495290

Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước

495290
LawNet .vn

Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 40/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 08/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 40/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 08/10/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2021/QĐ-UBND

 Bình Phước, ngày 08 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 240/TTr-SYT ngày 06 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn vị mua sắm tập trung của tỉnh: Là đơn vị do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoạt động theo mô hình kiêm nhiệm để thực hiện nhiệm vụ mua sắm vật tư y tế thuộc Danh mục mua sắm tập trung quy định tại Quyết định này.

2. Các cơ sở y tế công lập.

3. Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp sau:

a) Mua sắm vật tư y tế thuộc dự án đầu tư;

b) Mua sắm vật tư y tế đặc thù, chuyên dùng cho quốc phòng, an ninh;

c) Mua sắm vật tư y tế quy định tại Điều 1 nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung được công bố hoặc nhà thầu trúng thầu nhưng không cung cấp được vật tư y tế hoặc nhu cầu sử dụng vượt số lượng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng nhưng chưa được tổng hợp nhu cầu khi xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

Điều 3. Cách thức thực hiện mua sắm

1. Đơn vị mua sắm tập trung tổng hợp nhu cầu mua sắm, tiến hành lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc thuê tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp lựa chọn nhà thầu, ký thỏa thuận khung với nhà thầu được lựa chọn. Các cơ sở y tế sử dụng vật tư y tế trực tiếp ký hợp đồng mua sắm với nhà thầu được lựa chọn, trực tiếp thanh toán cho nhà thầu được lựa chọn, tiếp nhận vật tư y tế, hồ sơ về vật tư y tế và thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, chế độ bảo hành, bảo trì từ nhà thầu được lựa chọn.

2. Cơ sở y tế được tự tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Cơ sở y tế có nhu cầu sử dụng vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung công bố;

b) Vật tư y tế thuộc Danh mục vật tư y tế phục vụ mua sắm tập trung đã được ký hợp đồng cung cấp nhưng nhà thầu trúng thầu không cung cấp được vật tư y tế;

c) Cơ sở y tế đã sử dụng hết số lượng vật tư y tế được phân bổ trong thỏa thuận khung;

d) Cơ sở y tế được thành lập sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua vật tư y tế.

Điều 4. Nguồn kinh phí mua sắm

Ngân sách Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập.

Điều 5. Quy trình thực hiện mua sắm, quản lý thu, chi, công khai, báo cáo mua sắm

Quy trình thực hiện mua sắm, quản lý thu, chi liên quan đến mua sắm tập trung, công khai, báo cáo mua sắm tập trung và các nội dung khác có liên quan được thực hiện theo quy định tại Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Thông tư số 14/2020TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.

Điều 6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 6;
- Trung tâm CNTT&TT (Sở TT&TT);
- LĐVP; các Phòng;
- Lưu: VT, KGVX, TD10.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên hàng hóa

Thông số kỹ thuật tương đương

Đơn vị tính

Phân nhóm

Phần 1: BÔNG

1

Bông không thấm nước

Túi 1kg

Kg

5

2

Bông thấm nước

Túi 1kg

Kg

5

3

Bông viên y tế

500g

Bịch

5

4

Bông y tế thấm nước

 25g

Bịch

5

Phần 2: DUNG DỊCH SÁT KHUẨN

5

Dung dịch bôi trơn, bảo dưỡng chống ăn mòn dụng cụ

Có tác dụng bôi trơn, bảo vệ và tăng độ bền của dụng cụ.

Can

6

6

Dung dịch khử khuẩn dụng cụ

ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%/5lít, pH 7.2-7.8

Can

5

7

Dung dịch khử khuẩn dụng cụ

ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%/3,78l

Can

3

8

Dung dịch làm sạch và khử nhiễm dụng cụ y tế

6,5% Didecyldimethyl ammonium chloride + 0,074% Chlorhexidine digluconate. Can 5 lít

Chai

3

9

Dung dịch rửa tay nhanh sát khuẩn

Dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn, 500ml

Chai

6

10

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

Didecyldimethylammonium chloride, Chlorhexidine Gluconate)/550ml, pH trung tính.

Chai

6

11

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

Chlorhexidine digluconate 4% (1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl)- biguanide) digluconate 4%), chai 500 ml.

Chai

6

12

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

(Chlohexidine gluconate 4%)/500ml.

Chai

6

13

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

Ethanol 45%, Isopropanol 30%, Ortho phenyl phenol: 0.15%)/500ml.

Chai

6

14

Dung dịch rửa tay sát khuẩn nhanh

2%/500ml

Chai

6

15

Dung dịch rửa tay sát khuẩn nhanh

70 % Ethanol+ 1,74% Propanol-2-ol (mg/g)/500ml

Chai

6

16

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại

9,75% Didecyldimethylammonium chloride (DDAC) + 1% Poly examethylenebiguanide) chlorhydrate (PHMB). Can 1 lit.

Can

6

17

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại

Bis (3-aminopropyl) dodecylamine, Didecyldimethyl ammonium Chloride, non-ionic surfactants)/1L.

Bình

3

18

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại

0,05% Didecyldimethylammonium Chloride + 0,06%, Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate

Chai

6

19

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

Protease 10%)/1000ml,

Chai

5

20

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

0,5% Protease,//1l

Chai

1

21

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

Protease 10%)/1L

Can

6

22

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase

Chai

5

23

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại

Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase/5L

Chai

3

24

Hóa chất phun sương khử trùng phòng mổ

Dung dịch khử khuẩn bằng đường không khí

Can

6

25

Oxy già

3%/500ml

Chai

5

26

Povidone

10%x500 ml

Chai

6

27

Viên khử khuẩn

50% Troclosene Sodium/2.5g

Viên

6

Phần 3: BĂNG BỘT BÓ

28

Băng bột bó

10cm x 2,7m

Cuộn

6

29

Băng bó bột

12.5cmx3.6m, sợi thủy tinh

Cuộn

6

30

Băng bột bó

15cm x 2,7m

Cuộn

6

31

Băng bột bó

20cm x 2,7m

Cuộn

6

32

Băng bột bó

7,5cm x 2,7m

Cuộn

6

Phần 4: BĂNG CO GIÃN

33

Băng thun

10cm x 4,5m

Cuộn

6

34

Băng thun

10cm x 4,5m, sợi polyester, spendex và sợi cotton,

Cuộn

6

35

Băng thun

7,5cm x 4,5m,

Cuộn

6

36

Băng thun

7,5cm x 4,5m, sợi polyester, spendex và sợi cotton, có kiểm tra vi sinh

Cuộn

6

Phần 5: BĂNG CỐ ĐỊNH KHỚP

37

Băng thun có keo

10cm x 4.5m

Cuộn

6

38

Băng thun có keo

6cm x 4.5m

Cuộn

6

39

Băng thun có keo

8cm x 4.5m

Cuộn

6

Phần 6: BĂNG CUỘN, BĂNG CÁ NHÂN

40

Băng cá nhân

20mmx60mm

Miếng

6

41

Băng cuộn y tế

0,09m x 2.5m

Cuộn

5

Phần 7: BĂNG DÍNH

42

Băng cố định kim luồn

6cm x 7cm

Miếng

6

43

Băng dính co giãn

10cm x 10m, vải không dệt, Keo Acrylic,

Cuộn

6

44

Băng dính lụa

2,5cm x 9,1m

Cuộn

6

45

Băng dính lụa

1.25cm x 5m, vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh.

Cuộn

2

46

Băng dính lụa

2.5cm x 5m, vải lụa, chất keo là oxít kẽm không dùng dung môi - Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, , keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh.

Cuộn

2

47

Băng dính lụa

5cm x 5m, vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate, số sợi 44x19,5 sợi/cm, keo Zinc oxide không dùng dung môi, lực dính 1,8-5,5 N/cm, có kiểm tra vi sinh.

Cuộn

2

48

Băng dính lụa

1.25cm x 5m

Cuộn

6

49

Băng dính lụa

2.5cm x 5m

Cuộn

6

50

Băng keo giấy

2.5cm x 5m

Cuộn

6

Phần 8: GẠC

51

Gạc phẫu thuật

5cm x 7cm, 12 lớp tiệt trùng

Miếng

5

52

Gạc phẫu thuật

10x10cm, 8lớp, cản quang tiệt trùng

Miếng

5

53

Gạc phẫu thuật

30x40cm, 8 lớp, cản quang tiệt trùng

Miếng

5

54

Gạc Meche PT

3.5x75x6 lớp

Miếng

5

55

Gạc mét y tế

0,8mx20m

Mét

5

56

Gạc dẫn lưu

1x200cm, 8 lớp

Miếng

5

57

Gạc Vaselin

6,5cm x 19cm. Gạc đã vô trùng

Miếng

5

Phần 9: VẬT LIỆU CẦM MÁU, ĐIỀU TRỊ CÁC VẾT THƯƠNG

58

Băng vết thương dạng Gel

Băng vết thương dạng gel

Tuýp

5

59

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)

Sáp cầm máu xương 2.5gr/2.5gr

Miếng

6

60

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)

Vật liệu cầm máu tự tiêu cellulose oxy hóa tái tổ hợp kích thước 10cm x 20cm

Miếng

2

61

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)

Xốp gelatin lợn, 7x5x1cm

Miếng

6

62

Vật liệu cầm máu tự tiêu bằng gelatin

Vật liệu cầm máu tự tiêu bằng gelatin

Miếng

3

63

Vật liệu cầm máu tự tiêu dùng trong phẫu thuật

Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose không oxy hóa 5cmx5cm

Miếng

6

64

Vật liệu cầm máu tự tiêu dùng trong phẫu thuật

Vật liệu cầm máu tự tiêu Cellulose không oxy hóa 10x10cm

Miếng

6

Phần 10: BƠM TIÊM

65

Bơm cho ăn

Dung tích 50ml

Cái

5

66

Bơm tiêm

Dung tích 1ml, các cỡ kim

Cái

5

67

Bơm tiêm

Dung tích 3ml, các cỡ kim

Cái

5

68

Bơm tiêm

Dung tích 5ml, các cỡ kim

Cái

5

69

Bơm tiêm

Dung tích 10ml, các cỡ kim

Cái

5

70

Bơm tiêm

Dung tích 20ml, các cỡ kim

Cái

5

71

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động

Bơm tiêm Luer lock 50ml, chịu áp lực cao

Cái

3

72

Bơm tiêm insulin

Dung tích 1ml, 100UI, các cỡ kim

Cái

5

73

Bơm tiêm Insulin

40UI/1ml, các cỡ kim

Cái

6

74

Bơm tiêm Insulin

100IU/1ml, đầu kim 3 mặt vát, phủ silicone

Cái

4

75

Bơm tiêm

50 ml (dùng để tiêm)

Cái

5

76

Bơm tiêm thuốc cản quang

100ml. Dùng cho máy Nemoto (Dual shot Alpha) hoặc tương đương

Bộ

6

77

Bơm tiêm thuốc cản quang

200ml. Dùng cho máy Nemoto (Dual shot Alpha) hoặc tương đương.

Bộ

6

78

Bơm tiêm thuốc cản quang

200ml 1 nòng dùng cho máy Medrad Vistron CT hoặc tương đương.

Bộ

6

79

Bơm tiêm cản quang

190ml, 1 nòng dùng kèm theo máy Salient ZY6322 hoặc tương đương

Bộ

6

80

Bơm tiêm cản quang

Ống bơm thuốc cản từ 2 nòng, dùng kèm theo máy Medrad Spectris Solaris EP SSQK 65/115VS hoặc tương đương

Bộ

6

81

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ

Bơm tiêm điện có khóa 50ml

Cây

6

Phần 11: KIM TIÊM

82

Kim cánh bướm

Kim tiêm có cánh vô khuẩn sử dụng 1 lần. Các cỡ.

Cái/cây

5

83

Kim rút thuốc

18G

Cái/cây

5

84

Kim luồn tĩnh mạch an toàn

18G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc

Cái/cây

4

85

Kim luồn tĩnh mạch an toàn

20G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc

Cái/cây

4

86

Kim luồn tĩnh mạch an toàn

22G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc

Cái/cây

4

87

Kim luồn tĩnh mạch an toàn

24G, có đầu an toàn, có cửa chích thuốc

Cái/cây

4

88

Kim luồn tĩnh mạch

Các loại, các cỡ

Cái/cây

6

89

Nút vặn kim luồn

Có cổng chích thuốc

Cái

6

90

Kim chích máu

Làm bằng thép không gỉ

Cái

6

91

Kim nha

 

Cái

6

92

Kim luồn tĩnh mạch

Số 18, có cánh, có cửa

Cây

5

93

Kim luồn tĩnh mạch

Số 20, có cánh, có cửa

Cây

5

94

Kim luồn tĩnh mạch

Số 22, có cánh, có cửa

Cây

5

95

Kim lấy máu dùng cho bút lấy máu

Kim tiệt trùng

Cái

6

96

Kim luồn tĩnh mạch các số

Có cánh, có cổng, 18G,20G, 22G

Cái/cây

6

Phần 12: KIM CHỌC DÒ

97

Kim chọc dò tủy sống

Kim gây tê tủy sống các số

Cái/cây

3

98

Kim gây tê đám rối thần kinh

50mm

Cái/cây

6

99

Kim lọc thận nhân tạo

16G

Cái/cây

6

Phần 13: KIM CHÂM CỨU

100

Kim châm cứu

0,3x25mm, vô khuẩn, được làm từ kim loại chống gỉ, bọc trong vỉ giấy chống thấm.

Cái

6

101

Kim châm cứu

0.3x40mm, vô khuẩn, được làm từ kim loại chống gỉ, bọc trong vỉ giấy chống thấm.

Cái

6

Phần 14: DÂY TRUYỀN, DÂY DẪN

102

Dây truyền dịch

Có kim, nhựa đã được tiệt khuẩn sử dụng một lần, đóng túi/bộ.

Sợi

5

103

Dây truyền dịch

Có kim cánh bướm

Sợi

6

104

Dây nối bơm tiêm điện

dây ≥75cm

Cái/sợi

5

105

Dây nối bơm tiêm điện

dài ≥140cm

Cái/sợi

5

106

Dây thở ôxi

2 nhánh

Cái

6

107

Dây truyền máu

Có kim

Sợi

6

108

Bơm tiêm cản quang 200ml

Dùng cho máy Nemoto, Model: C405-1559 hoặc tương đương

Chiếc

6

109

Ống bơm thuốc cản quang

 1 nòng, dùng cho máy bơm tiêm thuốc cản quang Salient ZY6322 hoặc tương đương

Bộ

6

110

Dây nối bơm tiêm

≥140cm,

Cái/sợi

6

111

Dây truyền dịch 20 giọt

Dây truyền dịch 20 giọt

Sợi

6

112

Dây truyền dịch 60 giọt

Dây dài ≥1150 cm, không chứa DEHP.

Sợi

6

Phần 15: TIM MẠCH CAN THIỆP VÀ NÃO

113

Áo phẫu thuật

Áo choàng phẫu thuật sử dụng 1 lần các cỡ

Cái

5

114

Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ

Bộ hút huyết khối mạch vành

Bộ

3

115

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu

Bộ dụng cụ dẫn đường vào lòng mạch máu các cỡ

Bộ

3

116

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu

Có van chống trào, kèm dây dẫn. Chất liệu: Lớp vỏ bằng ETFE

Cái

5

117

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu

Bộ dụng cụ mở đường mạch máu đường đùi có kèm dây dẫn, kim chọc mạch bằng thép không gỉ, các cỡ.

Bộ

3

118

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu

Dụng cụ ngắn mở đường vào động mạch đùi

Cái

3

119

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu

Có van chống trào, có dây dẫn. Chất liệu: Lớp vỏ bằng ETFE, các cỡ.

Cái

3

120

Bộ manifold 3 cổng hoặc tương đương

Bộ kết nối Manifold 3 cửa

Bộ

6

121

Bộ máy tạo nhịp 01 buồng

Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể, 1 buồng, chức năng ổn định tần số.

Bộ

3

122

Bộ máy tạo nhịp 02 buồng

Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể, 2 buồng, chức năng ổn định tần số.

Bộ

3

123

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

Bộ máy tạo nhịp1 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút kèm dây dẫn tín hiệu.

Bộ

3

124

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút, MRI toàn thân 1.5T và 3T, kèm dây dẫn tín hiệu.

Bộ

3

125

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

Bộ máy tạo nhịp có phá rung 1buồng, chuẩn DF4,tương thích MRI hoặc tương đương.

Bộ

3

126

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng không phá rung đáp ứng tần số theo thông khí phút, MRI toàn thân 1.5T và 3T, kèm dây dẫn tín hiệu.

Bộ

3

127

Bơm áp lực các loại, các cỡ

Bộ bơm bóng áp lực cao làm bằng chất liệu polycarbonate.

Bộ

3

128

Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ

Bộ bơm bóng kèm dụng cụ nối áp lực làm việc tối đa 30atm, dung tích 20ml.

Bộ

3

129

Bơm tiêm cản quang

Bơm tiêm cản quang, vật liệu Polycarbonate, thể tích 10ml, đầu có khóa cố định luer lock.

Cái

3

130

Bơm tiêm nhựa chụp mạch vành

Bơm tiêm nhựa trong suốt 10ml, đầu xoắn luerlock.

Cái

3

131

Bóng nong mạch bán đàn hồi

Bóng nong mạch vành chuyên dùng cho CTO, các cỡ hoặc tương đương.

Cái

1

132

Bóng nong mạch vành

Bóng nong mạch vành, đàn hồi, các cỡ.

Cái

3

133

Bóng nong mạch vành

Bóng nong mạch vành đàn hồi, các cỡ.

Cái

3

134

Bóng nong mạch vành

Bóng nong mạch vành áp lực cao, có 3 nếp gấp, các cỡ.

Cái

3

135

Bóng nong mạch vành áp lực cao

Bóng nong mạch vành áp lực cao các cỡ loại.

Cái

1

136

Dây bơm thuốc cản quang

Dây bơm đo áp lực, vật liệu làm bằng PVC, Polyurethane

Cái

4

137

Dây dẫn can thiệp mạch vành

Vi dây dẫn can thiệp mạch vành dùng cho trường hợp CTO hoặc tương đương

Dây

2

138

Dây dẫn chụp mạch vành

Dây dẫn chụp mạch vành đường kính 0.035", dài ≥150 cm, đầu thẳng hoặc đầu J

Sợi

3

139

Dây dẫn chụp mạch vành

Có đủ độ cong đầu hình chữ J và J kép

Sợi

3

140

Dây dẫn chụp mạch vành

Vi dây dẫn can thiệp, chất liệu NiTi, có cản quang

Sợi

3

141

Dây dẫn chụp mạch vành

Dây lõi kim loại, phủ lớp ái nước, Vật liệu: Chất liệu lõi dây làm bằng Nitinol, dài ≥260cm.

Sợi

3

142

Dây dẫn đường


Dây dẫn can thiệp đầu cong chữ J, đầu thẳng các cỡ

Dây

1

143

Dây dẫn đường

Vi dây dẫn can thiệp mạch vành mềm

Cái

3

144

Dây dẫn đường

Vi dây dẫn chụp mạch vành, chất liệu thép không rỉ, phủ silicon, teflon, độ cản quang cao, các cỡ

Sợi

3

145

Dây dẫn đường


Chất liệu: hợp kim Nickel-Titanium, Platinum, Stainless Steel, các cỡ

Dây

3

146

Dây dẫn đường

Vi dây dẫn đường can thiệp tim bẩm sinh, bằng thép không rỉ được phủ PTFE, loại Amplatzer hoặc tương đương.

Sợi

3

147

Dây dẫn, dây truyền dịch (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)

Manifold 3 cổng-Chất liệu Poly Carbonate, có 3 cổng phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau.

Bộ

3

148

Dây đo áp lực

Bộ dây đo áp lực

Cái

4

149

Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ

Dụng cụ đóng ống động mạch loại Amplatzer hoặc tương đương

Cái

3

150

Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ

Bộ dụng cụ thả dù đóng lỗ thông liên nhĩ, ống động mạch, thông liên thất có vỏ được thiết kế tăng cường polymer. Bộ bao gồm: 01 cáp thả, 01 ống thông, 01 dụng cụ nong, 01 van cầm máu và 01 kẹp.

Cái

3

151

Khăn chụp mạch vành

Khăn chụp mạch vành

Bộ

5

152

Kim chọc mạch quay, mạch đùi

Kim chọc mạch quay, đùi, các cỡ, vật liệu làm bằng thép không gỉ

Cây

1

153

Manifold 1, 2, 3 đường, 500PSI hoặc tương đương

Manifold 1, 2, 3 đường, 500PSI hoặc tương đương

Cái

1

154

Máy tạo nhịp 2 buồng

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng không phá rung, nhịp thích ứng theo không khí phút

Bộ

1

155

Ống thông

Ống thông chuẩn đoán tim chất liệu thép không gỉ, các cỡ

Cái

3

156

Ống thông can thiệp mạch vành

Ống thông trợ giúp can thiệp động mạch vành dùng cho tổn thương động mạch vành phức tạp

Cái

3

157

Ống thông chẩn đoán

Vi ống thông chẩn đoán mạch vành, ái nước, chống xoắn, khả năng nhận thấy tốt dưới tia X, cấu trúc lưới kép, các cỡ loại.

Cái

3

158

Ống thông chẩn đoán

Ống thông chuẩn đoán mạch vành phải, trái

Cái

6

159

Sonde chẩn đoán đóng PCA hoặc tương đương

Ống thông chẩn đoán tim có cấu trúc lưới kép bằng thép không gỉ.

Cái

1

160

Stent động mạch vành phủ thuốc

Stent mạch vành CoCr, phủ thuốc everolimus, polymer không tự tiêu

Cái

1

161

Stent động mạch vành phủ thuốc

Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus có tác động kép hoặc tương đương, các cỡ

Cái

1

162

Stent động mạch vành phủ thuốc

Phủ thuốc Everolimus, phủ polymer tự tiêu hoặc tương đương

Cái

3

163

Stent động mạch vành phủ thuốc

Chất liệu: Hợp kim thép carbon hóa, phủ thuốc Rapamycin (Sirolimus) hoặc tương đương

Cái

3

164

Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ

Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus kết hợp bóng phủ thuốc Sirolimus. Khung Cobalt Chromium hoặc tương đương

Cái

4

165

Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ

Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus chất liệu Cobalt Chromium hoặc tương đương

Cái

1

166

Stent mạch vành có phủ thuốc

Sten mạch vành phủ thuốc SIROLIMUS, chất liệu khung CoC hoặc tương đương

Cái

3

167

Stent mạch vành có phủ thuốc

Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus, các cỡ, vật liệu stent: Cobalt chromium, có lớp phủ bị động là lớp hợp chất Silicon Carbide hoặc tương đương

Cái

6

168

Stent mạch vành có phủ thuốc

Sten mạch vành phủ thuốc Sirolimus chất liệu khung Polymer hoặc tương đương

Cái

3

169

Stent mạch vành có phủ thuốc các cỡ

Stent mạch vành CoCr, phủ thuốc everolimus, polymer không tự tiêu hoặc tương đương

Cái

1

170

Vi ống thông (micro-catheter)

Vi ống thông hỗ trợ can thiệp những ca mạch máu hẹp khít.

Cái

2

171

Vi ống thông (micro-catheter)

Ống thông can thiệp mạch vành có độ cong EBU hoặc tương đương, các cỡ

Cái

3

172

Vi ống thông (micro-catheter)

Vi ống thông can thiệp mạch vành, không bị gập khi xoắn lắc, các cỡ

Cái

3

173

Vi ống thông (micro-catheter)

Vi ống thông chẩn đoán mạch vành, ái nước, chống xoắn, khả năng nhận thấy tốt dưới tia X, cấu trúc lưới kép, các cỡ

Cái

3

174

Vi ống thông (micro-catheter)

Vi ống thông chẩn đoán mạch quay, chống xoắn, ái nước, các cỡ, công nghệ dạng dây nối đôi

Cái

3

Phần 16: DANH MUC CHỤP VÀ CAN THIỆP TOCE - NÃO

175

Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ

Dây dẫn chẩn đoán mạch vành các cỡ , loại cứng

Cái

3

176

Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ

Bộ dụng cụ đóng mạch máu có khả năng tự tiêu và cơ chế cầm máu kép

Bộ

3

177

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Catheter chẩn đoán mạch máu não, chức năng điều khiển mô men xoắn

Cái

1

178

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Catheter dùng trong can thiệp toce gan

Cái

3

179

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Catheter chẩn đoán ngoại biên, có phủ lớp Hydrophilic ái nước, chất liệu polyamide - thép không gỉ

Cái

1

180

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Ống thông chẩn đoán mạch não có cấu trúc 3 lớp, lớp đan kép, các cỡ

Cái

1

181

Vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

Chất liệu Polyethylene Glycol.

Ống

3

182

Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ

Hạt vi cầu tắc mạch tải thuốc điều trị ung thư gan

Lọ

3

183

Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ

Hạt tải thuốc dùng điều trị ung thư tế bào gan (HCC) bằng phương pháp thuyên tắc mạch, chất liệu Polyethylene Glycol hoặc tương đương.

Ống

3

184

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

Cấu tạo: thân ống có 3 lớp Lớp trong: phủ lớp PTFE Lớp giữa: là lớp cuộn chất liệu Tungsten Lớp ngoài có phủ lớp ái nước M coat.

Bộ

1

Phần 17: GĂNG TAY

185

Găng tay y tế

Các loại, các cỡ

Đôi

6

186

Găng tay dài sản khoa

Các loại, các cỡ, vô trùng

Đôi

6

187

Găng tay phẫu thuật chưa tiệt trùng

Các loại, các cỡ

Đôi

6

188

Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

Các loại, các cỡ

Đôi

6

189

Găng tay tiệt trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm 

Các loại, các cỡ

Đôi

6

Phần 18: TÚI, LỌ, VẬT TƯ BAO GÓI KHÁC

190

Bao đo lượng máu sau sinh

Các loại, các cỡ

Cái

5

191

Ống, dây cho ăn

 Dây cho ăn, cỡ 6-18 fr, tiệt trùng, có nắp

Cái/bộ

6

192

Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 100mm x 200m

100mm x 200m,

Cuộn

6

193

Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 150mm x 200m

150mm x 200m

Cuộn

6

194

Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 200mm x 200m

200mm x 200m

Cuộn

6

195

Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 350mm x 200m

350mm x 200m

Cuộn

6

196

Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 200mm x 70m

200mm x 70m

Cuộn

6

197

Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 250mm x 70m

250mm x 70m

Cuộn

6

198

Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 300mm x 70m

300mm x 70m

Cuộn

6

199

Túi hấp tiệt trùng dành cho plasma 350mm x 70m

350mm x 70m

Cuộn

6

200

Túi nước tiểu

Vô trùng, van xả 1 chiều, dung tích 2000ml, có lỗ treo.

Cái

5

201

Túi, bao gói tiệt trùng

Túi máu đơn 250ml

Túi

6

202

Túi, bao gói tiệt trùng

Túi ép dẹp 250mm x 200m

Cuộn

6

203

Túi, bao gói tiệt trùng

Túi hấp tiệt trùng (ép dẹp) 300mm x 200m

Cuộn

6

Phần 19: ỐNG THÔNG

204

Cannula mở khí quản

 Các loại, các cỡ

Cái

6

205

Chắn lưỡi

 Các loại, các cỡ

Cái

6

206

Dây thông hậu môn

Ống thông hậu môn các số

Cái

5

207

Ống dẫn lưu (drain)

Dẫn lưu ổ bụng các loại, các cỡ

Cái

5

208

Ống luồn khí quản có bóng hoặc không bóng các số

Nội khí quản phủ silicon có bóng hoặc không bóng

Cái

6

209

Ống luồn khí quản tăng cường có bóng các số

Nội khí quản phủ silicon có lò xo p hủ silicone làm từ thép không gỉ, chống gãy. Các cỡ

Cái

6

210

Ống nội khí quản sử dụng một lần

Nội khí quản phủ silicon có bóng hoặc không bóng 3.0-4.5

Cái

6

211

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)

Ống nội khí quản không bóng chèn các số

Cái

6

212

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)

Ống đặt nội khí quản đường mũi có bóng, số 6, 6,5, 7,0, 7,5, sử dụng một lần.

Cái

6

213

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)

Ống nội khí quản có bóng chèn có ống hút dịch trên bóng các cỡ

Cái

3

214

Ống thông pezzer hoặc tương đương

 Các loại, các cỡ

Cái/sợi

6

215

Thông (sonde)

Ống thông nelaton, chất liệu cao su mềm, các số

Cái

6

216

Thông (sonde)

Ống thông đường mật

Gói

6

217

Thông (sonde)

Ống thông foley hai nhánh, các số. Được làm từ cao su thiên nhiên, Silicone trắng.

Sợi

6

218

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Ống thông mật chữ T, số 16, 18, 20.

Gói

6

219

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Sonde Blackmore hoặc tương đương

Cái

6

220

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Sonde Double J (JJ) các cỡ hoặc tương đương

Sợi

6

Phần 20: ỐNG DẪN LƯU, ỐNG HÚT

221

Bộ điều kinh các cở

Chất liệu bằng nhựa PVC. Bộ gồm Xilanh, Piston, ống hút, chai dầu bôi trơn. Đóng gói tiệt trùng.

Cái

5

222

Bộ hút đàm kín

Các loại

Bộ

6

223

Dây hút nhớt

Các số

Sợi

6

224

Ống (sonde) rửa dạ dày

Các loại, các cỡ

Bộ

5

225

Ống dẫn lưu (drain)

Ống thông màng phổi các số dài 50cm, có cản quang, tiệt trùng

Cái

6

226

Ống hút dịch phẩu thuật

Tiệt trùng, ≥2m

Cái

5

227

Ống hút nước bọt

Nha khoa

Cái

6

Phần 21: ỐNG NỐI, DÂY NỐI, CHẠC NỐI

228

Bộ dây thở ô-xy dùng một lần

Mặt nạ có khí dung người lớn/trẻ em

Bộ

6

229

Khóa ba ngã có dây nối

Khóa ba ngã đa năng có dây nối

Cái

6

Phần 22: CATHERTER

230

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Catheter làm bằng Polyurethane 1 nòng; kim dẫn đường thẳng; có các đường cản quang ngầm trên vách catheter; đầu nối an toàn có valve 2 chiều bơm hoặc rút dịch tự động đóng khi ngừng kết nối; dây điện cực để đo ECG; dây dẫn đường bằng kim loại.

Bộ

6

231

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng, chất liệu polyurethan, kim dẫn đường chữ V, có dây điện cực để đo ECG, có valve 2 chiều

Bộ

3

232

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Bộ catheter đường hầm dùng trong lọc máu chất liệu Carbothane, đường hầm hai nòng.

Bộ

4

233

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Catheter lọc máu tạm thời, hai nòng, chất liệu polyurethan.

Bộ

6

234

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Bộ đo huyết áp xâm lấn 1 nòng (Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng)

Cái

6

235

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng

Cái

1

236

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng

Bộ

1

Phần 23: CHỈ KHÂU CHROMIC

237

Chỉ Chromic

Số 1, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 40mm. Chỉ tan chậm tự nhiên (sinh học) làm từ sợi Collagen tinh khiết.

Tép

5

238

Chỉ Chromic

Chỉ tan chậm tự nhiên làm từ sợi collagen, phủ muối Crôm, số 2/0, dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C

Tép

5

239

Chỉ Chromic

Chỉ tan chậm tự nhiên số 2/0, dài 75cm, kim tròn 30mm, 1/2C

Tép

6

240

Chỉ Chromic

Chỉ tan chậm tự nhiên, 3/0, dài 75cm, kim tròn 26mm, 1/2C

Tép

5

241

Chỉ Chromic

Chỉ tan chậm tự nhiên làm từ sợi collagen, số 4/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm

Tép

5

242

Chỉ Chromic

Số 4, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tròn 1/2, chiều dài kim 26

Tép

5

243

Chỉ Chromic

Số 5, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 13

Tép

5

244

Chỉ Chromic

Số 6, chiều dài chỉ ≥75cm, làm bằng sợi Collagen, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 12

Tép

5

245

Chỉ Chromic

Chỉ tự tiêu, đơn sợi (1) 75cm 40mm, kim tròn

Tép

6

246

Chỉ khâu tiêu chậm

Chỉ tự tiêu, đơn sợi (2/0) 75cm 26mm

Sợi

6

247

Chỉ khâu tiêu chậm

Chỉ tự tiêu, đơn sợi (4/0) 75cm 26mm

Sợi

6

248

Chỉ khâu tiêu nhanh

2/0 kim tròn 26mm 1/2C dài 75cm

Sợi

6

Phần 24: CHỈ KHÂU NYLON

249

Chỉ Nylon

2/0, chiều dài chỉ ≥ 75 cm, làm từ Polyamide, kim tam giác 3/8, chiều dài kim 26

Tép

6

250

Chỉ Nylon

3/0. chiều dài chỉ ≥75 cm, kim tam giác, 3/8, chiều dài kim 26, làm từ Polyamide

Tép

6

251

Chỉ Nylon

4/0, chiều dài chỉ ≥75 cm, kim tam giác, 3/8, chiều dài kim 19, làm từ Polyamide

Tép

6

252

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 6/0, dài 60cm, 2 kim bằng hợp kim Ethalloy kim tròn đầu tròn, 3/8 vòng tròn,

Tép

6

253

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 7/0 dài 60cm, 2 kim tròn đầu tròn, dài 9.3mm 3/8 vòng tròn

Tép

6

254

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 8/0 dài 60cm, 2 kim tròn đầu cắt MultiPass dài 9.3mm 3/8 vòng tròn.

Tép

6

255

Chỉ Nylon 2/0 - Kim tam giác

Chiều dài chỉ 75cm; kim tam giác, 3/8 C, kim dài 26mm

Tép

5

256

Chỉ Nylon 3/0 - Kim tam giác

Số 3/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 20 mm. Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi làm từ Polyamide 6-6.6 cấu trúc vững chắc, sợi tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt.

Tép

5

257

Chỉ Nylon 4/0 - Kim tam giác

Số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 19 mm

Tép

5

258

Chỉ Nylon 5/0 - Kim tam giác

Chỉ không tan đơn sợi tổng hợp nylon, 5/0, kim 16mm.

Tép

5

259

Chỉ Nylon 6/0 - Kim tam giác

Số 6/0, dài 75 cm, kim tam giác 1/2c, dài 13 mm

Tép

5

260

Chỉ Nylon số 10

Chỉ không tan tổng hợp nylon số 10/0, dài 30 cm, 2 kim hình thang 3/8c, dài 6 mm.

Tép

5

Phần 25: CHỈ KHÂU POLYLACTIN

261

Chỉ Polyglactin 1/0 kim tròn

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 1, dài ≥90 cm, kim tròn 1/2c, chiều dài kim ≥40 mm.

Tép

5

262

Chỉ Polyglactin 2/0 kim tròn

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 2, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥26mm

Tép

5

263

Chỉ Polyglactin 3/0 kim tròn

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 3, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥26mm

Tép

5

264

Chỉ Polyglactin 4/0 kim tròn

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 4/0, dài ≥75 cm, kim tròn 1/2c, dài ≥20 mm.

Tép

5

265

Chỉ Polyglactin 5/0 kim tròn

Chỉ tiêu tổng hợp sợi bện số 5/0, dài ≥75 cm, kim tròn 1/2c, dài ≥17 mm

Tép

5

Phần 26: CHỈ KHÂU POLYGLYCOLIC

266

Chỉ Polyglycolic acid 1/0 kim tròn

Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 1, dài ≥90cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 40mm.

Tép

3

267

Chỉ Polyglycolic acid 2/0 kim tròn

Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 2, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 26mm.

Tép

3

268

Chỉ Polyglycolic acid 3/0 kim tròn

Chỉ tan đa sợi polyglycolic phủ epsilon-caprolactone số 3, dài ≥75cm, kim tròn 1/2C, chiều dài kim ≥ 26mm.

Tép

3

269

Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglycolic acid 8/0 kim tròn

Chỉ tan tổng hợp đa sợi (Polyglactin 910) số 8/0, kim hình thang

Tép

6

Phần 27: CHỈ KHÂU SILK

270

Chỉ Silk số 1 Kim tam giác

Chỉ không tan tự nhiên silk số 1, dài ≥75 cm, có kim 1/2c, dài ≥36 mm.

Tép

6

271

Chỉ Silk 2 - 0 Kim tam giác

Chỉ không tan tự nhiên số 2, dài ≥75 cm, kim tròn, dài ≥26 mm.

Tép

6

272

Chỉ Silk 3 - 0 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên số 3, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥18 mm.

Tép

6

273

Chỉ Silk 4 - 0 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên số 4, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥13 mm.

Tép

6

274

Chỉ Silk 5 - 0 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên số 5, dài ≥75 cm, kim tròn 3/8c, dài ≥10 mm.

Tép

6

275

Chỉ Silk số 1 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên silk số 1, dài 75 cm, kim ttròn 1/2c, dài ≥26 mm.

Tép

5

276

Chỉ Silk 2 - 0 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên silk Số 3/0, dài 75cm, kim tròn, dài 26mm

Tép

5

277

Chỉ Silk 3 - 0 Kim tròn

Chỉ không tan tự nhiên silk số 3/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm.

Tép

5

278

Chỉ Silk 5 - 0 Kim tam giác

Chỉ không tan thiên nhiên đa sợi 5/0 kim tam giác

Tép

5

279

Chỉ Silk 5 - 0 Kim tam giác

Chỉ không tan tự nhiên silk số 5/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm.

Tép

5

280

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tiêu đa sợi 1/0 75cm, 37mm

Sợi

4

281

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tiêu đa sợi (2/0) 75cm, 26mm

Sợi

4

282

Chỉ khâu không tiêu

Chỉ không tiêu, đa sợi (3/0) 75cm, 26mm

Sợi

4

283

Chỉ Silk 3 - 0 Kim tam giác

Chiều dài chỉ 75 cm, kim tam giác, 3/8C, kim dài 26 mm

Tép

5

Phần 28: CHỈ KHÂU CHO CÁC CHUYÊN KHOA

284

Chỉ thép bánh chè

Số 7

Tép

6

Phần 29: DAO PHẪU THUẬT

285

Lưỡi dao mổ

Các cỡ, chất liệu thép không gỉ

Cái

6

Phần 30:THỦY TINH THỂ MỀM ĐƠN TIÊU

286

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu lắp rời, mềm một mảnh, chất liệu: Acrylic hỗn hợp, đường kính optic ≤ 6.0 mm, chiều dài ≤13mm

Cái

3

287

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh

Chất liệu Acrylic không ngậm nước, lọc tia UV

Cái

3

288

Thủy tinh thể nhân tạo

Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, đường kính optic ≤ 6.0 mm, chiều dài ≤13mm.

Cái

1

289

Thủy tinh thể nhân tạo

Thủy tinh thể mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước.

Cái

1

290

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, một mảnh

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, 1 mảnh, kỵ nước. Đường kính optic ≤ 6mm, đường kính tổng ≥ 13mm. Kính lắp sẵn hoàn toàn trong cartridge kèm injector dùng 1 lần.

Cái

3

291

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu

Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu, chất liệu Copolymer. Đường kính optic ≤ 6mm, đường kính tổng ≤13mm.

 Cái

1

Phần 31: KHỚP NHÂN TẠO

292

Khớp gối

1. Thành phần xương đùi: Vật liệu: Co-Cr-Mo. 2. Mâm chày: Vật liệu: Titanium 3. Đĩa đệm mâm chày: Vật liệu: UHMWPE. 4. Bánh chè: Vật liệu: UHMWPE

Cái

4

293

Khớp gối toàn phần có xi măng

Bộ khớp gối toàn phần có xi măng loại di động hoặc tương đương

Bộ

3

294

Khớp háng bán phần không xi măng

1. Cuống xương đùi: bên ngoài phủ bởi HydroxyApatite, bên trong là hợp kim Titanium.Góc cổ chuôi: 137 độ. 2. Đầu xương đùi: Thép không gỉ. 3. Đầu lưỡng cực: Vỏ Titanium + lớp đệm polyethylene - UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi

Bộ

3

295

Khớp háng bán phần không xi măng

1. Ổ cối (Shell): vật liệu: Titanium.2. Lót ổ cối (Liner): vật liệu : Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE)). 3. Chỏm khớp (femoral head): vật liệu : Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp (Stem): vật liệu: Titanium.

Bộ

3

296

Khớp háng bán phần không xi măng


1. Vỏ đầu chỏm: Vật liệu: Cobalt-Chromium. Có vòng khóa bằng vật liệu Polyethylene. 2. Lót đầu chỏm (Liner). Vật liệu : UHMWPE. 3. Chỏm khớp: Vật liệu: Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp: Vật liệu: Titanium, phủ bên ngoài lớp HA/TCP.

Bộ

3

297

Khớp háng bán phần không xi măng

1. Cuống xương đùi: bên ngoài phủ bởi HydroxyApatite, bên trong là hợp kim Titanium. 2. Đầu xương đùi: Thép không gỉ. 3. Đầu lưỡng cực: Vỏ Titanium + lớp đệm polyethylene - UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi.

Bộ

3

298

Khớp háng bán phần không xi măng

1. Cuống xương đùi (stem): - Vật liệu: Bên ngoài phủ lớp HA Hydroxyapatite, bên trong là lớp Titanium. 2. Đầu xương đùi (Femoral Head): Chất liệu thép không gỉ . 3. Đầu lưỡng cực (Chỏm): Chất liệu : thép không gỉ + UHMWPE nằm cố định với khóa chống trật đầu xương đùi.

Bộ

3

299

Khớp háng lưỡng cực

Chuôi khớp: Cấu tạo bằng hợp kimCoban Crom. Chỏm khớp: vật liệu CoCrMo. Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo, bên trong bằng nhựa cao phân tử UHMWPE.

Bộ

3

300

Khớp háng lưỡng cực không xi măng

Cuống xương đùi: Mặt trong: Cấu tạo titanium. Mặt ngoài: Phủ HA. Chỏm: vật liệu CoCrMo. Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo, bên trong bằng nhựa cao phân tử UHMWPE siêu bền.

Bộ

3

301

Khớp háng toàn phần không xi măng

Cuống xương đùi bên ngoài phủ calcium phosphat, bên trong là hợp kim titanium. Đầu xương đùi bằng ceramic. Lớp đệm ceramic, có chốt định tâm. Ổ cối titanium

Bộ

3

302

Khớp háng toàn phần không xi măng

Cuống xương đùi bên ngoài phủ toàn thân calcium phosphate, bên trong là hợp kim titanium. Đầu xương đùi bằng cobalt chromium molybdenum (CoCrMo). Ổ cối làm bằng hợp kim titanium. Lớp đệm: UHMWPE, ở giữa có chốt định tâm, phủ ngoài hợp kim titanium, có vòng khóa bằng hợp kim titanium

Bộ

3

303

Khớp háng toàn phần không xi măng

1. Ổ cối: Vật liệu: Tianium. 2. Lót ổ cối: Vật liệu: Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE)). 3. Chỏm xương đùi: Vật liệu: Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp: Vật liệu: Tianium. 5.Vít ổ cối: Loại vít tự taro.

Bộ

3

304

Khớp háng toàn phần không xi măng

1. Ổ cối (Shell): vật liệu: Titanium. 2. Lót ổ cối (Liner): vật liệu : Polyetylene cao phân tử (Ultra-High-Molecular-Weight Polyethylene (UHMWPE). 3. Chỏm khớp (femoral head): vật liệu : Cobalt-Chrome. 4. Cuống khớp (Stem): Vật liệu: Titanium.

Bộ

3

305

Khớp háng toàn phần không xi măng

Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng Metal on Metal hoặc tương đương.

Bộ

3

306

Khớp háng toàn phần không xi măng

Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng ceramic on ceramic hoặc tương đương

Bộ

3

307

Khớp háng toàn phần không xi măng

Bộ khớp háng toàn phần, không xi măng poly on metal hoặc tương đương

Bộ

3

308

Khớp háng toàn phần không xi măng chuyển động đôi

1. Chuôi xương đùi: bên ngoài phủ toàn phần Hydroxyapatite và titanium, bên trong là hợp kim Titanium. 2. Đầu xương đùi: Thép không rỉ. 3. Ổ cối (Shell): Bề mặt ngoài có 2 lớp, áp lực chân không: lớp bên dưới phủ bột titanium, lớp bên trên phủ lớp hydroxyapatite toàn phần, vật liệu: Hợp kim Cobalt - Chrome. 4. Lớp đệm: Lớp đệm xoay, trượt được bên trong ổ cối. Vật liệu: Polyethylene cao phân tử.

Bộ

3

309

Khớp háng toàn phần không xi măng

Chuôi xương đùi: vật liệu: hợp kim Titanium. Đầu xương đùi: ceramic. Ổ cối: Hợp kim titanium. Lớp đệm: ceramic.

Bộ

3

310

Khớp háng tòan phần không xi măng, chuyển động đôi

1. Cuống xương đùi: Vật liệu: Bên ngoài phủ lớp HA Hydroxyapatite hoàn toàn, bên trong là lớp Titanium. 2. Đầu xương đùi. 3. Ổ cối: Chất liệu hợp kim. 4. Lớp đệm, vật liệu: Polyethylene cao phân tử (UHMWPE)

Bộ

3

311

Khớp háng toàn phần không xi măng

Cuống xương đùi: Mặt trong cấu tạo bằng Titanium; mặt ngoài: Phủ HA. Chỏm: Vật liệu CoCrMo. Ổ cối: có 2 phần, bên trong Titan; bên ngoài phủ HA. Lớp đệm: chất liệu UHMWPE. Nút lớp đệm cấu tạo bằng hợp kim Tiatnium.

Bộ

3

312

Khớp vai nhân tạo toàn phần

Bộ khớp vai nhân tạo

Bộ

3

 

Phần 32: PHIM X QUANG

313

Phim khô

26x36cm.Kích thước 26cmx36cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị.

Tấm

3

314

Phim khô

20x25cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị.

Tấm

3

315

Phim khô

25x30cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị.

Tấm

3

316

Phim khô

35x43cm. Kích thước 20cmx25cm. Thành phần PET: 85-95%, polymers: 1-10%, organic silver: 1-10%, gelatine: 1-10%, additives 0.1-15%, silver halides: 0.05-1%. Phù hợp với máy tại đơn vị.

Tấm

3

317

Phim khô

Kích thước 28cmx35cm. Độ tương phản: 0.60 và 2.00, độ nhạy tối đa có thể in: 3.00 ±0.10 đến 3.30±0.10, độ nhạy tối thiểu có thể in: ≤0.28 đến ≤0.29, nền polyester. Phù hợp với máy tại đơn vị.

Tấm

3

318

Phim ướt

24x30cm. Phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

319

Phim ướt

30x40cm. Phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

320

Phim ướt

35x35cm. Phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

321

Phim nha

Phim nha X-ray 3cm x 4 cm

Tấm

6

322

Thuốc rửa phim

Thuốc rửa phim

Bộ

6

323

Phim khô

35x43cm. Laser, nền polyester, phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

324

Phim khô

 25x30cm. Laser, nền polyester, phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

325

Phim khô

25cm x 30cm, X-quang kỹ thuật số, phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

326

Phim khô

35cm x 43cm, X-quang kỹ thuật số, phù hợp với máy tại đơn vị

Tấm

3

Phần 33: VẬT TƯ DÙNG CHO LỌC MÁU

327

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ

Bộ quả lọc máu liên tục cở M100 kèm bộ dây dẫn hoặc tương đương

Bộ

1

328

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại các cỡ

Bộ quả lọc có 3 chứng năng: Loại bỏ nội độc tố, Cytokine, Dịch và độc tố Urê huyết

Bộ

1

329

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại các cỡ

Bộ quả lọc trao đổi huyết tương kèm dây lọc máu

Bộ

3

330

Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp phụ phân tử liên tục các loại các cỡ

Bộ quả lọc hấp phụ độc chất bằng than hoạt

Bộ

1

331

Túi, lọ, cát-xét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Túi đựng dịch thải. Thể tích 5 lít.

Túi

3

Phần 34: HÓA CHẤT, VẬT TƯ MỔ MẮT

332

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật mắt 1.8% Sodium Hyaluronate, 1.0ml/1.5ml

Chất nhầy phẫu thuật nội nhãn, thành phần Hyaluronate Sodium 1,6%,

ống

3

333

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật mắt 2% HPMC, 2ml

Chất nhầy phẫu thuật, Hyaluronate Sodium 2%

Ống

3

334

Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại

Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật mắt

Ống

6

335

Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ

Dao mổ mắt phaco

Cái

6

336

Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ

Dao mổ phụ 15, 30 độ

Cái

6

337

Dao mổ mắt

Dao mổ mắt chính 2.4mm. Tạo đường hầm trong mổ phaco

Cái

3

338

Dao mổ mắt 15 độ, 30 độ

Dao mổ phụ 15, 30 độ, chọc tiền phòng trong mổ phaco

Cái

3

339

Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ

Bộ lưu dẫn thủy dịch dùng cho máy phaco

Bộ

6

340

Thuốc nhuộm bao

Mực nhuộm dùng trong phẫu thuật phaco

Lọ

6

Phần 35: TIÊU HÓA

341

Dụng cụ phẫu thuật trĩ tự động sữ dụng 1 lần theo phương pháp Longo

Dụng cụ cắt nối trĩ tự động sử dụng kỹ thuật Longo, kim bằng Titanium

Bộ

3

342

Dụng cụ phẫu thuật trĩ tự động sử dụng 1 lần theo phương pháp Longo

Dụng cụ cắt nối trĩ tự động sử dụng kỹ thuật Longo, kim bằng Titanium

Bộ

6

Phần 36: CHẤN THƯƠNG, CHỈNH HÌNH

343

Bộ đinh nội tủy có chốt xương chày

Chất liệu titanium. Đinh nội tủy xương chày rỗng nòng. Dùng vít chốt đk 4.5 và đk 5.0mm.

Bộ (đinh + vít)

6

344

Bộ đinh nội tủy có chốt xương chày rỗng nòng

Chất liệu titanium, bộ gồm 1 đinh kèm mũ bịt đầu và vít các cỡ.

Bộ (đinh + vít)

6

345

Bộ đinh nội tủy có chốt xương đùi rỗng nòng

Chất liệu titanium. Đinh nội tủy xương đùi rỗng nòng, dùng vít khóa tái tạo đk 7.0mm và vít chốt 5.0mm.

Bộ (đinh + vít)

6

346

Bộ nẹp khóa bản nhỏ

Bộ nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ, chất liệu titan. 1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm.

Bộ (nẹp + vít)

6

347

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày các cỡ

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ, chất liệu titan (gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm).

Bộ (nẹp + vít)

6

348

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi

 Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi trái/phải, bằng thép không gỉ.

Bộ (nẹp + vít)

6

349

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái,

Bộ nẹp khóa nén ép đầu xa xương đùi, bằng titan, dùng vít 4.5/5.0.

Bộ (nẹp + vít)

6

350

Bộ Nẹp khóa đầu dưới xương mác

Bộ nẹp đầu dưới xương mác, bằng thép không gỉ.

Bộ (nẹp + vít)

6

351

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay

 Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ, chất liệu titan (1 nẹp khóa vá các vít khóa đi kèm).

Bộ (nẹp + vít)

6

352

Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải)

Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải), chất liệu titanium

Bộ (nẹp + vít)

6

353

Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay (trái, phải)

Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm).

Bộ (nẹp + vít)

6

354

Bộ nẹp khóa đầu trên xương chày mặt ngoài nén ép trái/ phải,

Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa đi kèm).

Bộ (nẹp + vít)

6

355

Bộ nẹp khóa gãy liên mấu chuyển nén ép, trái/ phải,

Chất liệu titanium (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ đi kèm).

Bộ (nẹp + vít)

6

356

Bộ nẹp khóa móc xương đòn

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Bộ (nẹp + vít)

6

357

Bộ nẹp khóa nén ép đầu xa xương đùi

Chất liệu bằng titan (1 bộ bao gồm 1 nẹp khóa & các vít khóa, vít vỏ).

Bộ (nẹp + vít)

6

358

Bộ Nẹp khóa ốp liên mấu chuyển

Nẹp liên mấu chuyển xương đùi kèm vít, chất liệu thép không gỉ.

Bộ (nẹp + vít)

6

359

Bộ nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái,

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Bộ (nẹp + vít)

6

360

Bộ nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ

Bộ nẹp khóa xương đòn

Bộ (nẹp + vít)

6

361

Chỉ thép mềm đường kính các loại

Cuộn có chiều dài 5m

Cái

3

362

Đai cột sống

Các số

Cái

5

363

Đai xương đòn

Các số

Cái

5

364

Dây cưa sọ não

Chiều dài 32cm và 40cm

Cái

3

365

Đinh kít ne đường kính các loại hoặc tương đương

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

366

Đinh nội tủy có chốt xương cẳng chân, xương đùi

Các cỡ, chất liệu thép không gỉ

Cái

3

367

Đinh rush đường kính các loại hoặc tương đương

Đường kính các cỡ, chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

368

Đinh stecman đường kính các loại hoặc tương đương

Đường kính các cỡ, chất liệu thép không gỉ.

Cái

4

369

Đinh stecman hoặc tương đương

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

6

370

Mũi khoan dùng cho đinh nội tủy

Đường kính các cỡ

Cái

3

371

Mũi khoan đường kính các loại

Đường kính từ 2.5 đến 4.5mm

Cái

3

372

Mũi khoan Mini dài 112-MN-303 hoặc tương đương

Chất liệu thép không gỉ, tương thích vít 2.0mm, thân dài L:105mm, đường kính mũi khoan D: 1.6mm

Cái

6

373

Nẹp bản hẹp các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

374

Nẹp bản nhỏ các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

375

Nẹp bản rộng các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

376

Nẹp cẳng chân

Các số

Cái

5

377

Nẹp cẳng tay

Các số

Cái

5

378

Nẹp cẳng tay nén ép ít tiếp xúc

Chất liệu: titanium, vít xương cứng 3.5mm

Cái

6

379

Nẹp cánh tay nén ép ít tiếp xúc

Chất liệu: titanium, vít xương cứng 4.5mm

Cái

6

380

Nẹp chống xoay bàn chân

Các số

Cái

5

381

Nẹp chữ L trái, phải các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

382

Nẹp chữ T các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

383

Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

384

Nẹp cổ cứng các số

Các số

Cái

5

385

Nẹp cổ mềm

Các số

Cái

5

386

Nẹp đòn S, trái/ phải

Bộ nẹp đòn S, trái/ phải, chất liệu titanium

Bộ (nẹp + vít)

6

387

Nẹp hình lá dùng cho đầu trên cánh tay, đầu dưới cẳng chân

Các cỡ

Cái

5

388

Nẹp khóa bản hẹp

Vít 3,5, chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

389

Nẹp khóa bản nhỏ

Vít 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ

Cái

6

390

Nẹp khóa bản nhỏ các cỡ

Chất liệu thép không gỉ, kèm vít

Cái

3

391

Nẹp khóa bản rộng các cỡ

Chất liệu thép không gỉ, kèm vít

Cái

3

392

Nẹp khóa chữ L trái, phải các cỡ

Chất liệu thép không gỉ, kèm vít

Cái

3

393

Nẹp khóa chữ T

Nẹp khóa chữ T lớn, chất liệu thép không gỉ

Cái

6

394

Nẹp khóa chữ T các loại các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

395

Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay

Chất liệu: titanium.

Cái

6

396

Nẹp khóa đầu dưới xương chày

Chất liệu: titanium

Cái

6

397

Nẹp khóa đầu dưới xương đùi

Chất liệu: titanium

Cái

6

398

Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay

Dùng vít khóa 3.5mm, chất liệu thép không gỉ

Cái

6

399

Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay

Chất liệu: titanium

Cái

6

400

Nẹp khóa đầu trên xương chày trái, phải các cỡ

Sử dụng vít khóa đường kính 4.5mm và 5.0mm. Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

401

Nẹp khóa đầu trên xương chày

Chất liệu: titanium

Cái

6

402

Nẹp khóa đầu trên xương đùi trái, phải

Dùng vít khóa 7.5mm và vít khóa 5.0mm, chất liệu thép không gỉ

Cái

6

403

Nẹp khóa đầu trên xương đùi

Chất liệu titanium, vít khóa rỗng nòng

Cái

6

404

Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương cánh tay các loại các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

405

Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương chày trái, phải các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

406

Nẹp khóa đầu trên, đầu dưới xương đùi trái, phải các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

407

Nẹp khóa lòng máng 1/3, các cỡ

Sử dụng vít khoá đường kính 3,5mm. Chất liệu thép không gỉ

Cái

6

408

Nẹp khóa mắt xích

Nẹp sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

409

Nẹp khóa móc xương đòn các loại

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất.

Cái

3

410

Nẹp khóa ốp mắt cá chân

Chất liệu: titanium

Cái

6

411

Nẹp khóa xương đòn

Sử dụng vít khóa đường kính 3.5mm. Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

412

Nẹp khoá xương đòn

Chất liệu: titanium

Cái

6

413

Nẹp lòng máng 1/3 dùng vít 3.5 mm

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

414

Nẹp mắt xích

Các cỡ, chất liệu thép không gỉ

Cái

3

415

Nẹp mắt xích

Chất liệu: titanium

Cái

6

416

Nẹp Mini thẳng 18 lỗ 20-ST-018-R hoặc tương đương

Chất liệu Titanium, thẳng, 18 lỗ, tương thích vít 2.0mm, dày 1.0mm

Cái

6

417

Nẹp ngón tay

Các số

Cái

5

418

Nẹp thẳng xương đùi nén ép ít tiếp xúc

Chất liệu: titanium, vít xương cứng 4.5mm

Cái

6

419

Vít chốt ngang

Vít tự ta rô, đường kính 4.5mm. Đầu bắt vít và đầu cổ mũ vít đều có ren, đoạn giữa thân vít trơn

Cái

3

420

Vít khóa

Vít khóa đường kính 2.4mm và 2.7mm. Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

421

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

422

Vít khóa 3.5mm

Chất liệu: titanium

Cái

6

423

Vít khóa 4,5; 5.0 các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

424

Vít khóa 5.0mm

Chất liệu: titanium

Cái

6

425

Vít khóa 6.5 các cỡ

Chất liệu thép không gỉ, tương thích đồng bộ với nẹp khóa

Cái

3

426

Vít khóa 7.5 các cỡ

Chất liệu thép không gỉ.

Cái

3

427

Vít khóa rỗng nòng

Chất liệu: titanium, đường kính 6.5mm,

Cái

6

428

Vít mắt cá chân đk 4.5 các loại

Chất liệu thép không gỉ

Cái

3

429

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

430

Vít xốp đk 4.0

Các loại

Cái

6

431

Vít xốp đk 4.0 các loại

Chất liệu thép không gỉ

Cái

3

432

Vít xốp đk 6.5 , ren 32 mm, các loại

Chất liệu thép không gỉ

Cái

3

433

Vít xốp đường kính 4.0mm

Chất liệu: titanium

Cái

6

434

Vít xốp đường kính 6.5mm

Chất liệu: titanium

Cái

6

435

Vít xương cứng đk 3.5, các loại

Chất liệu thép không gỉ

Cái

3

436

Vít xương cứng đk 4.5 các loại

Vít xương cứng đk 4.5mm dài các cỡ

Cái

3

437

Vít xương cứng đường kính 3.5 mm

Chất liệu: titanium

Cái

6

438

Vít xương cứng đường kính 4.5 mm

Chất liệu titan

Cái

6

439

Vít xương Mini đk 2.0*6mm,8mm, 10mm,12mm 20-MN-006, 20-MN-008, 20-MN-010, 20-MN-012 hoặc tương đương

Chất liệu Titanium đường kính 2.0mm, dài 6, 8, 10, 12mm.

Cái

6

440

Bộ nẹp khóa lòng máng, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

440.1

Nẹp khóa lòng máng, các cỡ

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

440.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan

Cái

3

441

Bộ nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

441.1

Nẹp khóa bản nhỏ, thẳng, các cỡ

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất

Cái

3

441.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan

Cái

3

441.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan

Cái

3

442

Bộ nẹp khóa mắt xích, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

442.1

Nẹp khóa mắt xích tạo hình các cỡ

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất.

Cái

3

442.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro

Cái

3

442.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro

Cái

3

443

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

443.1

Nẹp khóa đầu dưới xương chày, phải, trái, các cỡ

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất.

Cái

3

443.2

Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro.

Cái

3

443.3

Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro

Cái

3

443.4

Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan

Chất liệu hợp kim titan. Đầu vít tự taro, đương kính vít 5.5mm

Cái

3

444

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

444.1

Nẹp khóa đầu dưới xương quay, phải trái, các cỡ

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất

Cái

3

444.2

Vít xốp khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro

Cái

3

444.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro

Cái

3

445

Bộ nẹp khóa chữ Y đầu dưới xương cánh tay, trái, phải, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

445.1

Nẹp khóa đầu dưới xương cánh tay, trái, phải, các cỡ

Chất liệu nẹp là Titan nguyên chất

Cái

3

445.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro

Cái

3

445.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan.

Cái

3

446

Bộ nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

446.1

Nẹp khóa xương đòn, trái, phải, các cỡ

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất.

Cái

3

446.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro

Cái

3

446.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan, đầu vít tự taro

Cái

3

447

Bộ nẹp khóa móc xương đòn các loại

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

447.1

Nẹp khóa móc xương đòn các loại

Chất liệu nẹp từ titan nguyên chất.

Cái

3

447.2

Vít khóa 3,5 mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

447.3

Vít vỏ 3,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

448

Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay, các loại

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

448.1

Nẹp khóa đầu trên xương cánh tay, các loại, titan

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

448.2

Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

448.3

Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan. đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

448.4

Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

449

Bộ nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

449.1

Nẹp khóa ốp mâm chày ngoài, trong, phải, trái, các cỡ, titan

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

449.2

Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

449.3

Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

449.4

Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

450

Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

450.1

Nẹp khóa đầu dưới xương đùi, phải trái, các cỡ

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất.

Cái

3

450.2

Vít khóa D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

450.3

Vít vỏ D 4,5 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

450.4

Vít xốp khóa, D 5,5 mm, titan

Chất liệu hợp kim titan; đầu vít tự taro, đường kính vít 3.5mm

Cái

3

541

Bộ nẹp mini, phải, trái, các loại các cỡ, titan nguyên chất 99,6%

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

451.1

Nẹp mini, phải, trái, các loại các cỡ, titan

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. Chữ L: Độ dày nẹp: 1.0 mm. Nẹp thẳng: Độ dày nẹp: 1.2 mm

Cái

3

451.2

Vít xương cứng 2.0mm

Chất liệu hợp kim titan.

Cái

3

452

Bộ nẹp khóa đầu trên xương đùi, trái phải, các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

452.1

 Nẹp khóa đầu trên xương đùi, trái phải, các cỡ

Chất liệu nẹp từ titan, vít khóa làm từ hợp kim titan, vít khóa rỗng

Cái

3

452.2

Vít khoá 5.0mm, các cỡ

Chất liệu hợp kim titan

Cái

3

452.3

Vít khóa rỗng, D7.3 mm, các cỡ, titan

Chất liệu hợp kim titan

Cái

3

453

Nẹp khóa mõm khuỷu các cỡ

Vít phải tương thích, đồng bộ với nẹp

Bộ

3

453.1

Nẹp khóa mõm khuỷu các cỡ titanium

Chất liệu nẹp từ Titan nguyên chất. Sử dụng vít khóa tự taro

Cái

3

453.2

Vít khoá 3,5mm, các cỡ, titan

Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm.

Cái

3

453.3

Vít vỏ 3.5mm, các cỡ, titan độ dài từ 10-70mm

Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm

Cái

3

453.4

Vít khoá xốp 3.5mm, các cỡ, titan

Làm từ hợp kim titan, tự taro. Đường kính ren 3.5mm

Cái

3

454

Bộ nẹp khóa bản nhỏ nén ép, các cỡ

Chất liệu thép y tế. Sử dụng loại vít khóa, vít vỏ, làm từ thép y tế, tự taro

Bộ

6

455

Bộ Nẹp khóa mắt xích, các cỡ

Chất liệu thép. Sử dụng loại vít khóa, vít vỏ, làm từ thép, tự taro, đường kính 3.5mm.

Bộ

6

Phần 37: VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TRONG CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ

456

Bộ đầu đo huyết áp xâm nhập

Nguyên liệu PVC y tế, đầu ra kết nối cáp monitor kiểu giống cáp internet,

Bộ

6

457

Lọc vi khuẩn 3 chức năng

Lọc 3 chức năng ( Lọc khuẩn & giữ ẩm), có cổng đo CO2, lọc theo cơ chế tĩnh điện

Cái

6

458

Mask oxy các cỡ

Mask oxy nồng độ cao có túi oxy, dây oxy ≥2m.

Bộ

6

459

Que đè lưỡi gỗ tiệt trùng

Đè lưỡi gỗ, đóng bao từng que

Que

5

Phần 38: GIẤY

460

Giấy điện tim 3 cần

63mm x 30m

Cuộn

6

461

Giấy ghi điện tim 6 cần

110mm x 140mm

Xấp

6

462

Giấy ghi kết quả sản khoa máy FM 3000 hoặc tương đương

Giấy monitoring sản khoa

Xấp

6

463

Giấy in máy điện tim 1 cần

50mm x 30m

Cuộn

6

464

Giấy in nhiệt

58mm x 30m.

Cuộn

6

465

Giấy siêu âm

110mm x 20m

Cuộn

6

466

Giấy y tế

40cm x 25cm

Kg

5

467

Giấy y tế

Giất gói dụng cụ 40cm x 50cm

Gói

5

Phần 39: VẬT TƯ XÉT NGHIỆM

468

Cốc lấy mẫu

0,5ml

Cái

6

469

Đầu côn trắng

Đầu côn trắng 10µl.

Cái

6

470

Đầu côn vàng

Các cỡ

Cái

6

471

Đầu côn xanh

Các cỡ

Cái

6

472

Dầu soi kính

500ml

Lọ

6

473

Giấy lau kính

Giấy lau kính hiển vi

Hộp

6

474

Giemsa

ISO

Chai

6

475

Lam kính dầy 7102 hoặc tương đương

Lam kính bằng thủy tinh

Hộp

6

476

Lam kính mờ 7105 hoặc tương đương

Lam kính bằng thủy tinh

Hộp

6

477

Lamelle 22*22

ISO 13485 hoặc ISO 9001

Hộp

6

478

Lọ đựng phân

Lọ đựng phân có chất bảo quản, dung tích 50ml, có thìa lấy mẫu phân bên trong

Cái

5

479

Lọ nhựa đựng nước tiểu

Có nắp có nhãn

Cái

5

480

Methanol

Chai 1.000ml

Chai

3

481

Ống nghiệm EDTA

2ml, nắp cao su

Ống

5

482

Ống nghiệm Citrate

Citrate 3,8%, 2ml, có nắp

Ống

5

483

Ống nghiệm Heparin

3ml

Cái

5

484

Ống nghiệm lưu mẫu huyết thanh

1,5ml

Ống

5

485

Ống nghiệm nhựa

5ml, có nắp

Ống

5

486

Ống nghiệm nhựa

5ml, không có nắp, không có nhãn

Ống

5

487

Ống nghiệm Serum

Có nắp

Ống

5

488

Ống nghiệm serum hạt to có nắp

Sử dụng hạt nhựa Poly Styrene, có vạch định mức, ghi rõ thể tích trên nhãn ống.

Ống

5

489

Túi máu đơn

250ml

Cái

6

Phần 40:VẬT TƯ CHO CHẠY THẬN

490

Bộ dây lọc thận

Bộ dây chạy thận nhân tạo

Bộ

5

491

Bộ tiêm chích FAV

Bộ tiêm chích FAV, vô trùng.

Bộ

5

492

Dây máu 5008 dùng cho máy HDF onlin hoặc tương đương

Bộ dây máu bao gồm: dây động mạch, dây tĩnh mạch và dây bù dịch

Cái

4

493

Dung dịch làm sạch máy lọc thận nhân tạo dùng cho máy HDF online

Thành phần hoạt chất: Citric acid 1-hydrat 21%; lactic acid 2%; malic acid 2%. Can 5 lít

Can

4

494

Dung dịch rửa, khử trùng màng lọc

5 lít

Can

6

495

Kim lọc thận nhân tạo

Kim 17G/16G

Cái/cây

6

496

Quả lọc dịch dùng cho máy HDF online hoặc tương đương

Chất liệu màng: Polysulfone

Quả

3

497

Quả lọc dùng máy dùng cho máy HDF online hoặc tương đương

Màng lọc máu High flux, 1.8 m² hoặc tương đương

Quả

3

498

Quả lọc thận

Loại Lowflux hoặc tương đương

Quả

6

499

Quả lọc thận

Loại Highflux hoặc tương đương

Quả

6

500

Quả lọc thận

Loại Middleflux hoặc tương đương

Quả

6

501

Que thử nồng độ Acid Peracetic trong dung dịch sát khuẩn quả lọc.

Que thử nồng độ Acid Peracetic trong dung dịch sát khuẩn quả lọc.

Test

6

502

Que thử Peroxide tồn dư trong đường dịch thẩm phân hoặc quả lọc.

Que thử Peroxide tồn dư trong đường dịch thẩm phân hoặc quả lọc.

Test

6

Phần 41: KHÍ Y TẾ

503

Oxy chai 6m3/chai

 ≥99.6%

chai

6

504

Oxy chai 2m3/chai

 ≥99.6%,

chai

6

505

Oxy lỏng

 ≥99,6%,

Kg

6

506

CO2 lỏng

 ≥99.6%,

kg

6

Phần 42: CHẤT SÁT KHUẨN

507

Acid acetic

3%/500 ml

Chai

6

508

Acid Citric

Acid Citric

Kg

6

509

Cloramin B

Dạng bột

kg

6

510

Cồn Ethanol

70 độ

Lít

6

511

Cồn Ethanol

 90 độ

Lít

6

512

Cồn Ethanol tuyệt đối

Cồn tuyệt đối 500ml

Lít

6

513

Dầu sả

Tinh dầu sả

Lít

6

514

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ

IHỗn hợp 5 enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase + chất hoạt động bề mặt, pH trung tính ở nồng độ sử dụng

Chai

6

515

Hóa chất H2O2 dùng cho máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Hóa chất Hydrogen Peroxide dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp

 Lọ

6

516

Nước cất 2 lần

Vô khuẩn, can 5 lít

Lít

5

517

Nước tẩy Javel

10%

Lít

6

Phần 43: NHÓM MÁU, MÔI TRƯỜNG CẤY

518

Huyết thanh mẫu A,B,AB (Anti A, Anti B, Anti AB)

10ml/1 lọ

Bộ

6

519

Anti D

10ml

 Lọ

5

Phần 44: TEST CHUẨN ĐOÁN NHANH

520

Que thử đường huyết

Kèm theo máy

Test

6

521

Que thử đường huyết

Kèm theo máy

Test

4

522

Test chẩn đoán nhanh
Chlamydia

ISO 13485 hoặc 9001

Test

6

523

Test chẩn đoán nhanh chẩn đoán H.Pylori

Độ nhạy: ≥ 95%, Độ đặc hiệu: ≥ 89%.

Test

6

524

Test chẩn đoán nhanh H. pylori

Dùng phát hiện nhanh Helicobacter pylori trong nội soi

Test

5

525

Test chẩn đoán nhanh HBsAg

Độ nhạy: 100%. Độ đặc hiệu: 100%

Test

6

526

Test chẩn đoán nhanh HBsAg

Test thử nhanh viêm gan B. Độ nhạy ≥ 95%, độ đặc hiệu ≥ 99%.

Test

3

527

Test chẩn đoán nhanh HIV

Độ nhạy 100% , độ đặc hiệu ≥ 99%. Thành phần chính: Antibody, anti HIV-1, Antibody,Anti HIV-2, Antigen (pGO9-CKS/XL-1) HIV-1 Group O, Antigen,(PjC100)HIV-2, Antigen,(pOM10/PV361) HIV-1, Antigen, (pTB319/XL-1)HIV-1, HIV-1 Peptide Antigen, HIV-2 Peptide Antigen.

Test

3

528

Test chẩn đoán nhanh Malaria

 Độ nhạy: ≥ 99% . Độ đặc hiệu: ≥ 99%.

Card

6

529

Test chẩn đoán nhanh máu trong phân

Test phát hiện hồng cầu trong phân, Mẫu thử: phân. Độ nhạy: ≥ 98%. Độ đặc hiệu: 100%

Test

6

530

Test chẩn đoán nhanh phát hiện HIV

Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: ≥ 99%

Test

6

531

Test chẩn đoán nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1AG

Độ nhạy: 100%. Độ đặc hiệu: ≥ 98%

Test

6

532

Test chẩn đoán nhanh phát hiện Troponin I của cơ tim

ISO 13485 hoặc 9001

Test

6

533

Test chẩn đoán nhanh sốt xuất huyết Dengue IgM/IgG

Độ nhạy IgG 97,3% - Độ đặc hiệu IgG 99,3% - Độ nhạy IgM 96,9% - Độ đặc hiệu IgM 98,%

Card

6

534

Test chẩn đoán nhanh thử Syphilis

Test thử Syphilis

Test

6

535

Test chẩn đoán nhanh thử thai

Test nhanh HCG,

Test

5

536

Test chẩn đoán nhiễm viêm gan siêu vi C

Test nhanh chẩn đoán kháng thể HCV

Test

6

537

Test chuẩn đoán nhanh Amphetamine

ISO 13485 hoặc ISO 9001

Test

6

538

Test chuẩn đoán nhanh Heroin - Morphin

Test chuẩn đoán nhanh Heroin ( Morphin)

Test

6

539

Test chuẩn đoán nhanh ma túy 4 trong 1

THC-MET-AMP-MO

Test

6

540

Test chuẩn đoán nhanh Methamphetamine

ISO 13485 hoặc ISO 9001

Test

6

Phần 45: VẬT TƯ GHÉP SỌ

541

Lưới titan vá sọ

Kích thước 90x90x0,6 mm

Miếng

3

542

Lưới titan vá sọ

Kích thước 120x120x0,6 mm

Miếng

3

543

Lưới titan vá sọ

Kích thước150x150x0,6 mm

Miếng

3

544

Vít vá sọ

2,0x6mm bằng titan

Cái

3

Phần 46: VẬT TƯ DÙNG TRONG PHẪU THUẬT NỘI SOI KHỚP

545

Bộ nội soi tái tạo dây chằng khớp gối gồm vít tự tiêu và treo kiểu Button hoặc tương đương

Bao gồm: Lưỡi bào: 1 cái; đầu đốt: 1 cái; dây bơm nước chạy bằng máy: 1 cái; vít tự tiêu: 1 cái; vít treo: 1 cái; vít treo: Vật liệu: titanium.

 Bộ

3

546

Chỉ siêu bền

Chỉ làm bằng chất liệu polyester kèm kim

Sợi

4

547

Chỉ siêu bền (tép hai sợi)

Có 2 Chỉ siêu bền liền kim số

Tép

4

548

Dây dẫn nước trong nội soi chạy bằng máy

Có ≥ 2 đường nước vào ra riêng biệt, đường nước vào có ≥ 2 đầu dây cắm chai nước.

Cái

3

549

Dây dẫn nước trong nội soi loại thường

Dây dẫn nước trong nội soi loại thường

Cái

3

550

Lưỡi bào khớp bằng sóng radio (các loại) hoặc tương đương

Lưỡi bào khớp bằng sóng radio các loại

Cái

3

551

Lưỡi bào khớp bằng sóng radio dùng điều trị viêm gân (các loại) hoặc tương đương

Lưỡi bào khớp bằng sóng Radio dùng điều trị viêm gân (các loại)

Cái

3

552

Lưỡi bào khớp các loại, các cỡ

Đường kính: ≥3.5mm. Tốc độ tối đa: 6000 vòng/phút

Cái

3

553

Lưỡi bào khớp shaver các loại, các cỡ hoặc tương đương


Lưỡi bào khớp shaver các loại, các cỡ hoặc tương đương

cái

3

554

Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio 90 độ

Lưỡi cắt đốt bằng sóng Radio 90 độ hoặc tương đương

Cái

3

555

Lưỡi mài xương, các loại, các cỡ

Đường kính 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.5mm, 6.0mm.

Cái

3

556

Mũi khoan ngược sử dụng cho kỹ thuật all inside hoặc tương đương

Mũi khoan ngược sử dụng cho kỹ thuật all inside hoặc tương đương

Cái

3

557

Trocal chuyên dụng trong nội soi khớp, đk các loại

Kích thước: các cỡ có nút chặn nước chảy ngược.

Cái

3

558

Vít cố định dây chằng chéo tự tiêu


Các cỡ

Cái

3

559

Vít cố định dây chằng chéo Tự tiêu các loại, các cỡ

Vật liệu: Poly (L-Lactic Acid)
Kích thước:các loại, các cỡ

Cái

3

560

Vít cố định mâm chày tự tiêu các cỡ

Vật liệu Poly (L-Lactic Acid).

Cái

3

561

Vít neo tự tiêu khâu sụn viền các loại

Đường kính vít 2,1mm; 2,6mm; chất liệu sinh học

 

3

562

Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương chày

Thanh treo: Vật liệu titanium. - Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền.

cái

3

563

Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương đùi

Thanh treo: Vật liệu bằng titanium. - Vòng treo mảnh ghép: Vật liệu bằng chỉ siêu bền. - Chỉ kéo thanh treo: Vật liệu bằng chỉ siêu bền. - Chỉ của dụng cụ mở đảo ngược: Vật liệu chỉ siêu bền.

cái

3

Phần 47: VẬT TƯ DÙNG MAY KHỚP

564

Vít chỉ

Đường kính 5 mm, đuôi vít được xâu 2 sợi chỉ bện tự tiêu, chất liệu sinh học

Cái

3

565

Vít neo cố định chóp xoay

Vật liệu: PEEK
Kích thước: Đường kính 3,5mm
Là neo không cần thắt chỉ,

Cái

3

566

Vít neo cố định chóp xoay

Vật liệu: PEEK
Kích thước: Đường kính 4.5mm
Là neo không cần thắt chỉ

Cái

3

567

Vít neo cố định sụn viền các loại


Vít chỉ cố định sụn viền 1.3mm

Cái

3

568

Vít neo cố định sụn viền, thân uốn cong hoặc tương đương

Hoàn toàn là chỉ siêu bền, tùy chọn định vị thẳng hoặc cong.

Cái

3

569

Vít neo tự tiêu

Vít chỉ may sụn viền 3.1mm

Cái

4

570

Vít neo tự tiêu

Đuôi vít được xâu 2 sợi chỉ bện tự tiêu, chất liệu sinh học

Cái

3

Phần 48: VẬT TƯ DÙNG TRONG CỘT SỐNG

571

Chỉ khâu sụn chêm

Vít chỉ hai thân dùng khâu sụn chêm

Cái

3

572

Nẹp dọc cứng

Đường kính 5.5mm, dài 50cm

Cái

3

573

Nẹp nối ngang cột sống lưng

Các cỡ

Cái

6

574

Vít cố định dây chằng chéo tự tiêu

Các loại, các cỡ

Cái

3

575

Vít cố định mâm chày tự tiêu

Các cỡ

Cái

3

576

Vít đa trục cánh ren ngược

Các cỡ

Cái

6

577

Vít đa trục rỗng nòng

Vít đa trục rỗng nòng các cỡ chất liệu hợp kim titanium.

Cái

3

578

Vít khóa trong tự ngắt

Vật liệu: Titanium, được thiết kế cánh ren ngược.

Cái

3

579

Vít neo cố định sụn chêm

Vít chỉ nội soi cố định sụn chêm

Cái

3

580

Vít neo dây chằng điều chỉnh độ dài

Các cỡ

Cái

4

581

Vít treo gân

Các cỡ

Cái

3

Phần 49: VẬT TƯ DỤNG CỤ Y TẾ KHÁC

582

Bàn chải rửa tay

Bàn chải dùng trong phẩu thuật, chưa tiệt trùng

Cái

6

583

Băng keo chỉ thị nhiệt dùng cho lò hấp tiệt khuẩn hơi nước

Băng keo chỉ thị nhiệt

Cuộn

6

584

Bao áo camera tiệc trùng

Túi bọc camera phẫu thuật (vô trùng)

Gói

5

585

Bao đo huyết áp

Bao đo huyết áp

Cái

6

586

Bình hút dịch

0,8lít

Cái

6

587

Bộ dây dẫn lưu màng phổi (tiệt trùng)

Ống dẫn lưu màng phổi

Bộ

6

588

Bộ đồ đón bé chào đời

Bộ gồm 09 khoản: 1. Áo, mũ, tã, bao tay, bao chân; 2. Bộ băng rốn 3. Vòng tay mẹ và bé 4. Khăn lông quàng bé. 5. Khăn lau bé. 6. Khăn lau tay. 7. Tấm lót ny lon kích thước 02 cái. 8. Kẹp rốn; 9. Túi đo máu.

Bộ

5

589

Bộ đo huyết áp + ống nghe người lớn

Huyết áp + ống nghe. Hộp 1 bộ.

Bộ

6

590

Bộ đo huyết áp + ống nghe trẻ em

Huyết áp + ống nghe. Hộp 1 bộ.

Bộ

6

591

Bộ dụng cụ mở đường vào động mạch theo dõi huyết động xâm lấn 20 - 22G (Catheters động mạch các cỡ)

Catheter động mạch các cỡ

Bộ

3

592

Bộ sản phẩm đón bé chào đời

Bộ gồm 07 khoản: 1. Khăn lông quấn bé: 1 cái. 2. Khăn mùng lau bé: 1 cái 3. Tấm lót nylon: 2 cái 4. Túi đo máu: 1 cái 5. Kẹp rốn: 1 cái 6. Gói băng rốn 5 món( gạc xẻ giữa, gạc chậm mắt, gạc đắp rốn, tăm bông, bông gòn): 1 gói. 7. Vòng tay mẹ, bé: 2 cái

Bộ

5

593

Bộ vật tư xét nghiệm ung thư cổ tử cung bằng máy

Bộ xét nghiệm tầm soát ung thư cổ tử cung

Bộ

3

594

Bóp bóng gây mê

Các cỡ

Cái

6

595

Bóp bóng người lớn, trẻ em

Bóng bóp chất liệu Silicon

Cái

6

596

Clip mạch máu cỡ trung bình lớn bằng Titanium

Clip mạch máu cỡ trung bình lớn bằng Titanium

Cái

6

597

Clip mạch máu Titan cỡ L

Kẹp clip được làm từ Titanium.

Cái

6

598

Clip mạch máu Titan cỡ M

Kẹp clip được làm từ Titanium.

Cái

4

599

Clip mạch máu Titan cỡ S,M

Kẹp clip được làm từ Titanium.

Cái

6

600

Dao siêu âm

Kết hợp với dây dao

Cái

6

601

Dao siêu âm mổ nội soi

Chiều dài 36cm kết hợp với dây dao

Cái

6

602

Dây garô

Dây garô

Sợi

5

603

Dây nối bơm tiêm thuốc cản quang

Dây nối bơm tiêm thuốc cản quang

Sợi

6

604

Điện cực tim (pas điện cực)

Cái

Cái

6

605

Gel bôi trơn K.Y hoặc tương đương

Gel bôi trơn K.Y hoặc Tương đương

Tube

6

606

Gel bôi trơn K-Y hoặc tương đương

Gel bôi trơn

Tupe

6

607

Gel siêu âm

Can 5 lít

Can

6

608

Giày phẫu thuật

Bao trùm chân

Đôi

6

609

Giấy quỳ đo pH dịch ối sản khoa

Giấy quỳ. Xấp

Tờ

6

610

Giấy thử (chỉ thị hóa học) dùng cho máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế

Tiệt khuẩn hóa học kiểm soát chất lượng tiệt khuẩn

Test

6

611

Giấy thử kiểm tra chất lượng lò tiệt khuẩn hơi nước

Test thử nhiệt độ lò hấp

Test

6

612

Hộp đựng vật sắc nhọn (bình hủy kim)

Các loại

Cái

5

613

Kẹp rốn

Bằng nhựa y tế. Đã tiệt trùng bằng khí EO

Cái

5

614

Khăn phẫu thuật mắt

Bộ khăn phẩu thuật mắt

Cái

5

615

Khẩu trang N95

Khẩu trang N95

Cái

4

616

Khẩu trang y tế

3 hoặc 4 lớp, có dây đeo, thanh tựa mũi, TCVN-8389-2010

Cái

5

617

Khẩu trang y tế 3 lớp

Khẩu trang 3 lớp không tiệt trùng, TCVN-8389-2010

Cái

3

618

Khẩu trang y tế 4 lớp

TCVN-8389-2010

Cái

3

619

Ly giấy

Ly giấy

Cái

5

620

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

Mask thanh quản 2 nòng (dùng nhiều lần)

Cái

6

621

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

Mask thanh quản dùng 01 lần, có đường đặt sonde dạ dày

Cái

6

622

Máy huyết áp điện tử

Máy huyết áp điện tử

Cái

6

623

Nẹp gỗ y tế

Bộ gồm 10 thanh, kích thước dài ngắn khác nhau.

Cái

6

624

Nẹp xương đùi (gỗ)

Các cỡ

Cái

6

625

Nhiệt kế

Nhiệt kế thủy ngân

Cái

6

626

Nón y tế

Nón y tế tiệt trùng, dùng trong phẫu thuật

Cái

5

627

Nút chặn đuôi kim luồn

Nút chặn kim luồn

Cái

6

628

Ống bơm thuốc cản quang 200ml,

Phù hợp máy Medra Vistron CT 200ml hoặc tương đương

Cái

6

629

Parafin

Sáp parafin rắn

Kg

6

630

Que lấy bệnh phẩm (tăm bông y tế)

Tăm bông y tế phi 5mm tiệt trùng .

Que

5

631

Que lấy bệnh phẩm dùng cho khám phụ khoa

Que lấy bệnh phẩm dùng cho khám phụ khoa

Que

5

632

Săng mổ

50cmx50cm

Miếng

5

633

Tấm lót y tế 40 x 60cm (tiệt trùng)

Kích thước: 40cm x 60cm (tiệt trùng).

Cái

5

634

Tấm trải nilon

Tấm trải 100 x 130cm

Cái

6

635

Tạp dề

Kích thước: 110cm x 120cm

Cái

5

636

Test kiểm soát tiệt trùng vi sinh

Chỉ thị sinh học dùng cho máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế

Ống

3

637

Than hoạt tính

Than hoạt tính

Kg

6

638

Trang phục chống dịch 7 khoản

Thành phần gồm: Mũ, áo, quần liền nhau, bao giầy, khẩu trang y tế, kính, găng tay phẫu thuật.

Bộ

5

639

Vòng tránh thai chữ TCu 380A hoặc tương đương

 

Cái

6

640

Miếng dán phẫu thuật vô khuẩn

Kích thước: 28cmx30cm

Cái

6

641

Miếng dán phẫu thuật vô khuẩn

Kích thước 60x45 cm

Cái

6

642

Bộ khăn chỉnh hình tổng quát

Các cỡ

Bộ

5

643

Bộ khăn nội soi khớp gối

Các cỡ

Bộ

5

644

Băng keo y tế tích hợp Chlohexidine

ISO 13485, FDA

Miếng

6

645

Bột ZnO (Vật liệu trám răng)

Bột ZnO (Vật liệu trám răng)

Bịch

6

646

Côn răng chính dùng trong nha khoa các loại

Côn răng chính dùng trong nha khoa các loại

Hộp

6

647

Côn răng phụ dùng trong nha khoa các loại

Côn răng phụ dùng trong nha khoa các loại

Hộp

6

648

Đai nhựa

Đai nhựa

Hộp

6

649

Đai trám răng

Đai trám răng

Hộp

6

650

Đĩa đánh bóng

Bộ đĩa đánh bóng

Bộ

6

651

Eugenol (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương

Eugenol (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương

Lọ

6

652

Fuji 2 (Vật liệu trám răng ) hoặc tương đương

ISO 13485 hoặc 9001

Hộp

6

653

Fuji 7 (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương

Xi măng trám răng

Hộp

6

654

Fuji 9 (Vật liệu trám răng) hoặc tương đương

Vật liệu trám glass ionomer chứa strontium độ cứng cao.

Hộp

6

655

Bộ chốt ống tuỷ các cỡ

Bộ chốt ống tuỷ các cỡ

Hộp

6

656

Keo dán Nano

Keo trám Nano

Cái

6

657

Kim đưa chất hàn răng vào ống tủy

các loại

Cây

6

658

Kim Reame số 10-80

Kim Reame số 10-80

Hộp

5

659

Kim Reame số 8 các cỡ

Kim Reame số 8

Hộp

6

660

Mũi khoan endo Z hoặc tương đương

ISO 13485 hoặc 9001

Mũi

6

661

Mũi enhance hoặc tương đương

ISO 13485 hoặc 9001

Cây

6

662

Mũi khoan các cỡ

Mũi khoan kim cương các cỡ

Mũi

6

663

Thủy ngân Sun phát (HgSO4)

Thủy ngân Sun phát (HgSO4)

Lọ

6

664

Trâm gai các loại

Trâm gai các loại

Vỉ

6

665

Vật liệu hàn răng llis các loại (Denfill ) hoặc tương đương

Vật liệu hàn răng llis các loại ( Denfill )

Tuýp

6

666

Vật liệu ốp ống tuỷ IPS Ceramic Etching Gel

Vật liệu ốp ống tủy IPS Ceramic Etching Gel

Hộp

6

667

Vật liệu trám răng Tetric N - Ceram hoặc tương đương các loại

Xi măng hàn răng Tetric N-cream hoặc tương đương

Con

6

668

Xi măng hàn răng Ceivitron hoặc tương đương

Xi măng hàn răng Ceivitron

Lọ

6

669

Que thử nước tiểu 11 thông số

Que thử nước tiểu 11 thông số

Hộp

6

670

Túi đóng thuốc sắc

Kích thước 100mm x 400m Màng 2 lớp PET và PE, chịu được nhiệt độ hấp 100oC mà không bị biến dạng. Đảm bảo tiệt trùng

 Cuộn

6

671

Liquid (Dầu parafin)

 

Lít

6

672

 Bao cao su

 Các cỡ

 Cái

5

673

 Que thử nước tiểu 10 thông số

 

 Que

6

674

 Que dẫn laser tiệt trùng

 Dùng nhiều lần

 Que

6

675

Đồng hồ oxy

Đồng hồ oxy

Cái

6

676

 Găng tay không bột

 Các cỡ

 Đôi

6

677

 Que thử độ nước cứng

 Dùng để kiểm tra độ cứng của nước

 Test

6

678

 Que thử hàm lượng clo tồn dư

 Để đo mức độ clo

 Test

6

679

 Dung dịch tiệt trùng ngâm rửa quả lọc và dây máu

 Can 5 lít

 Can

6

680

 Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan B

 Test

 Test

6

681

 Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan A

 Test

 Test

6

682

 Chẩn đoán nhanh phát hiện kháng thể viêm gan E

 Test

 Test

6

683

 Xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV2

 Độ nhạy ≥ 91%; Độ đặc hiệu ≥ 99%

 Test

2

684

 Bơm kim tiêm

 0,1ml

 Cái

5

685

 Bơm kim tiêm

 0,5ml

 Cái

5

686

 Đầu col lọc

 10µl

 Cái

6

687

 Đầu col lọc

 20µl

 Cái

6

688

 Đầu col lọc

 100µl

 Cái

6

689

 Đầu col lọc

 200µl

 Cái

6

690

 Đầu col lọc

 1000µl

 Cái

6

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác