Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2019) sử dụng làm căn cứ và cơ sở để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố Pleiku (Bảng 15) kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku - tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Nội dung xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
(Bảng biểu xem tại văn bản)
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Điều 1. Bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019), cụ thể như sau:
Đường vào Trại giam Gia Trung thuộc khu vực 1, vị trí 3, xã Đak Ta Ley - giá đất 200.000 đồng/m2.
Xem nội dung VBFILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Bảng 15 tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 15/11/2019 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/06/2015 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất thành phố tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 14/01/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 16/12/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)
Bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 05/08/2016 (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)