Quyết định 40/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đối với công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đối với công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 40/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 27/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 27/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI CÔNG TÁC DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương
pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
sử dụng bằng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý
theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc công bố định mức dự toán công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức
giao thông và hoàn trả mặt đường sau khi cải tạo hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn
Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng – Tài chính – Giao thông Công chính – Công nghiệp
– Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tài nguyên Môi trường và Nhà đất tại Tờ
trình số 745/TTr-LS ngày 9/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (phụ lục kèm theo) để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư đầu tư xây dựng công trình đối với các công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Các tổ chức, cá nhân có liên quan khi sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố tại văn bản này phải căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành trực thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG BỔ SUNG DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG
VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Thành phần – Cấp bậc thợ điều khiển máy |
Giá ca máy (đồng) |
||
Định mức |
Nhiên liệu |
Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy |
Tổng số |
|||
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: |
|||||
1 |
20,0 T/h |
23.76 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
151,246 |
1,044,465 |
|
Máy xóa vạch sơn – tốc độ di chuyển: |
|||||
2 |
823 m/h (máy BM LXN8) |
3.28 |
lít xăng |
1x4/7 |
57,870 |
470,283 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Giá ca máy tính theo mức lương 450.000 đ/tháng.
Nhiên liệu: Xăng 10.045,45 đ/lít; Dầu diezel 7209,9 đ/lít
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây