Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3994/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3994/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3994/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2691/TTr- SGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo, 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục mầm non và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định 2894/QĐ-UBND ngày 22/9/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A |
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
15 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt kết quả và chuyển liên thông sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện. |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B |
Văn phòng UBND huyện trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả và trả hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định |
Bước 2B |
Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sổ văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 1C |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. |
½ ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (03 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1A |
Cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
10 ngày làm việc |
Danh sách trẻ; |
Bước 2A |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. |
Vz ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3A |
Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Xử lý trên phần mềm; Dự thảo văn bản; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyến liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
½ ngày làm việc |
Tờ trình; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B |
Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách trẻ mầm non được hưởng trợ cấp |
02 ngày làm việc |
Quyết định; |
Bước 2C |
Văn thư Văn phòng UBND huyện vào số văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
½ ngày làm việc |
Quyết định; |
Bước 1D |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. |
½ ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian công việc |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2A |
Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
09 ngày làm việc |
Tờ trình; Hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyển liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
½ ngày làm việc |
Tờ trình; Hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B |
Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
04 ngày làm việc |
Tờ trình; Hồ sơ; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách |
02 ngày làm việc |
Quyết định; |
Bước 2C |
Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sổ văn bản, lưu kết quả, chuyến kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
½ ngày làm việc |
Quyết định; |
Bước 3C |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện. |
½ ngày làm việc |
Kết quả TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
17 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (QĐ 3363/QĐ-UBND, ngày 10/11/2020)
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (Quyết định 3363/QĐ-UBND ngày 10/11/2020)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian công việc |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A |
Cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu 01 kèm theo phụ lục của Nghị định 105/2020/NĐ-CP và hồ sơ gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
10 ngày làm việc |
Danh sách trẻ; |
Bước 2A |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT)kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận phụ trách xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn kết quả; Hồ sơ TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3A |
Công chức phụ trách xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 kèm theo phụ lục của Nghị định 105/2020/NĐ-CP trình lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Xử lý trên phần; Dự thảo văn bản; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4A |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo chuyên liên thông sang Cơ quan tài chính cùng cấp phối hợp, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
½ ngày làm việc |
Tờ trình; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 1B |
Cơ quan tài chính cùng cấp xem xét, thẩm định, trình UBND cấp huyện phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Phiếu trình; Dự thảo Quyết định. |
Bước 1C |
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa |
02 ngày làm việc |
Quyết định. |
Bước 2C |
Văn thư Văn phòng UBND huyện vào sô văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) |
½ ngày làm việc |
Quyết định. |
Bước 1D |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Phòng GDĐT) xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyền trả kết quả qua bưu điện. |
½ ngày làm việc |
Kết quả TTHC; sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây