Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 41/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 24/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 41/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 24/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2020/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 24 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 661/HĐND-KTNS ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2770/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 10 năm 2020 và Công văn số 3106/SGDĐT-KHTC ngày 18 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn gồm 6 danh mục trong các phụ lục kèm theo Quyết định này.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập, bao gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt, trường cao đẳng sư phạm thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị máy móc, thiết bị chuyên dung ngoai danh mục quy đinh tại Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị rà soát, tổng hợp, trình Uy ban nhân dân tinh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Đối với những máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định, các đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu thực tế đề xuất và thực hiện mua sắm theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC
MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Tiêu chuẩn, định mức, thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non thực hiện theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non; Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non; Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường, điểm trường |
|||
I |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính và các phụ kiện đi kèm, phần mềm hỗ trợ việc dạy, học. |
Bộ |
1 |
|
II |
TẠO HÌNH - SÁNG TẠO |
|
|
|
1 |
Bộ gạch sáng tạo: Gồm 64 miếng ghép lớn hình chữ nhật, hình vuông và hình cung. |
Bộ |
|
4 |
2 |
Bộ lắp ghép tạo hình theo chủ đề: Gồm hơn 1.000 miếng ghép và nhiều hoạt động theo chủ đề: cuộc sống quanh ta, thế giới tự nhiên, công viên vui chơi, thế giới động vật. |
Bộ |
|
4 |
III |
VẬN ĐỘNG THÔNG MINH |
|
|
|
1 |
Bộ vận động đa năng tự xây dựng: Gồm 6 cái trụ tròn cao 10cm, 2 cái trụ tròn cao 24 com, 1 cái thanh kết nối bốn chiều, 3 cái thanh thăng bằng, 2 cái trụ bắc cầu, 1 cái thanh dây thăng bằng, 1 cái thanh bập bênh thăng bằng, 1 bộ gậy và khớp nối, 1 cái đỉnh thăng bằng, 1 cái thanh thăng bằng dao động, 1 bộ nón chụp, 1 bộ vòng đường kinh 35cm, 1 bộ vòng đường kính 50cm , 1 bộ vòng đường kính 65cm. |
Bộ |
|
2 |
IV |
VẬN ĐỘNG NGOÀI TRỜI |
|
|
|
1 |
Bộ vận động leo tuột: Bao gồm 2 tường leo, 1 sàn nghỉ, 1 cầu trượt, 3 sàn đi kết hợp 3 tấm có khoét lỗ dùng làm tay vịn |
Bộ |
|
1 |
2 |
Bộ vận động ngôi nhà: Bao gồm: Nhà 2 tầng (tầng trệt và tầng trên): có mái, cửa sổ, cổng ra vào. Cầu thang lên tầng trên. Tầng trên còn có 1 kính thiên văn (mô phỏng), 1 cầu trượt được gắn liền với tầng trên, 2 xích đu và 1 thang dây đứng, 1 bảng bóng rổ. |
Bộ |
|
1 |
3 |
Xe đạp chân Ben Hur |
Chiếc |
|
2 |
4 |
Xe đạp taxi đơn |
Chiếc |
|
2 |
5 |
Xe đạp Viking Tricycle medium |
Chiếc |
|
2 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/07/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học và Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 tạo và các văn bản quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường |
|||
A |
LỚP HỌC TƯƠNG TÁC |
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị màn hình cảm ứng: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
1 |
|
B |
PHÒNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM |
Phòng |
|
1 |
1 |
Robot ứng dụng: gồm 380 chi tiết, hộp đựng, mô phỏng 12 hệ thống robot. |
Bộ |
|
9 |
2 |
Tủ sạc máy tính bảng: gồm sạc và bảo quản cùng lúc nhiều máy tính bảng. |
Cái |
|
1 |
3 |
Bộ thiết bị dạy học thông minh: gồm màn hình cảm ứng, máy vi tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
|
1 |
C |
KHU VẬN ĐỘNG NGOÀI TRỜI |
|
|
|
1 |
Bộ vận động liên hoàn: Gồm nhiều chi tiết: lưới, trụ, thang, cầu trượt, vòng chui, trục đu xoay và các phụ kiện cần thiết để lắp thành một hệ thống cố định. |
Bộ |
|
1 |
2 |
Bập bênh đứng: Gồm 2 chỗ đứng, có tay vịn, cơ cấu bập bênh lò xo, và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt cố định. |
Chiếc |
|
2 |
3 |
Bộ dụng cụ tập xoay eo cho trẻ: Gồm 1 trụ có tay vịn, 3 đĩa đứng để xoay, và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt cố định. |
Bộ |
|
1 |
4 |
Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không cho trẻ: Gồm 1 khung, chỗ để chân cho 2 người, và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt cố định. |
Bộ |
|
1 |
5 |
Bộ dụng cụ tập thắt lưng cho trẻ: Gồm 1 khung chính có tay vịn sử dụng cho 2 người, các phụ kiện cần thiết để lắp đặt cố định. |
Bộ |
|
1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày
24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở tạo và các văn bản quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường |
|||
A |
LỚP HỌC TƯƠNG TÁC |
|
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy |
Bộ |
1 |
|
2 |
Bộ thiết bị quản lý: Gồm máy chủ, Màn hình LCD, Windows 10, phụ kiện kèm theo |
Bộ |
|
1 |
B |
PHÒNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM |
Phòng |
|
1 |
I |
THIẾT BỊ TRẢI NGHIỆM, SÁNG TẠO |
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị thực tế ảo VR: Gồm 8 kính thực tế ảo, hộp đựng có chức năng sạc. |
Bộ |
|
4 |
2 |
Phần mềm học liệu thực tế ảo: Với trên 563 module VR (vitual reality) dạng 3D về vật lý, hóa học, sinh học, toán học, trải nghiệm ảo với ngôn ngữ phù hợp cho môi trường giáo dục. |
License |
|
4 |
3 |
Bộ thu thập dữ liệu di động: Gồm 10 bộ thu thập dữ liệu, 10 đầu dò cảm biến nhiệt, bộ phụ kiện, hộp đựng và dây sạc. |
Bộ |
|
1 |
4 |
Bộ năng lượng: Gồm 1 motor, 3 tấm pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu Hydrogen, công tắc, tụ điện, các chi tiết lắp ghép và hộp đựng. |
Bộ |
|
12 |
5 |
Bộ thiết bị gia công gỗ: Gồm động cơ chính, bộ nguồn, bộ thanh trượt, bộ tịnh tiến, bộ cố định, hộp đựng và các phụ kiện: mũi khoan, dao tiện, lưỡi cưa, giấy nhám, đế gỗ và các vật tư tiêu hao khác. |
Bộ |
|
12 |
6 |
Robot: Gồm bộ vi xử lý, động cơ, cảm biến, các chi tiết lắp ghép, hộp đựng, các chi tiết mở rộng và phần mềm hướng dẫn lắp ghép, lập trình, điều khiển. |
Bộ |
|
12 |
7 |
Tủ lưu trữ, bảo quản, sạc máy tính: Gồm sạc và bảo quản cùng lúc nhiều máy tính bảng. |
Cái |
|
1 |
8 |
Bộ thiết bị STEAM, MakerSpace: Gồm thiết bị tạo mẫu vật, bộ thiết bị điện tử cơ bản MakerSpace, hộp đựng dụng cụ, kềm cắt, cưa sắt, dao cắt ống, kềm bấm cót, kềm bấm điện, thước kẹp, thước cuốn, kìm bấm ghim, súng bắn silicon, mỏ hàn chì, búa. |
Bộ |
|
1 |
II |
KHÔNG GIAN TRẢI NGHIỆM |
|
|
|
1 |
Hệ thống tủ kệ, giá treo: Gồm tủ kệ học liệu, giá trưng bày, bảng treo học cụ. |
Hệ thống |
|
1 |
2 |
Bộ thiết bị Smart Home: Gồm thiết bị điều khiển trung tâm, thiết bị điều khiển đa năng, công tắc thông minh, ổ cắm thông minh, thiết bị ghi hình an ninh, máy lưu trữ video. |
Bộ |
|
1 |
3 |
Bộ thiết bị dạy học thông minh: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
|
1 |
4 |
Bộ định tuyến kết nối không dây: Gồm router, wifi. |
Bộ |
|
1 |
C |
KHU VẬN ĐỘNG THỂ CHẤT |
|
|
|
1 |
Bộ phát triển thể chất liên hoàn: Gồm trụ, thang, lưới chui, sàn, các thanh xà và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt thành 1 hệ thống cố định. |
Bộ |
|
1 |
2 |
Bộ đu leo phát triể thể chất: Gồm hệ thống nhiều thang leo, lưới leo và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt thành 1 hệ thống cố định. |
Bộ |
|
1 |
3 |
Xích đu đa hướng 1: Gồm 3 khung vòng cung, 1 ghế ngồi treo di chuyển đa hướng và các phụ kiện cần thiết để lắp đặt cố định. |
Bộ |
|
1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành danh mục thiết bị dạy học cấp trung học phổ thông tạo và các văn bản quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường |
|||
A |
LỚP HỌC TƯƠNG TÁC |
|
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
1 |
|
2 |
Bộ thiết bị quản lý: Gồm máy chủ, màn hình LCD, hệ điều hành Windows 10, phụ kiện kèm theo. |
Bộ |
|
1 |
B |
PHÒNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM |
Phòng |
|
1 |
I |
THIẾT BỊ TRẢI NGHIỆM, SÁNG TẠO |
|
|
|
1 |
Bộ thu thập dữ liệu di động: Gồm 10 bộ thu thập dữ liệu, 10 đầu dò cảm biến nhiệt, bộ phụ kiện, hộp đựng và dây sạc. |
Bộ |
|
1 |
2 |
Bộ thiết bị thực tế ảo: Gồm 8 kính thực tế ảo, hộp đựng có chức năng sạc. |
Bộ |
|
3 |
3 |
Phần mềm học liệu thực tế ảo: Với trên 563 module VR (Vitual Reality) dạng 3D về vật lý, hóa học, sinh học, toán học, trải nghiệm ảo với ngôn ngữ phù hợp cho môi trường giáo dục. |
License |
|
3 |
4 |
Robot thi đấu: Gồm bộ vi xử lý, động cơ, cảm biến, các chi tiết lắp ghép, hộp đựng, các chi tiết mở rộng và phần mềm hướng dẫn lắp ghép, lập trình, điều khiển. |
Bộ |
|
10 |
5 |
Robot thông minh: Gồm bộ điều khiển trung tâm, Camera USB, Motor, LED, các cảm biến, các chi tiết lắp ghép, hộp đựng và phần mềm lập trình. |
Bộ |
|
10 |
6 |
Bộ thiết bị robot công nghiệp: Gồm motor, các cảm biến, bộ điều khiển trung tâm, các chi tiết lắp ghép, hộp đựng và Phần mềm lập trình. |
Bộ |
|
5 |
7 |
Máy in 3D dùng đề tạo các mẫu vật 3D phục vụ cho việc học tập trải nghiệm. Kích thước khoảng từ 420x430x380 mm, kích thước vùng in 150x150x150 mm… |
Cái |
|
7 |
8 |
Bộ thiết bị thực hành cơ khí: Gồm động cơ chính, bộ nguồn, bộ thanh trượt, bộ tịnh tiến, bộ cố định, bộ dụng cụ, hộp đựng và các phụ kiện: mũi khoan, dao tiện, lưỡi cưa, giấy nhám, đế gỗ và các vật tư tiêu hao khác. |
Bộ |
|
10 |
9 |
Máy tính dùng thiết kế và lập trình |
Cái |
|
5 |
10 |
Tủ lưu trữ máy tính bảng: Gồm sạc và bảo quản cùng lúc nhiều máy tính bảng. |
Cái |
|
1 |
11 |
Bộ công cụ STEAM, MakerSpace: Gồm hộp đựng dụng cụ, kềm cắt, cưa sắt, dao cắt ống, kềm bấm cót, kềm bấm điện, thước kẹp, thước cuốn, kìm bấm ghim, súng bắn silicon, mỏ hàn chì, búa. |
Bộ |
|
1 |
II |
KHÔNG GIAN TRẢI NGHIỆM |
|
|
|
1 |
Hệ thống tủ kệ, giá treo: Gồm tủ kệ học liệu, giá trưng bày, bảng treo học cụ. |
Hệ thống |
|
1 |
2 |
Bộ thiết bị Smart Home: Gồm thiết bị điều khiển trung tâm, thiết bị điều khiển đa năng, công tắc thông minh, ổ cắm thông minh, thiết bị ghi hình an ninh, máy lưu trữ video. |
Bộ |
|
1 |
3 |
Bộ thiết bị dạy học thông minh: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
|
1 |
4 |
Bộ định tuyến kết nối không dây: Gồm router, wifi. |
Bộ |
|
1 |
C |
KHU VẬN ĐỘNG THỂ CHẤT |
|
|
|
1 |
Bộ phát triển thể chất tổng hợp: Gồm xà đơn, xà kép, đu tay, tập lưng bụng, tập chân, tập ngực, thang tay. |
Bộ |
|
1 |
2 |
Bộ phát triển thể chất tổng hợp 2: Gồm thang leo, thang tay, xà, tập lưng bụng, lưới leo, ghế ngồi, tập chân. |
Bộ |
|
1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ TRUNG CẤP, CAO
ĐẲNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường |
|||
I |
LỚP HỌC THÔNG THƯỜNG |
|
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng |
Bộ |
1 |
|
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
|
II |
PHÒNG HỌC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS |
|
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng |
Bộ |
|
1 |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
|
1 |
3 |
Bộ thiết bị dạy học thông minh: Gồm màn hình cảm ứng, máy tính đi kèm, phần mềm hỗ trợ giảng dạy. |
Bộ |
|
1 |
III |
THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, TUYỂN SINH, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC - CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
|
7 |
2 |
Hệ thống Camera giám sát tại các điểm thi, phòng đề thi |
Bộ |
|
1 |
3 |
Phần mềm tuyển sinh |
Bộ |
|
1 |
4 |
Phần mềm kiểm định chất lượng |
Bộ |
|
1 |
5 |
Phần mềm chứa ngân hàng câu hỏi và trộn đề thi |
License |
|
1 |
6 |
Phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính |
License |
|
1 |
7 |
Máy photocopy siêu tốc |
Chiếc |
|
1 |
8 |
Máy in siêu tốc |
Chiếc |
|
1 |
9 |
Máy Scan |
Chiếc |
|
1 |
10 |
Máy chủ chấm thi trắc nghiệm |
Bộ |
|
1 |
11 |
Máy tính chấm thi trắc nghiệm, tự luận |
Bộ |
|
2 |
IV |
THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 |
PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT |
|
|
|
|
Đàn Organ giáo viên |
Cái |
|
1 |
|
Đàn Organ cho sinh viên |
Cái |
|
45 |
|
Thiết bị âm thanh (loa, âm ly…) |
Bộ |
|
1 |
2 |
PHÒNG HỌC TIN HỌC |
|
|
|
|
Máy tính giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Máy tính học sinh |
Bộ |
|
45 |
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu (hoặc ti vi) |
Bộ |
|
1 |
3 |
PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ |
Phòng |
|
3 |
|
Máy tính giáo viên + tai nghe |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống Micro + tai nghe |
Bộ |
45 |
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu (hoặc ti vi) |
Bộ |
1 |
|
|
Bảng tương tác thông minh + giá đỡ di động + phần mềm dạy học |
Bộ |
1 |
|
4 |
PHÒNG HỌC THỰC HÀNH VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
Bộ thí nghiệm nâng cao, tiên tiến môn Vật lý (bao gồm các phân môn: cơ, nhiệt, điện, quang) (08 học sinh/01bộ) |
Bộ |
|
5 |
|
Bàn + ghế thí nghiệm cho giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn + ghế thí nghiệm Hóa học – Sinh học cho sinh viên |
Bộ |
|
5 |
|
Máy tính cho giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
|
1 |
5 |
PHÒNG HỌC THỰC HÀNH HÓA - SINH |
|
|
|
|
Bàn + ghế thí nghiệm cho giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn + ghế thí nghiệm Hóa học – Sinh học cho sinh viên |
Bộ |
|
5 |
|
Bộ thí nghiệm nâng cao, tiên tiến môn Hóa học (08 học sinh/01bộ) |
Bộ |
|
5 |
|
Bộ thí nghiệm nâng cao, tiên tiến môn |
Bộ |
|
5 |
|
Sinh học (08 học sinh/01bộ) |
|
|
|
|
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
|
1 |
|
Tủ hút khí độc |
Cái |
|
1 |
6 |
PHÒNG THƯ VIỆN |
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
|
1 |
|
Máy hút bụi |
Cái |
|
1 |
7 |
NHÀ ĐA CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh chuyên dùng: loa, âm ly, micro (công suất lớn) (01 bộ/01 nhà) |
Bộ |
|
1 |
|
Thiết bị ánh sáng chuyên dùng: đèn sân khấu, đèn trang trí (01 bộ/01 nhà) |
Bộ |
|
1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CHO TRƯỜNG NỘI TRÚ; THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THI VÀ TUYỂN SINH, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG; THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG HỌC BỘ
MÔN
(Kèm theo Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cho 1 lớp, phòng |
Cho 1 trường, điểm trường |
|||
I |
THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, NHÀ ĂN, NHÀ BẾP, KHU Ở NỘI TRÚ PHỤC VỤ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC TRẺ VÀ HỌC SINH |
|
|
|
1 |
Tủ đựng bát đĩa |
Cái |
1 |
|
2 |
Bàn chế biến |
Cái |
|
2 |
3 |
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn |
Cái |
|
2 |
4 |
Máy lọc nước |
Cái |
|
2 |
5 |
Tủ cơm |
Cái |
|
2 |
6 |
Tủ sấy bát, đĩa…diệt khuẩn |
Cái |
|
2 |
7 |
Tủ cấp đông |
Cái |
|
2 |
8 |
Giá đựng đồ dùng nhà bếp |
Cái |
|
2 |
9 |
Bếp ga công nghiệp (bếp + bình ga) |
Bộ |
|
2 |
II |
THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC THI VÀ TUYỂN SINH, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
1 |
Hệ thống Camera giám sát tại các điểm thi, phòng đề thi |
Bộ |
|
1 |
2 |
Phần mềm tuyển sinh |
Bộ |
|
1 |
3 |
Phần mềm kiểm định chất lượng |
Bộ |
|
1 |
4 |
Phần mềm chứa ngân hàng câu hỏi và trộn đề thi |
License |
|
1 |
5 |
Phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính |
License |
|
1 |
6 |
Máy photocopy siêu tốc |
Chiếc |
|
2 |
7 |
Máy in siêu tốc |
Chiếc |
|
2 |
8 |
Máy Scan |
Chiếc |
|
2 |
9 |
Máy chủ chấm thi trắc nghiệm |
Bộ |
|
1 |
10 |
Máy tính chấm thi trắc nghiệm, tự luận |
Bộ |
|
8 |
11 |
Máy xếp trang |
Bộ |
|
2 |
III |
THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG HỌC BỘ MÔN |
|
|
|
1 |
PHÒNG HỌC TIN HỌC |
|
|
|
|
Cấp Tiểu học, THCS |
Phòng |
|
2 |
|
Cấp THPT |
Phòng |
|
4 |
|
Máy tính giáo viên |
Bộ |
1 |
|
|
Máy tính học sinh |
Bộ |
35 |
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu (hoặc ti vi) |
Bộ |
1 |
|
2 |
PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
Cấp Tiểu học, THCS |
Phòng |
|
2 |
|
Cấp THPT |
Phòng |
|
4 |
|
Máy tính giáo viên + tai nghe |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống Micro + tai nghe |
Bộ |
35 |
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu (hoặc ti vi) |
Bộ |
1 |
|
|
Bảng tương tác thông tinh + giá đỡ di động + phần mềm dạy học |
Bộ |
1 |
|
3 |
PHÒNG HỌC BỘ MÔN VẬT LÝ - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
Bàn + ghế thí nghiệm cho giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn + ghế thí nghiệm Vật lí - Công nghệ cho học sinh |
Bộ |
|
4 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
|
1 |
|
Máy chiếu đa năng + phông chiếu, giá treo, dây tín hiệu HDMI |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn chuẩn bị thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
4 |
PHÒNG HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC - SINH HỌC |
|
|
|
|
Bàn + ghế thí nghiệm cho giáo viên |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn + ghế thí nghiệm Hóa học – Sinh học cho học sinh |
Bộ |
|
4 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
|
1 |
|
Máy chiếu đa năng + phông chiếu, giá treo, dây tín hiệu HDMI, phần mềm mô phỏng thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
|
Bàn chuẩn bị thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
|
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
|
1 |
|
Tủ hút khí độc |
Cái |
|
1 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây