Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi định mức dự toán đối với công tác duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi định mức dự toán đối với công tác duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 410/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 27/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 410/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 27/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về phân cấp QLNN một số lĩnh vực kinh tế-xã hội trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 về việc sửa đổi bổ sung một số điều quy định phân cấp QLNN một số lĩnh vực kinh tế-xã hội theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/02/2012, số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND Thành phố về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị Thành phố Hà Nội. Các quy trình công nghệ được phê duyệt tại các quyết định của Sở Xây dựng;
Căn cứ văn bản số 9197/UBND-TNMT ngày 25/11/2014 của UBND Thành phố về việc giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở (Tài chính, Tài nguyên & Môi trường) và các đơn vị đang thực hiện công tác duy trì VSMT để xem xét tạo điều kiện cho các đơn vị được tham gia xây dựng bộ đơn giá dịch vụ công ích, điều chỉnh định mức trên cơ sở đề nghị của các đơn vị thống nhất đề xuất thành phố giải quyết trong tháng 12/2014 đối với một số công tác duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 10887/TTrLN: XD-TC-TN&MT ngày 24/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán sửa đổi và bổ sung một số công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Định mức này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015, thay thế một số mã hiệu định mức đã công bố tại Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND Thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán được công bố, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan lập đơn giá thanh toán công tác thu gom, vận chuyển và và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên & Môi trường, Lao động Thương binh & Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND Thành phố
Hà Nội)
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc;
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ;
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có);
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: 10.000 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Quét đường |
Quét hè |
||||
MT1.02.00 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,5 |
1,8 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè và 2 m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.
- Định mức tại bảng trên quy định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công thực hiện trên địa bàn các quận. Trường hợp thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã định mức được điều chỉnh với hệ số K= 0,85.
M1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên công cụ thu chứa.
Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng,
Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công |
Nhân công - Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7 |
Công |
1,3 |
Ghi chú:
Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m
Định mức tại bảng trên quy định hao phí nhân công công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công thực hiện trên địa bàn các quận. Trường hợp thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,85
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG (XÂY GẠCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Khi trong nhà vệ sinh có bơm kim tiêm dùng kìm gắp cho vào xô nhựa
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: 1 hố/ca
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT5.01.00 |
Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) |
Vật liệu Vôi bột Vôi nước |
kg kg |
0,0500 0,3000 |
Dầu xả |
kg |
0,0005 |
||
Thuốc sát trùng Điện thắp sáng |
kg kw |
0,0010 0,10 |
||
Nước sạch |
m3 |
0,300 |
||
Nhân công |
|
|
||
Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,15 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây