Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai quy định phân cấp thẩm quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 01/TTr-SXD ngày 06/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không thu phí |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
2 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
14 ngày kể từ này tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không thu phí |
- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Điều 4 Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai quy định phân cấp thẩm quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
3 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không thu phí |
- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai quy định phân cấp thẩm quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, giải quyết hồ sơ |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng (Bộ phận 1 cửa) |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Quầy Sở Xây dựng - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận 1 cửa) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng; |
2 |
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Lãnh đạo Sở Xây dựng phân công cho Phòng QLCL giải quyết hồ sơ |
3 |
Bước 3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng QLCL |
4 ngày (32 giờ) |
Không |
- Thông báo kế hoạch kiểm tra gửi cho Chủ đầu tư trước ngày kiểm tra tối thiểu 1 ngày. - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (không phải là TTHC), soạn văn bản trình lãnh đạo sở ban hành để chuyển bộ phận 1 cửa và dừng thực hiện TTHC tại đây. |
4 |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra tại hiện trường |
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng QLCL |
2 ngày (16 giờ) |
Không |
Kiểm tra hồ sơ QLCL và chất lượng thi công tại công trình |
5 |
Bước 5 |
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra (Thông báo) |
Lãnh đạo Phòng QLCL |
7 ngày (56 giờ) |
Không |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo văn bản yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
6 |
Bước 6 |
Lãnh đạo sở phê duyệt dự thảo Thông báo |
Lãnh đạo sở |
4 ngày (32 giờ) |
Không |
- Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, chuyển văn bản ban hành cho Văn thư sở. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, chuyển ban hành thông báo cho Văn thư sở. |
7 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư sở |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận 1 cửa |
8 |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận 1 cửa |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký |
Tổng cộng: 20 ngày (160 giờ) |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng (Bộ phận 1 cửa) |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Quầy Sở Xây dựng - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận 1 cửa) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng; |
2 |
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Lãnh đạo Sở Xây dựng phân công cho Phòng QLCL giải quyết hồ sơ |
3 |
Bước 3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng QLCL |
7 ngày (56 giờ) |
Không |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo nội dung thông báo kết quả chấp thuận hoặc không chấp thuận Báo cáo kết quả đánh giá an toàn. Trường hợp cần thiết, đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các cơ quan liên quan (Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, UBND cấp huyện,...). - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (thiếu hồ sơ hoặc không hợp lệ), soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo sở phê duyệt để chuyển Bộ phận 1 cửa trả kết quả và dừng thực hiện TTHC tại đây. |
4 |
Bước 4 |
Lãnh đạo sở phê duyệt dự thảo văn bản |
Lãnh đạo sở |
4 ngày (32 giờ) |
Không |
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt văn bản để chuyển ban hành cho bộ phận văn thư sở |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư sở |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận 1 cửa |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng) |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký |
Tổng cộng: 14 ngày (112 giờ) |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng (Bộ phận 1 cửa) |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Quầy Sở Xây dựng - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận 1 cửa) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng; |
2 |
Bước 2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Lãnh đạo Sở Xây dựng phân công cho Phòng QLCL giải quyết hồ sơ |
3 |
Bước 3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng QLCL |
7 ngày (56 giờ) |
Không |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo nội dung cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp. Trường hợp cần thiết, đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các cơ quan liên quan (Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, UBND cấp huyện,..). - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (thiếu hồ sơ hoặc không hợp lệ), soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo sở phê duyệt để chuyển Bộ phận 1 cửa trả kết quả và dừng thực hiện TTHC tại đây. |
4 |
Bước 4 |
Lãnh đạo sở phê duyệt dự thảo văn bản |
Lãnh đạo sở |
4 ngày (32 giờ) |
Không |
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt văn bản để chuyển ban hành cho bộ phận văn thư sở |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư sở |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận 1 cửa |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng) |
1 ngày (8 giờ) |
Không |
Thông báo cho Chủ đầu tư nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký |
|
Tổng cộng: 14 ngày (112 giờ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây