147

2

11

Khu vực 11

 

184

1

 

5. Phường Thường Thạnh

11

 

 

1

Khu vực Phú Mỹ

 

198

1

2

Khu vực Thạnh Mỹ

 

197

1

3

Khu vực Thạnh Huề

 

190

1

4

Khu vực Thạnh Hòa

 

197

1

5

Khu vực Thạnh Thắng

 

169

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

 

159

1

7

Khu vực Phú Qưới

 

154

1

8

Khu vực Thạnh Phú

 

174

1

9

Khu vực Thạnh Hưng

 

172

1

10

Khu vực Yên Hạ

 

171

1

11

Khu vực Yên Thạnh

 

172

1

 

6. Phường Phú Thứ

14

 

 

1

Khu vực Thạnh Hòa

 

194

1

2

Khu vực Thạnh Thới

 

190

1

3

Khu vực Thạnh Thuận

 

206

1

4

Khu vực Thạnh Lợi

 

167

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

 

210

1

6

Khu vực Thạnh Thắng

 

182

1

7

Khu vực Thạnh Phú

 

213

1

8

Khu vực Phú Hưng

 

190

1

9

Khu vực Phú Xuân

 

174

1

10

Khu vực Phú Khánh

 

208

1

11

Khu vực Khánh Bình

 

200

1

12

Khu vực Khánh Hưng

 

200

1

13

Khu vực An Hưng

 

186

1

14

Khu vực An Phú

 

180

1

 

7. Phường Tân Phú

8

 

 

1

Khu vực Phú Lễ

 

157

1

2

Khu vực Phú Thạnh

 

208

1

3

Khu vực Phú Thành

 

169

1

4

Khu vực Phú Thuận A

 

192

1

5

Khu vực Phú Thuận

 

215

1

6

Khu vực Phú Lợi

 

162

1

7

Khu vực Phú Thắng

 

162

1

8

Khu vực Phú Tân

 

168

1

III

QUẬN Ô MÔN

83

 

 

 

1. Phường Châu Văn Liêm

12

 

 

1

Khu vực 1

 

125

2

2

Khu vực 2

 

168

1

3

Khu vực 3

 

156

1

4

Khu vực 4

 

167

1

5

Khu vực 5

 

192

1

6

Khu vực 9

 

187

1

7

Khu vực 10

 

147

2

8

Khu vực 11

 

158

1

9

Khu vực 12

 

224

1

10

Khu vực 13

 

183

1

11

Khu vực 14

 

149

2

12

Khu vực 15

 

164

1

 

2. Phường Thới Hòa

8

 

 

1

Khu vực Hòa An

 

138

2

2

Khu vực Hòa An B

 

179

1

3

Khu vực Hòa Long A

 

192

1

4

Khu vực Hòa Long

 

172

1

5

Khu vực Hòa Thạnh A

 

156

1

6

Khu vực Hòa An A

 

186

1

7

Khu vực Hòa Thạnh

 

140

2

8

Khu vực Hòa Thạnh B

 

184

1

 

3. Phường Thới An

18

 

 

1

Khu vực Thới Trinh

 

224

1

2

Khu vực Thới Trinh A

 

203

1

3

Khu vực Thới Trinh B

 

158

1

4

Khu vực Thới Trinh C

 

176

1

5

Khu vực Thới Hòa

 

231

1

6

Khu vực Thới Hòa A

 

211

1

7

Khu vực Thới Hòa B

 

208

1

8

Khu vực Thới Hòa C

 

172

1

9

Khu vực Thới Bình

 

229

1

10

Khu vực Thới Bình A

 

171

1

11

Khu vực Thới Lợi

 

212

1

12

Khu vực Thới Lợi A

 

179

1

13

Khu vực Thới Phong

 

193

1

14

Khu vực Thới Phong A

 

194

1

15

Khu vực Thới Thuận

 

178

1

16

Khu vực Thới Thuận A

 

208

1

17

Khu vực Thới Thạnh

 

179

1

18

Khu vực Thới Thạnh A

 

218

1

 

4. Phường Long Hưng

7

 

 

1

Khu vực Long Định

 

242

1

2

Khu vực Long Thành

 

235

1

3

Khu vực Phú Luông

 

238

1

4

Khu vực Long Hòa

 

220

1

5

Khu vực Thới Hưng

 

233

1

6

Khu vực Thới Hòa B

 

235

1

7

Khu vực Thới Hòa C

 

230

1

 

5. Phường Thới Long

11

 

 

1

Khu vực Thới Mỹ

 

189

1

2

Khu vực Rạch Sung

 

231

1

3

Khu vực Thới Hòa 1

 

235

1

4

Khu vực Thới Hòa 2

 

229

1

5

Khu vực Cái Sơn

 

231

1

6

Khu vực Thới Thạnh

 

228

1

7

Khu vực Thới Thạnh Đông

 

229

1

8

Khu vực Rạch Chanh

 

235

1

9

Khu vực Thới Xương 1

 

231

1

10

Khu vực Thới Xương 2

 

242

1

11

Khu vực Bắc Vàng

 

238

1

 

6. Phường Phước Thới

15

 

 

1

Khu vực Thới Lợi

 

231

1

2

Khu vực Thới Trinh

 

221

1

3

Khu vực Thới Bình

 

207

1

4

Khu vực Thới Ngươn A

 

197

1

5

Khu vực Thới Ngươn B

 

229

1

6

Khu vực Thới Hòa

 

217

1

7

Khu vực Thới Thuận

 

218

1

8

Khu vực Thới Đông

 

160

1

9

Khu vực Bình Hưng

 

215

1

10

Khu vực Bình Phước

 

197

1

11

Khu vực Bình Hòa A

 

207

1

12

Khu vực Bình Hòa B

 

175

1

13

Khu vực Bình An

 

206

1

14

Khu vực Bình Khánh

 

191

1

15

Khu vực Bình Lập

 

186

1

 

7. Phường Trường Lạc

12

 

 

1

Khu vực Bình Hòa

 

185

1

2

Khu vực Bình Thuận

 

195

1

3

Khu vực Bình Lợi

 

236

1

4

Khu vực Bình Yên

 

219

1

5

Khu vực Tân Qui

 

210

1

6

Khu vực Tân Xuân

 

220

1

7

Khu vực Tân Bình

 

201

1

8

Khu vực Tân Thạnh

 

199

1

9

Khu vực Tân Hưng

 

213

1

10

Khu vực Trường Hòa

 

219

1

11

Khu vực Trường Hưng

 

177

1

12

Khu vực Trường Trung

 

219

1

IV

QUẬN BÌNH THỦY

46

 

 

 

1. Phường An Thới

5

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

200

1

3

Khu vực 3

 

173

1

4

Khu vực 4

 

237

1

5

Khu vực 5

 

176

1

 

2. Phường Bình Thủy

7

 

 

1

Khu vực 1

 

156

1

2

Khu vực 2

 

140

2

3

Khu vực 3

 

160

1

4

Khu vực 4

 

166

1

5

Khu vực 5

 

231

1

6

Khu vực 6

 

226

1

7

Khu vực 7

 

194

1

 

3. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

220

1

2

Khu vực 2

 

225

1

3

Khu vực 3

 

208

1

4

Khu vực 4

 

164

1

5

Khu vực 5

 

138

2

 

4. Phường Long Hòa

7

 

 

1

Khu vực Bình Yên A

 

248

1

2

Khu vực Bình Yên B

 

211

1

3

Khu vực Bình Dương

 

223

1

4

Khu vực Bình Chánh

 

223

1

5

Khu vực Bình Trung

 

217

1

6

Khu vực Bình Nhựt

 

211

1

7

Khu vực Bình An

 

203

1

 

5. Phường Long Tuyền

6

 

 

1

Khu vực Bình Dương A

 

249

1

2

Khu vực Bình Dương B

 

233

1

3

Khu vực Bình Thường A

 

241

1

4

Khu vực Bình Thường B

 

238

1

5

Khu vực Bình Phó A

 

227

1

6

Khu vực Bình Phó B

 

227

1

 

6. Phường Thới An Đông

8

 

 

1

Khu vực Thới Thuận

 

210

1

2

Khu vực Thới Hưng

 

212

1

3

Khu vực Thới Bình

 

199

1

4

Khu vực Thới Ninh

 

194

1

5

Khu vực Thới Long

 

190

1

6

Khu vực Thới Hòa

 

177

1

7

Khu vực Thới An

 

195

1

8

Khu vực Thới Thạnh

 

220

1

 

7. Phường Trà An

4

 

 

1

Khu vực 1

 

157

1

2

Khu vực 2

 

237

1

3

Khu vực 3

 

238

1

4

Khu vực 4

 

188

1

 

8. Phường Trà Nóc

4

 

 

1

Khu vực 1

 

235

1

2

Khu vực 2

 

255

1

3

Khu vực 4

 

207

1

4

Khu vực 6

 

174

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

 

 

 

1. Phường Thốt Nốt

5

 

 

1

Khu vực Long Thạnh A

 

180

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

 

160

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

 

249

1

4

Khu vực Tràng Thọ 1

 

227

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 1

 

223

1

 

2. Phường Thới Thuận

5

 

 

1

Khu vực Thới Hòa 1

 

263

1

2

Khu vực Thới Hòa 2

 

220

1

3

Khu vực Thới Thạnh 1

 

266

1

4

Khu vực Thới Thạnh 2

 

259

1

5

Khu vực Thới Bình

 

256

1

 

3. Phường Thuận An

6

 

 

1

Khu vực Thới An 1

 

203

1

2

Khu vực Thới An 2

 

214

1

3

Khu vực Thới An 3

 

197

1

4

Khu vực Thới An 4

 

184

1

5

Khu vực Thới Bình 1

 

233

1

6

Khu vực Thới Bình 2

 

245

1

 

4. Phường Trung Kiên

5

 

 

1

Khu vực Lân Thạnh 1

 

273

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

 

267

1

3

Khu vực Qui Thạnh 1

 

267

1

4

Khu vực Qui Thạnh 2

 

274

1

5

Khu vực Phụng Thạnh 2

 

249

1

 

5. Phường Thạnh Hòa

3

 

 

1

Khu vực Thạnh Phước 1

 

249

1

2

Khu vực Phúc Lộc 2

 

251

1

3

Khu vực Phúc Lộc 3

 

258

1

 

6. Phường Trung Nhứt

3

 

 

1

Khu vực Tràng Thọ A

 

238

1

2

Khu vực Tràng Thọ B

 

256

1

3

Khu vực Phúc Lộc 1

 

257

1

 

7. Phường Thuận Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Phú

 

265

1

2

Khu vực Tân Thạnh

 

259

1

3

Khu vực Tân Phước 1

 

268

1

4

Khu vực Tân An

 

268

1

 

8. Phường Tân Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Phước

 

240

1

2

Khu vực Tân Quới

 

249

1

3

Khu vực Tân Lợi 1

 

243

1

4

Khu vực Tân Lợi 2

 

243

1

 

9. Phường Tân Lộc

10

 

 

1

Khu vực Long Châu

 

271

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

 

257

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

 

251

1

4

Khu vực Trường Thọ 1

 

245

1

5

Khu vực Trường Thọ 2

 

240

1

6

Khu vực Phước Lộc

 

241

1

7

Khu vực Tân An

 

234

1

8

Khu vực Đông Bình

 

256

1

9

Khu vực Tân Mỹ 1

 

237

1

10

Khu vực Tân Mỹ 2

 

243

1

VI

HUYỆN THỚI LAI

108

 

 

 

1. Thị trấn Thới Lai

7

 

 

1

Ấp Thới Thuận A

 

192

1

2

Ấp Thới Thuận B

 

211

1

3

Ấp Thới Phong A

 

178

1

4

Ấp Thới Hiệp A

 

158

1

5

Ấp Thới Hòa A

 

144

2

6

Ấp Thới Quan

 

129

2

7

Ấp Thới Phước

 

155

1

 

2. Xã Trường Thắng

12

 

 

1

Ấp Trường Bình

 

177

1

2

Ấp Trường Hòa

 

157

1

3

Ấp Trường Thuận

 

170

1

4

Ấp Trường Phú

 

156

1

5

Ấp Thới Tân A

 

148

2

6

Ấp Trường Hưng

 

162

1

7

Ấp Trường Khánh

 

128

2

8

Ấp Trường Lợi

 

122

2

9

Ấp Trường Phú A

 

112

2

10

Ấp Thới Tân B

 

140

2

11

Ấp Thới Quan

 

119

2

12

Ấp Thới Xuân

 

126

2

 

3. Xã Đông Thuận

9

 

 

1

Ấp Đông Hiển A

 

161

1

2

Ấp Đông Thắng

 

179

1

3

Ấp Đông Thắng A

 

166

1

4

Ấp Đông Hòa

 

205

1

5

Ấp Đông Hòa A

 

176

1

6

Ấp Đông Mỹ

 

182

1

7

Ấp Đông Thạnh

 

185

1

8

Ấp Đông Thành

 

180

1

9

Ấp Đông Hiển

 

178

1

 

4. Xã Xuân Thắng

7

 

 

1

Ấp Thới Phong B

 

125

2

2

Ấp Thới Hòa B

 

153

1

3

Ấp Thới Bình

 

173

1

4

Ấp Thới Hiệp B

 

184

1

5

Ấp Thới Lộc

 

149

2

6

Ấp Thới Xuân

 

155

1

7

Ấp Thới Trung

 

133

2

 

5. Xã Trường Xuân B

8

 

 

1

Ấp Trường Ninh

 

170

1

2

Ấp Trường Ninh A

 

147

2

3

Ấp Trường Khương A

 

199

1

4

Ấp Trường Khương B

 

174

1

5

Ấp Thới Thanh A

 

151

1

6

Ấp Thới Thanh B

 

159

1

7

Ấp Thanh Bình

 

153

1

8

Ấp Trường Thuận

 

159

1

 

6. Xã Thới Thạnh

11

 

 

1

Ấp Thới Bình A1

 

181

1

2

Ấp Thới Bình A2

 

129

2

3

Ấp Thới Bình A3

 

148

2

4

Ấp Thới Bình A

 

163

1

5

Ấp Thới Bình

 

129

2

6

Ấp Thới Bình B

 

169

1

7

Ấp Thới Thuận

 

167

1

8

Ấp Thới Hòa

 

140

2

9

Ấp Thới Hòa A

 

141

2

10

Ấp Thới Hòa B

 

142

2

11

Ấp Thới Hòa C

 

149

2

 

7. Xã Định Môn

8

 

 

1

Ấp Định Phước

 

181

1

2

Ấp Định Hòa A

 

207

1

3

Ấp Định Hòa B

 

192

1

4

Ấp Định Khánh A

 

187

1

5

Ấp Định Khánh B

 

170

1

6

Ấp Định Mỹ

 

198

1

7

Ấp Định Yên

 

199

1

8

Ấp Định Thành

 

186

1

 

8. Xã Đông Bình

8

 

 

1

Ấp Đông Hiển

 

177

1

2

Ấp Đông Thắng A

 

176

1

3

Ấp Đông Thắng

 

162

1

4

Ấp Đông Giang

 

176

1

5

Ấp Đông Giang A

 

180

1

6

Ấp Đông Lợi

 

175

1

7

Ấp Đông Thới

 

169

1

8

Ấp Đông Phước

 

154

1

 

9. Xã Trường Xuân

8

 

 

1

Ấp Thanh Di

 

167

1

2

Ấp Phú Thọ

 

250

1

3

Ấp Thanh Nhung

 

185

1

4

Ấp Trường Thọ

 

203

1

5

Ấp Trường Thọ 1

 

195

1

6

Ấp Thới Ninh

 

199

1

7

Ấp Thới Thanh

 

188

1

8

Ấp Trường Khương

 

186

1

 

10. Xã Trường Thành

10

 

 

1

Ấp Trường Trung

 

154

1

2

Ấp Trường Đông

 

149

2

3

Ấp Trường Tây

 

185

1

4

Ấp Trường Tây A

 

173

1

5

Ấp Trường Thạnh

 

167

1

6

Ấp Trường Thanh A

 

190

1

7

Ấp Trường Thắng

 

159

1

8

Ấp Trường Khánh

 

129

2

9

Ấp Trường Bình

 

127

2

10

Ấp Trường Lợi

 

161

1

 

11. Xã Thới Tân

8

 

 

1

Ấp Điền Hòa

 

129

2

2

Ấp Thới Phước

 

142

2

3

Ấp Thới Phước A

 

139

2

4

Ấp Thới Phước B

 

157

1

5

Ấp Đông Hòa A

 

156

1

6

Ấp Đông Hòa B

 

159

1

7

Ấp Thới Quan B

 

157

1

8

Ấp Trường Phú B

 

186

1

 

12. Xã Tân Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thới Khánh

 

128

2

2

Ấp Thới Khánh A

 

144

2

3

Ấp Thới Phước 1

 

178

1

4

Ấp Thới Phước 2

 

174

1

5

Ấp Thới Thuận A

 

138

2

6

Ấp Thới Thuận B

 

165

1

 

13. Xã Trường Xuân A

6

 

 

1

Ấp Trung Thành

 

184

1

2

Ấp Trung Hóa

 

193

1

3

Ấp Trường Ninh 1

 

167

1

4

Ấp Trường Ninh 2

 

173

1

5

Ấp Trường Ninh 3

 

135

2

6

Ấp Trường Ninh 4

 

177

1

VII

HUYỆN CỜ ĐỎ

79

 

 

 

1. Thị trấn Cờ Đỏ

9

 

 

1

Ấp Thới Hòa

 

135

2

2

Ấp Thới Hòa A

 

131

2

3

Ấp Thới Hòa B

 

209

1

4

Ấp Thới Bình

 

177

1

5

Ấp Thới Trung

 

145

2

6

Ấp Thới Hiệp

 

150

2

7

Ấp Thạnh Hòa

 

146

2

8

Ấp Thạnh Hưng

 

154

1

9

Ấp Thới Thuận

 

129

2

 

2. Xã Thới Hưng

8

 

 

1

Ấp 1

 

189

1

2

Ấp 2

 

186

1

3

Ấp 3

 

183

1

4

Ấp 4

 

199

1

5

Ấp 5

 

171

1

6

Ấp 6

 

195

1

7

Ấp 7

 

165

1

8

Ấp 8

 

201

1

 

3. Xã Trung Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thạnh Phước

 

242

1

2

Ấp Thạnh Phước 2

 

254

1

3

Ấp Thạnh Lộc

 

246

1

4

Ấp Thạnh Lộc 1

 

222

1

5

Ấp Thạnh Lợi

 

253

1

6

Ấp Thạnh Phú

 

152

1

 

4. Xã Trung An

5

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc 1

 

217

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

 

247

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

210

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

 

210

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

 

168

1

 

5. Xã Trung Hưng

7

 

 

1

Ấp Thạnh Quới 1

 

264

1

2

Ấp Thạnh Hưng 1

 

235

1

3

Ấp Thạnh Hưng 2

 

248

1

4

Ấp Thạnh Lợi 2

 

229

1

5

Ấp Thạnh Trung

 

250

1

6

Ấp Thạnh Phú 1

 

220

1

7

Ấp Thạnh Phú 2

 

241

1

 

6. Xã Thạnh Phú

16

 

 

1

Ấp 1

 

203

1

2

Ấp 2

 

170

1

3

Ấp 3

 

168

1

4

Ấp 4

 

168

1

5

Ấp 5

 

165

1

6

Ấp 6

 

167

1

7

Ấp 7

 

175

1

8

Ấp An Lợi

 

192

1

9

Ấp An Thạnh

 

182

1

10

Ấp Phước Lộc

 

223

1

11

Ấp Phước Thạnh

 

193

1

12

Ấp Phước Trung

 

187

1

13

Ấp Thạnh Hòa

 

197

1

14

Ấp Thạnh Hưng

 

197

1

15

Ấp Thạnh Phước

 

210

1

16

Ấp Thạnh Xuân

 

197

1

 

7. Xã Thới Đông

8

 

 

1

Ấp Thới Xuyên

 

195

1

2

Ấp Thới Trung

 

154

1

3

Ấp Thới Hòa

 

151

1

4

Ấp Thới Hưng

 

188

1

5

Ấp Thới Xuân

 

137

2

6

Ấp Thới Thạnh

 

164

1

7

Ấp Thới Hữu

 

165

1

8

Ấp Thới Phong

 

173

1

 

8. Xã Thới Xuân

8

 

 

1

Ấp Thới Thuận

 

137

2

2

Ấp Thới Hòa C

 

164

1

3

Ấp Thới Bình 1

 

147

2

4

Ấp Thới Bình 2

 

122

2

5

Ấp Thới Trung A

 

112

2

6

Ấp Thới Phước

 

180

1

7

Ấp Thới Trường 1

 

212

1

8

Ấp Thới Trường 2

 

166

1

 

9. Xã Đông Hiệp

6

 

 

1

Ấp Thới Hữu

 

221

1

2

Ấp Đông Phước

 

174

1

3

Ấp Đông Hòa

 

150

2

4

Ấp Đông Lợi

 

165

1

5

Ấp Đông Mỹ

 

156

1

6

Ấp Đông Thạnh

 

142

2

 

10. Xã Đông Thắng

6

 

 

1

Ấp Đông Thắng

 

203

1

2

Ấp Thới Hiệp

 

157

1

3

Ấp Thới Hiệp 2

 

172

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

 

161

1

5

Ấp Thới Trung

 

131

2

6

Ấp Đông Mỹ

 

158

1

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

 

 

 

1. Xã Thạnh Tiến

3

 

 

1

Ấp Phụng Phụng

 

262

1

2

Ấp Phụng Thạnh

 

256

1

3

Ấp Bờ Bao

 

169

1

 

2. Xã Thạnh Lộc

7

 

 

1

Ấp Thắng Lợi

 

238

1

2

Ấp Tân Lợi

 

232

1

3

Ấp Tân An

 

200

1

4

Ấp Tân Lập

 

220

1

5

Ấp Tân Thạnh

 

208

1

6

Ấp Tân Hưng

 

227

1

7

Ấp Thạnh Quới 2

 

235

1

 

3. Xã Thạnh Lợi

4

 

 

1

Ấp B2

 

223

1

2

Ấp C2

 

228

1

3

Ấp D2

 

227

1

4

Ấp E2

 

224

1

 

4. Thị trấn Thạnh An

6

 

 

1

Ấp Phụng Quới A

 

213

1

2

Ấp Phụng Quới B

 

222

1

3

Ấp Phụng Lợi

 

215

1

4

Ấp Phụng Hưng

 

203

1

5

Ấp Thầy Ký

 

218

1

6

Ấp Bờ Bao

 

195

1

 

5. Xã Vĩnh Trinh

6

 

 

1

Ấp Vĩnh Lân

 

265

1

2

Ấp Vĩnh Long

 

175

1

3

Ấp Vĩnh Qui

 

262

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

 

227

1

5

Ấp Vĩnh Thành

 

257

1

6

Ấp Vĩnh Lợi

 

208

1

 

6. Xã Thạnh Quới

7

 

 

1

Ấp Qui Lân 1

 

227

1

2

Ấp Qui Lân 2

 

206

1

3

Ấp Qui Lân 3

 

223

1

4

Ấp Qui Lân 5

 

219

1

5

Ấp Qui Lân 6

 

240

1

6

Ấp Qui Lân 7

 

198

1

7

Ấp Lân Quới 2

 

211

1

 

7. Xã Vĩnh Bình

4

 

 

1

Ấp Vĩnh Nhuận

 

250

1

2

Ấp Vĩnh Thọ

 

214

1

3

Ấp Vĩnh Lộc

 

205

1

4

Ấp Vĩnh Hưng

 

188

1

 

8. Xã Thạnh An

7

 

 

1

Ấp E1

 

233

1

2

Ấp F1

 

212

1

3

Ấp F2

 

210

1

4

Ấp G1

 

200

1

5

Ấp G2

 

208

1

6

Ấp H1

 

191

1

7

Ấp H2

 

187

1

 

9. Xã Thạnh Thắng

3

 

 

1

Ấp D1

 

217

1

2

Ấp C1

 

224

1

3

Ấp B1

 

235

1

 

10. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

 

 

1

ấp Vĩnh Quới

 

232

1

2

ấp Vĩnh Lộc

 

166

1

3

ấp Vĩnh Mỹ

 

156

1

4

ấp Vĩnh Tiến

 

195

1

 

11. Xã Thạnh Mỹ

5

 

 

1

Ấp Qui Long

 

244

1

2

Ấp Lân Quới 1

 

220

1

3

Ấp Qui Lân 4

 

182

1

4

Ấp Long Thạnh

 

194

1

5

Ấp Đất Mới

 

202

1

IX

HUYỆN PHONG ĐIỀN

79

 

 

 

1. Thị trấn Phong Điền

5

 

 

1

Ấp Nhơn Lộc 1

 

231

1

2

Ấp Nhơn Lộc 1A

 

173

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

 

181

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

 

168

1

5

Ấp Thị Tứ

 

151

1

 

2. Xã Nhơn Ái

7

 

 

1

Ấp Nhơn Thọ 1

 

172

1

2

Ấp Nhơn Thọ 1A

 

182

1

3

Ấp Nhơn Thọ 2

 

223

1

4

Ấp Nhơn Thọ 2A

 

216

1

5

Ấp Nhơn Bình

 

191

1

6

Ấp Nhơn Bình A

 

174

1

7

Ấp Nhơn Phú

 

187

1

 

3. Xã Tân Thới

11

 

 

1

Ấp Tân Long

 

143

2

2

Ấp Tân Long A

 

137

2

3

Ấp Tân Long B

 

176

1

4

Ấp Tân Lợi

 

175

1

5

Ấp Tân Nhơn

 

167

1

6

Ấp Trường Đông

 

131

2

7

Ấp Trường Đông A

 

157

1

8

Ấp Trường Đông B

 

138

2

9

Ấp Trường Trung A

 

161

1

10

Ấp Trường Trung B

 

167

1

11

Ấp Trường Tây

 

174

1

 

4. Xã Giai Xuân

14

 

 

1

Ấp Thới An

 

146

2

2

Ấp Thới An A

 

145

2

3

Ấp An Thạnh

 

142

2

4

Ấp Thới An B

 

158

1

5

Ấp Tân Hòa

 

147

2

6

Ấp Bình Xuân

 

141

2

7

Ấp Thới Giai

 

160

1

8

Ấp Thới Hưng

 

156

1

9

Ấp Tân Hưng

 

141

2

10

Ấp Thới Thạnh

 

165

1

11

Ấp Bình Thạnh

 

170

1

12

Ấp Thới Bình

 

155

1

13

Ấp Tân Bình

 

170

1

14

Ấp Ba Cao

 

139

2

 

5. Xã Trường Long

20

 

 

1

Ấp Trường Thuận

 

167

1

2

Ấp Trường Thọ A

 

160

1

3

Ấp Trường Ninh

 

155

1

4

Ấp Trường Ninh A

 

137

2

5

Ấp Trường Hòa

 

162

1

6

Ấp Trường Thọ

 

182

1

7

Ấp Trường Thọ I

 

170

1

8

Ấp Trường Thọ II

 

146

2

9

Ấp Trường Khương

 

146

2

10

Ấp Trường Khương A

 

167

1

11

Ấp Trường Thuận A

 

135

2

12

Ấp Trường Thọ B

 

144

2

13

Ấp Trường Thọ 2 A

 

142

2

14

Ấp Trường Hòa A

 

126

2

15

Ấp Trường Phú A

 

158

1

16

Ấp Trường Phú 1

 

160

1

17

Ấp Trường Phú

 

141

2

18

Ấp Trường Phú 2

 

138

2

19

Ấp Trường Phú B

 

139

2

20

Ấp Trường Phú 1B

 

133

2

 

6. Xã Mỹ Khánh

8

 

 

1

Ấp Mỹ Hòa

 

144

2

2

Ấp Mỹ Thuận

 

138

2

3

Ấp Mỹ Long

 

149

2

4

Ấp Mỹ Phụng

 

157

1

5

Ấp Mỹ Ái

 

152

1

6

Ấp Mỹ Nhơn

 

177

1

7

Ấp Mỹ Lộc

 

153

1

8

Ấp Mỹ Phước

 

177

1

 

7. Xã Nhơn Nghĩa

14

 

 

1

Ấp Nhơn Hưng

 

145

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

 

201

1

3

Ấp Nhơn Khánh

 

151

1

4

Ấp Nhơn Khánh A

 

162

1

5

Ấp Tân Thành

 

148

2

6

Ấp Nhơn Thành

 

168

1

7

Ấp Nhơn Phú

 

145

2

8

Ấp Nhơn Phú A

 

156

1

9

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

 

162

1

10

Ấp Nhơn Phú I

 

153

1

11

Ấp Nhơn Thuận

 

143

2

12

Ấp Tân Thuận

 

153

1

13

Ấp Nhơn Thuận 1

 

164

1

14

Ấp Nhơn Thuận 2

 

149

2

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác