Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 4156/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 22/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4156/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 22/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4156/QĐ-UBND |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1555/TTr-STTTT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4156/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
|
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
Thay thế |
4 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
Thay thế |
5 |
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng |
1.008736 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo |
1.008738 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001594 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001584 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003729 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
2.001564 |
Sửa đổi, bổ sung |
9 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001728 |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2.001732 |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868 |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725 |
Sửa đổi, bổ sung |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003114 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.008201 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
15 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008739 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
16 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003483 |
Sửa đổi, bổ sung |
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2.001766 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung |
9 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073 |
Giữ nguyên |
10 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684 |
Giữ nguyên |
11 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) cổ phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681 |
Giữ nguyên |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vấn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067 |
Giữ nguyên |
13 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666 |
Giữ nguyên |
IV |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Thay đổi nội dung xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.008742 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
V |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
1.008743 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
2 |
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
1.008737 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
3 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
1.008741 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
VI |
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn NSNN |
1.008744 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án ứng dụng CNTT |
1.008745 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình viễn thông |
1.008746 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình viễn thông |
1.008747 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/Thiết kế cơ sở công trình viễn thông |
1.008752 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
1.008756 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
1.008757 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án phát thanh, truyền hình (trừ công trình dạng cột, trụ, tháp), thông tin - truyền thông, máy thông tin |
TTHC đặc thù |
Mới |
9 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin |
TTHC đặc thù |
Mới |
10 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và dự toán mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ từ nguồn NSNN (ngoài Viễn thông - Công nghệ thông tin) |
TTHC đặc thù |
Mới |
VII |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1.008753 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (một giai đoạn hai túi hồ sơ); phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu (một giai đoạn một túi hồ sơ) |
1.008754 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.008755 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VIII |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
|
1 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
2.001899 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
2.002407 |
Thay thế |
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
2.002411 |
Thay thế |
NỘI DUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐÀ NẴNG
1. Cho phép họp báo (trong nước)
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ.
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu:
Sở Thông tin và Truyền thông sẽ có thông báo bằng email tự động trả lời tổ chức công dân về việc đã tiếp nhận hồ sơ. Sau thời gian giải quyết hồ sơ, nếu tổ chức, cá nhân không nhận được văn bản phản hồi của Sở Thông tin và Truyền thông thì tổ chức, cá nhân được tiến hành họp báo.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối chấp thuận.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời, thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức, cá nhân liên hệ địa chỉ thư điện tử motcua-stttt@danang.gov.vn; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả bằng hình thức trực tuyến, hoặc trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: Địa điểm họp báo; thời gian họp báo; nội dung họp báo; người chủ trì họp báo.
Tổ chức, cá nhân có thể tham khảo mẫu Đơn đề nghị họp báo do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng (mẫu BC 01).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết
08 giờ làm việc, kể từ khi đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu.
Lưu ý: Sau 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu Sở Thông tin và Truyền thông không có văn bản trả lời xem như cuộc họp báo đã được chấp thuận.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã (ngoại trừ: cơ quan, tổ chức thuộc khoản 2, Điều 41 Luật Báo chí năm 2016 gồm: “Tổ chức chính trị, Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; các cơ quan của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương và cấp tỉnh; các bộ, cơ quan ngang bộ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” và cơ quan, tổ chức trực thuộc trung ương theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 41 Luật Báo chí năm 2016).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Chấp thuận bằng văn bản hoặc thư điện tử phản hồi cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản không chấp thuận (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị họp báo (Mẫu BC 01).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Về thời gian gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng: Chậm nhất 08 giờ làm việc trước khi tiến hành họp báo.
- Về nội dung thông báo gồm những thông tin theo Khoản 4, Điều 41 Luật Báo chí 2016.
- Về nội dung họp báo:
+ Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
+ Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 9 Luật Báo chí.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Báo chí năm 2016;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền giải quyết các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực báo chí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây