Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 39/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 08/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 08/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2020/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 564/HĐND-TH ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc các nội dung trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tháng 9 năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3362/TTr-STC ngày 06 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ- UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 02 ban hành kèm theo quyết định này).
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2020./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Sở Tài chính |
Thiết bị chuyển mạch 48 máy |
cái |
01 |
Switch cisco 48 port |
Máy chủ quản lý internet ISA |
cái |
01 |
|
||
Thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS |
cái |
01 |
|
||
2 |
Sở Tư pháp |
Máy chủ Server |
Bộ |
1 |
|
Máy vi tính chuyên dùng dựng phim và xử lý hình ảnh |
Bộ |
01 |
|
||
3 |
Ban QLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
Datalogger |
cái |
02 |
|
Đầu đo pH |
cái |
02 |
|
||
Đầu đo TSS |
cái |
02 |
|
||
Đầu đo COD |
cái |
02 |
|
||
Đầu đo Amonia |
cái |
02 |
|
||
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ |
cái |
05 |
|
||
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
04 |
|
||
Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động |
bộ |
02 |
|
||
4 |
Trung tâm bảo trợ người tâm thần (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) |
Máy chà sàn |
Cái |
1 |
|
Máy giặt vắt công nghiệp |
Cái |
2 |
|
||
Máy tập xoay eo |
Cái |
1 |
|
||
Thiết bị tập kéo tay |
Cái |
1 |
|
||
Xe đạp đôi |
Cái |
1 |
|
||
Xe đạp tựa lưng |
Cái |
1 |
|
||
5 |
Trung tâm công nghệ thông tin (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
Hệ thống chuyển mạch |
Bộ |
2 |
Hệ thống network (Switch) |
Hệ thống tường lửa |
Bộ |
2 |
|
||
Thiết bị tích điện máy chủ 3 - 15 KVA |
Cái |
4 |
|
||
Thiết bị giám sát an toàn thông tin hệ thống |
Cái |
2 |
|
||
Thiết bị lưu trữ dự phòng |
Cái |
2 |
Thiết bị Backup Synology + NAS |
||
Thiết bị sao lưu dự phòng băng từ |
Cái |
2 |
Thiết bị Backup Tape |
||
Server vận hành hệ thống thông tin |
Bộ |
2 |
|
||
Máy chủ (vận hành quan trắc tự động) |
Cái |
1 |
|
||
Hệ thống lưu trữ SAN |
Bộ |
3 |
|
||
Tủ crack và thiết bị điều khiển máy chủ |
Cái |
3 |
|
||
Bộ định tuyến Cisco Router |
Bộ |
2 |
|
||
6 |
Văn phòng đăng ký đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
Máy định vị vệ tinh GNSS |
Bộ |
9 |
|
7 |
Chi cục quản lý đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
2 |
|
Máy ghi âm chuyên dùng |
Cái |
1 |
|
||
8 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
Máy công phá mẫu |
Cái |
5 |
|
Bộ rây mẫu |
Bộ |
5 |
|
||
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo pH để bàn |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo độ đục |
Cái |
5 |
|
||
Máy khuấy từ |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo tốc độ gió |
Cái |
5 |
|
||
Máy lắc các loại |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo độ ồn tích phân |
Cái |
5 |
|
||
Bộ chuẩn ồn |
Cái |
5 |
|
||
Máy đo độ rung |
Cái |
5 |
|
||
Bộ chuẩn rung |
Cái |
5 |
|
||
|
|
Bình phản ứng dùng cho lò vi sóng |
Cái |
10 |
|
Tủ sấy |
Cái |
5 |
|
||
Bộ công phá mẫu |
Bộ |
5 |
|
||
Máy phân tích Tổng Hydro cacbon |
Bộ |
3 |
Máy phân tích TOC |
||
Bộ máy đo nhanh khí thải hiện trường |
Bộ |
3 |
|
||
Bộ bình khí chuẩn dùng cho máy đo nhanh khí thải hiện trường |
Bộ |
5 |
|
||
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
5 |
|
||
Tủ bảo quản mẫu (loại nhiệt độ mát từ 0~200C) |
Cái |
5 |
|
||
Tủ bảo quản mẫu(loại nhiệt độ âm sâu) |
Cái |
5 |
|
||
Máy gia nhiệt |
Cái |
3 |
|
||
Bộ bàn thử nghiệm |
Bộ |
5 |
|
||
Máy chiết béo |
Bộ |
5 |
|
||
Dụng cụ thu mẫu động, thực vật nổi trong môi trường nước |
Cái |
5 |
|
||
Dụng cụ thu mẫu đất |
Cái |
5 |
|
||
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
5 |
|
||
Bộ chuẩn cân |
Bộ |
3 |
|
||
|
|
Bộ gia nhiệt bằng điện dùng phân tích Asen |
Bộ |
3 |
|
Máy đo nhiệt độ tiếp xúc |
Bộ |
3 |
|
||
Thiết bị phối phổ ICP/MS, ICP/MSMS hoặc OES |
Bộ |
3 |
|
||
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS hoặc GC/MSMS |
Bộ |
3 |
|
||
Thiết bị thu mẫu bụi và khí thải trong ống khói bằng phương pháp lấy mẫu đẳng động lực |
Bộ |
3 |
Thiết bị thu mẫu bụi và khí thải trong ống khói Isokenetic |
||
Máy thổi cô mẫu bằng khí nito_gia nhiệt cách thủy |
Bộ |
3 |
|
||
Bơm rửa cột sắc ký 01 kênh và 02 kênh |
Cái |
3 |
|
||
Máy phá mẫu vi sóng |
Bộ |
3 |
|
||
Bộ chưng cất dung môi Kuderna Danish (KD) |
Bộ |
4 |
|
||
Bộ chiết soxhlet |
Bộ |
4 |
|
||
Bộ lấy mẫu bụi PM10 và PM2.5 trong môi trường không khí |
Bộ |
3 |
|
||
Máy khuấy trộn chiết độc tố |
Cái |
3 |
|
||
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động |
Bộ |
20 |
|
||
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm quan trắc môi trường nước mặt lục địa tự động |
Bộ |
20 |
|
||
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm quan trắc môi trường nước dưới đất tự động |
Bộ |
20 |
|
||
Hệ thống thiết bị + phụ kiện lắp đặt cho trạm quan trắc môi trường nước biển tự động |
Bộ |
20 |
|
||
Đầu đốt chuyên dùng (không khí/Acetylene phân tích kim loại nặng AAS) |
Cái |
5 |
|
||
Đầu đốt chuyên dùng(không khí/N2O phân tích kim loại nặng AAS) |
Cái |
5 |
|
||
Bộ hóa hơi Hydride |
Bộ |
5 |
|
||
Máy nén khí không dầu |
Cái |
5 |
|
||
|
|
Máy tuần hoàn nước làm mát |
Cái |
5 |
|
Bộ tích điện chuyên dùng (10KVA - 20KVA chuyên dùng cho máy AAS và GC/MS…) |
Bộ |
3 |
|
||
Bơm chân không thu mẫu trong môi trường không khí xung quanh |
Bộ |
5 |
|
||
Máy đo quang phổ hấp thu phân tử UV- Vis |
Bộ |
5 |
|
||
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
3 |
|
||
Bể rửa siêu âm |
Cái |
2 |
|
||
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
2 |
|
||
Cân phân tích |
Cái |
3 |
|
||
Máy đo pH cầm tay |
Cái |
4 |
|
||
Máy đo vi khí hậu |
Cái |
4 |
|
||
Máy đo độ dẫn, Độ mặn, tổng chất rắn hòa tan |
Cái |
3 |
Máy đo độ dẫn, Độ mặn, TDS |
||
Máy đo Oxy hòa tan |
Cái |
4 |
Máy đo DO |
||
Bếp phá mẫu thông số nhu cầu oxy hóa học |
Cái |
3 |
Bếp phá mẫu COD |
||
Máy cất nước hai lần |
Cái |
4 |
|
||
Máy đo độ mặn các loại |
Cái |
1 |
|
||
Nồi hấp áp lực |
Cái |
4 |
|
||
Lò nung |
Cái |
1 |
|
||
Bể điều nhiệt |
Cái |
4 |
|
||
Máy ly tâm |
Cái |
4 |
|
||
Tủ ấm |
Cái |
4 |
|
||
Bếp phá mẫu nhu cầu oxy sinh học |
Cái |
4 |
Tủ BOD |
||
Bàn thử nghiệm |
Cái |
9 |
|
||
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Bộ |
1 |
|
||
Bộ chiết pha rắn (SPE) |
Bộ |
3 |
|
||
Tủ hút khí độc |
Cái |
3 |
|
||
Máy cất cô quay chân không |
Bộ |
1 |
|
||
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú |
Máy đo tổng chất rắn lơ lửng |
cái |
01 |
|
10 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Thạnh Phú |
Hệ thống âm thanh, ánh sáng chuyên dùng |
Hệ thống |
01 |
|
11 |
Phòng Văn Hóa và Thông tin huyện Thạnh Phú |
Máy đo độ ồn, âm thanh |
Cái |
01 |
|
12 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cân ô tô xách tay: Dùng để kiểm tra tải trọng xe ô tô |
Bộ |
02 |
|
Thiết bị đo nồng độ cồn trong hơi thở |
Bộ |
02 |
|
||
Máy định vị cầm tay |
Bộ |
03 |
|
||
Máy đo độ sâu cầm tay |
Bộ |
03 |
|
||
Máy tính xách tay cấu hình cao |
Cái |
03 |
|
||
Máy cưa cầm tay |
cái |
01 |
|
||
Thiết bị phóng dây, phao cứu sinh |
cái |
02 |
|
||
Bộ đàm cầm tay |
Bộ |
02 |
|
||
13 |
Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri |
Máy vi tính chuyển hình |
cái |
02 |
|
Máy vi tính dựng phát thanh |
cái |
02 |
|
||
Máy camera |
cái |
04 |
|
||
14 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Máy chủ server |
Bộ |
01 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Máy chủ Server |
Bộ |
01 |
|
16 |
Đoàn Nghệ thuật Cải lương Bến Tre (trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Hệ thống âm thanh |
Hệ thống |
01 |
|
Hệ thống thiết bị ánh sáng |
Hệ thống |
01 |
|
||
Đàn Organ |
Cái |
01 |
|
||
17 |
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Máy in làm thẻ bạn đọc (thẻ nhựa) |
Máy |
01 |
|
Hệ thống tường lửa |
Bộ |
01 |
|
||
Máy vi tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao (phòng nghiệp vụ) |
Cái |
05 |
|
||
18 |
Ban quản lý Di tích (trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao (dựng phim và xử lý hình ảnh) |
Bộ |
01 |
|
19 |
Sở thông tin và truyền thông |
Thiết bị định vị toàn cầu (GPS) – Máy đo tọa độ |
Chiếc |
01 |
|
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy đo kiểm chất lượng mạng thông tin di động |
Chiếc |
01 |
|
||
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy phân tích mạng thông tin di động |
Chiếc |
01 |
|
||
Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động – Máy đo kiểm, phân tích truyền dẫn vô tuyến Radio (Máy đo tần số) |
Chiếc |
01 |
|
||
20 |
Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở xây dựng |
Máy thủy chuẩn tự động |
Máy |
3 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Máy |
1 |
|
||
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
|
||
Máy nén bê tông, 900KN |
Cái |
1 |
|
||
Máy uốn gạch 6KN |
Máy |
1 |
|
||
Thiết bị dùng để thử độ ổn định thể tích của xi măng |
Cái |
1 |
Bể điều nhiệt Le Chatelier |
||
Máy nén / uốn xi măng 15KN và 500KN |
Máy |
1 |
|
||
Thiết bị thí nghiệm nén bê tông nhựa |
Máy |
1 |
Máy nén Marshall tự động |
||
Thiết bị phân tích thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
Cái |
1 |
|
||
Máy nén 3 trục |
Cái |
1 |
|
||
Gá đẩy mẩu thí nghiệm nén đất, đá và bê tông nhựa |
Cái |
1 |
Gá đẩy mẫu CBR/ Marshall |
||
Thiết bị thí nghiệm chưng cất hàm lượng paraffin trong nhựa đường |
Bộ |
1 |
|
||
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Máy chủ server |
Bộ |
01 |
|
22 |
Báo Đồng Khởi |
Máy vi tính để bàn cấu hình cao |
cái |
03 |
|
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Y tế huyện huyện Chợ Lách |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
máy |
01 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
Máy đo khúc xạ |
cái |
01 |
|
3 |
Trung tâm y tế Thành phố Bến Tre |
Máy laser CO2 siêu sung |
cái |
2 |
|
Dao mổ điện cao tần |
cái |
2 |
|
||
Ghế máy nha khoa |
cái |
2 |
|
||
4 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
Máy sinh học phân tử: Máy khuyết đại và phân tích kết quả Realtime PCR |
Cái |
01 |
|
Máy tách chiếc mẫu tự động |
Cái |
02 |
|
||
Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm (>500 lít) |
Cái |
03 |
|
||
Máy xét nghiệm nhanh |
cái |
01 |
|
||
5 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
Máy đo loãng xương |
máy |
01 |
|
Máy chụp X quang quanh chóp kỹ thuật số + Máy Scan phim |
máy |
01 |
|
||
răng phục vụ răng hàm mặt |
|
|
|
||
Máy siêu âm đàn hồi mô |
máy |
01 |
|
||
Máy siêu âm tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng |
máy |
01 |
|
||
Máy siêu âm màu |
máy |
03 |
|
||
Máy siêu âm màu 4D |
máy |
01 |
|
||
Máy CT Scanner 32 lát |
máy |
01 |
|
||
Máy siêu âm 2D có 2 đầu dò bụng và đầu dò âm đạo |
máy |
02 |
|
||
Monitoring sản khoa |
máy |
10 |
|
||
Hệ thống R.O mini di động |
Hệ thống |
02 |
|
||
Máy chụp ảnh kính hiển vi |
máy |
01 |
|
||
Bộ vi phẫu thuật não |
Bộ |
01 |
|
||
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
01 |
|
||
6 |
Bệnh viện ĐKKV Cù Lao Minh |
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
01 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây