511008

Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022

511008
LawNet .vn

Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022

Số hiệu: 385/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Lê Trung Chinh
Ngày ban hành: 28/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 385/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Lê Trung Chinh
Ngày ban hành: 28/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Công văn số 8786/UBND-ĐTĐT ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về liên quan công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố.

Xét nội dung Báo cáo số 75/BC-STNMT ngày 27/01/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường và các báo cáo của các quận, huyện: Công văn số 167/UBND-BQLDXD ngày 26/01/2022 của UBND qun Hải Châu; Báo cáo s29/BC-UBND ngày 27/01/2022 của UBND quận Thanh Khê; Báo cáo số 26/BC-UBND ngày 25/01/2022 của UBND quận Cẩm Lệ; Báo cáo số 21/BC-UBND ngày 24/01/2022 của UBND quận Ngũ Hành Sơn; Báo cáo số 46/UBND ngày 20/01/2022 của UBND qun Liên Chiểu; Công văn s220/UBND-BQLDA ngày 25/01/2022 của UBND quận Sơn Trà; Công văn số 224/UBND-GPMB ngày 26/01/2022 của UBND huyện Hoà Vang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố năm 2022 gồm 218 dự án, trong đó:

1. Nhóm I/2018 gồm 09 dự án là nhóm các dự án, công trình đã cam kết hoàn thành đn bù giải toả năm 2018, nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thành, thng nht tiến độ gia hạn hoàn thành công tác đền bù giải toả đến 30/4/2022.

2. Nhóm I/2022 gồm 90 dự án là nhóm các dự án, công trình thuộc danh mục trọng điểm, động lực hoặc các dự án hoàn thành công tác đền bù giải toả năm 2022.

3. Nhóm II/2022 gồm 119 dự án là nhóm các dự án, công trình triển khai phân kỳ đn bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023.

(Kèm theo bảng tổng hợp và chi tiết kế hoạch triển khai các dự án theo từng địa bàn, từng nhóm cụ thể)

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:

1. Đề nghị Thường trực các quận, huyện ủy bám sát, chđạo UBND các quận, huyện và các cơ quan, địa phương liên quan đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn quận, huyện, nhất là các dự án thuộc nhóm I/2018 và nhóm I/2022 hoàn thành đúng tiến độ giải phóng mặt bằng đã cam kết.

2. Đề nghị HĐND các quận, huyện đôn đốc, giám sát và hỗ trợ công tác giải phóng mặt bằng, chỉ đạo HĐND các phường, xã tăng cường công tác phối hợp với Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện, UBND phường, xã và các cơ quan đoàn thđịa phương tích cực trong công tác vận động nhân dân chp hành chính sách đn bù giải tỏa của thành phố, lắng nghe, ghi nhận ý kiến của nhân dân, phản ảnh đến cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết và yêu cầu UBND quận, huyện, phường, xã có trách nhiệm giải trình trước HĐND quận, huyện, phường, xã về kết quả công tác giải phóng mặt bằng tại địa phương.

3. Giao UBND các quận, huyện (Chủ tịch Hội đồng Bồi thường):

a. Chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập kế hoạch chi tiết tiến độ thực hiện về đền bù giải tỏa hằng tuần, hằng tháng cho từng dự án, phân công cán bộ theo dõi dự án bám sát công việc, đôn đốc thực hiện đúng tiến độ, gửi đến các Chủ đầu tư, Ban Quản lý điều hành dự án để cùng phối hợp thực hiện.

b. Triển khai kế hoạch về đền bù giải ta đến các đơn vị, địa phương liên quan, xác định đây là nhiệm vụ trọng tâm năm 2022, yêu cầu các đơn vị tập trung tốt nhất cho công tác giải phóng mặt bằng để triển khai các dự án trên địa bàn đúng tiến độ.

c. Kiểm tra, xếp loại thi đua hằng tháng đối với các đơn vị và cá nhân liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn.

4. Giao các Chủ đầu tư, các đơn vị điều hành dự án căn cứ kế hoạch chi tiết do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập, cử cán bộ phối hợp chặt chẽ trong công tác hoàn chỉnh các thủ tục về đền bù giải tỏa, tiếp dân, vận động bàn giao mặt bằng và hỗ trợ thi công cho từng dự án cụ thể.

5. Giao các Sở, Ngành và các đơn vị liên quan khác tập trung ưu tiên giải quyết các vướng mắc liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng, rút gọn trình tự thủ tục để hỗ trợ trong việc giải quyết các công việc và vướng mắc liên quan đến công tác đền bù giải tỏa.

6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo định kỳ hàng tháng tình hình đền bù giải tỏa các dự án trên địa bàn thành phố tại cuộc họp giao ban các công trình trọng điểm động lực và công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố; Giám đốc các Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện; Thủ trưởng các đơn vị là Chủ đầu tư và quản lý dự án; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU (báo cáo);
- TT HĐND TP (báo cáo);
- CT Và các PCT UBND TP;
- Thường trực các quận, huyện ủy;
- HĐND các quận, huyện;
- CVP và các PCVP UBND TP;

- Các phòng: TH, KT;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

KẾ HOẠCH

CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Danh mục d án

Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án

Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2022

Kế hoạch tiến độ đền bù gii tỏa (số hồ hoàn thành BGMB)

Năm 2022

Năm 2023

Ghi chú

Số d án

Số hồ chưa BGMB

Số m chưa di di

Tổng

Đất ở

NN

Khác

Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng)

Tổng

Quí I

Quí II

Quí III

Quí IV

I

Quận Hi Châu

20

432

339

-

93

-

67,8

97

25

5

12

55

335

 

1

Nhóm I/2022

5

42

32

-

10

-

67,8

42

25

5

12

0

0

 

2

Nhóm II/2022

15

390

307

-

83

-

0,0

55

0

0

0

55

335

 

II

Quận Thanh Khê

8

42

7

1

34

-

28,0

42

3

7

1

25

6

 

1

Nhóm I/2022

7

35

7

1

27

-

28,0

35

3

6

1

25

0

 

2

Nhóm II/2022

1

7

-

-

7

-

0,0

7

0

1

0

0

6

 

III

Quận Cẩm Lệ

21

1.969

1.093

868

8

-

74,2

1082

112

333

297

340

887

 

1

Nhóm I/2018

3

38

33

4

1

-

18,9

38

0

38

0

0

0

 

2

Nhóm I/2022

15

1.044

657

380

7

-

53,4

1044

112

295

297

340

0

 

3

Nhóm II/2022

3

887

403

484

-

-

18

0

0

0

0

0

887

 

IV

Quận Sơn Trà

26

977

509

14

11

954

141,5

285

20

74

96

95

692

 

1

Nhóm I/2022

8

95

89

1

4

-

63,0

95

8

24

34

29

0

 

2

Nhóm II/2022

18

882

420

13

7

954

78,5

190

12

50

62

66

692

 

V

Quận Ngũ Hành Sơn

41

3.056

2.070

926

60

7.559

142,0

1422

75

373

383

591

1634

 

1

Nhóm I/2022

12

985

468

502

15

5.010

84,5

526

35

178

189

124

459

 

2

Nhóm II/2022

29

2.071

1.602

424

45

2.549

57,5

896

40

195

194

467

1175

 

VI

Quận Liên Chiểu

48

4.100

1.757

1.784

559

5.658

217,3

2196

852

662

188

494

1904

 

1

Nhóm I/2018

6

61

17

39

5

1

5,7

61

55

6

0

0

0

 

2

Nhóm I/2022

26

2.121

587

1.107

427

3.160

208,6

2121

791

648

188

494

0

 

3

Nhóm II/2022

16

1.918

1.153

638

127

2.497

3,0

14

6

8

0

0

1904

 

VII

Huyện Hoà Vang

54

3.796

1.110

2.499

156

1.563

218,8

2396

410

927

583

421

296

 

1

Nhóm I/2022

17

1.439

465

935

13

1.522

146,5

1236

251

646

263

196

83

 

2

Nhóm II/2022

37

2.357

645

1.564

143

41

72,2

1160

159

281

320

225

213

 

VIII

Tổng toàn thành phố

218

14.372

6.885

6.092

921

15.734

889,5

7520

1497

2381

1560

2021

5754

 

1

Nhóm I/2018

9

99

50

43

6

1

24,6

99

55

44

0

0

0

 

2

Nhóm I/2022

90

5.761

2.305

2.926

503

9.692

651,9

5099

1225

1802

984

1208

542

 

3

Nhóm II/2022

119

8512,0

4530,0

3123,0

412,0

6041,0

213,1

2322

217

535

576

813

5212

 

 

KẾ HOẠCH

CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Danh mục d án

Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án

Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2022

Kế hoạch tiến độ đền bù gii tỏa (số hồ hoàn thành BGMB)

Năm 2023

Ghi chú

Số hồ chưa BGMB

Số mộ chưa di di

Năm 2022

Tổng

Đất ở

NN

Khác

Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng)

Tổng

Quí I

Quí II

Quí III

Quí IV

A

QUẬN HẢI CHÂU (20 DỰ ÁN)

432

339

-

93

-

67,80

97

25

5

12

55

335

 

I

Nhóm I/2022 (05 dự án)

42

32

0

10

0

67,80

42

25

5

12

0

0

- Giải tỏa 07 tổ chức và 18 cá nhân

1

Dự án Khu phức hợp TMDV cao tng tại sân vn động Chi Lăng

Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu

25

18

 

7

 

20,00

25

25

 

 

 

 

- Giải tỏa 01 trường hợp đi hẳn và 01 trưng hợp thu hi một phần

- UBND thành phố Báo cáo Bộ TNMT vthời hạn sử dụng đất

2

Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý

Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các công trình giao thông

2

 

 

2

 

43,00

2

 

2

 

 

 

Giải tỏa 02 trường hợp đi hẳn và 08 trường hợp thu hồi một phần

Đã có QĐ quy hoch và chủ trương đầu tư

3

Dự án điều chỉnh khu vực Chợ Hòa Thuận

Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu

10

10

 

2

 

4,80

10

 

 

10

 

 

Chưa được b trí vn ĐB năm 2022

Giải tỏa đi hn 03 trưng hợp hộ gia đình

4

Cải tạo mrộng Nghĩa Trng Phước Ninh

Chủ đầu tư SVăn hóa và Thể Thao

3

3

4

 

 

 

3

 

3

 

 

 

Chưa được b trí vn ĐB năm 2022

Giải tỏa đi hn 02 trưng hợp

Đã có QĐ quy hoạch và chtrương đầu tư.

5

Mở rộng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật ni thông kiệt K382/H37 đường Núi Thành

Chđầu tư UBND qun Hải Châu

2

1

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

Giải ta 01 trường hợp thu hi một phần diện tích

II

Nhóm II/2022 (15 dự án)

390

307

0

83

0

-

55

0

0

0

55

335

 

1

Khu Công viên công cộng tại Khu vực Đông Nam Đài tưng niệm

Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT

62

 

 

62

 

 

31

 

 

 

31

31

UBND thành phBáo cáo Bộ TNMT về thời hạn sử dụng đất

2

Khu thương mại dịch vụ phía Đông khu th thao Tiên Sơn

Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT

2

 

 

2

 

 

2

 

 

 

2

 

Giải tỏa để tạo quỹ đất phục vụ DA Khu CV CC tại Khu vực ĐN ĐT Niệm

3

Dự án Công viên 02 đầu cu và cu đi bộ Nguyễn Văn Trỗi

Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

Chưa phê duyệt ch trương Đu tư DA Giải tỏa Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu - Tổng Cty Sông Thu

4

HTKT và Bãi đỗ xe ngầm (Bệnh viện Đà Nẵng - cơ s 1)

Chđầu tư Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Htầng và Phát triển đô th

13

12

 

1

 

 

13

 

 

 

13

 

Chưa được bố trí vn ĐB năm 2022

5

Xây dựng Trung tâm hành chính quận Hải Châu

Ban QLDA ĐT-XD các công trình DD và CN

8

8

 

 

 

 

8

 

 

 

8

 

Đã có kết quả thi tuyển PA kiến trúc

Chưa phê duyệt chủ trương đầu tư DA

6

Tuyến đường Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm

Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các công trình GT

3

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

DA điều chnh quy hoạch

7

Tái thiết đô thị phường Bình Hn

Chủ đầu tư UBND quận Hi Châu

248

237

 

11

 

 

 

 

 

 

 

248

Đã có QĐ phê duyệt QH chi tiết 1/500

Đã có Báo cáo tin khả thi

8

Điu chnh quy hoạch K15 Lê Hồng Phong nối Hoàng Văn Th

19

18

 

1

 

 

 

 

 

 

 

19

 

9

Mở rộng khu công viên, vườn dạo kết hợp bãi đỗ xe ti số 02 Phan Kế Bính

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

10

Khu vực Khu đất số 88 đường Thanh Sơn

16

14

 

2

 

 

 

 

 

 

 

16

 

11

Điều chỉnh quy hoạch mrộng trường Tây H

4

3

 

1

 

 

 

 

 

 

 

4

 

12

Mrộng lối vào trường tiu học Bch Đằng

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

13

Mở rộng li vào trường tiu học Hùng Vương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

14

Mở rộng trụ sở UBND phường Hòa Thuận Đông

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

15

Trường Mm non Ánh Hng CS1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

B

QUẬN THANH KHÊ (08 DỰ ÁN)

42

7

1

34

-

28,02

42

3

7

1

25

6

 

I

Nhóm I/2022 (07 dự án)

35

7

1

27

0

28,02

35

3

6

1

25

 

 

1

Khu vực Phía Tây hồ điều tiết thuộc KDC Phn Lăng 2 (GĐ 2)

6

5

0

1

0

0,42

6

2

 

 

4

 

 

2

Tuyến cng thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ I)

1

0

1

0

0

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Khu đất sau khi di dời Công ty Cphần Nhựa Đà Nẵng

2

1

0

1

0

 

2

1

 

1

 

 

 

4

Tuyến đường 19,5m ni từ đường Nguyn Phước Nguyên đến đường Trường Chinh

1

0

0

1

0

19,20

1

 

 

 

1

 

 

5

Khu vực phía nam hồ điều tiết 2ha KDC TLĐán

1

0

0

1

0

 

1

 

1

 

 

 

 

6

Di di giải ta các khu nhà tập thxuống cp thuộc sở hu Nhà nước trên địa bàn quận Thanh Khê

23

0

0

23

0

1,40

23

 

3

 

20

 

 

7

Mở rộng đường Đỗ Ngọc Du

1

1

0

0

0

7,00

1

 

1

 

 

 

 

II

Nhóm II/2022 (01 dự án)

7

0

0

7

0

-

7

0

1

0

0

6

 

1

Khu vực hồ điều tiết tại KDC Xuân Hòa A

7

0

0

7

0

-

7

 

1

 

 

6

 

C

QUẬN CẨM LỆ (21 DỰ ÁN)

1.969

1.093

868

8

-

74,18

1.082

112

333

297

340

887

 

I

Nhóm I/2018 (3 dự án)

38

33

4

1

0

18,95

38

0

38

0

0

0

 

1

Khu Liên hp thể dục th thao Hòa Xuân - Giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô th)

3

3

-

-

 

5,00

3

 

3

 

 

 

đến 30/4/2022

2

Tuyến đường rộng 27m thuộc Khu Tái định cư Phước Lý 2 (Công ty C phn Đầu tư Đà Nng - Miền Trung)

6

6

-

-

 

 

6

 

6

 

 

 

đến 30/4/2022

3

Tuyến đường ven sông Tuyên Sơn Túy Loan (Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông)

29

24

4

1

 

13,95

29

 

29

 

 

 

đến 30/4/2022

II

Nhóm I/2022 (15 dự án)

1.044

657

380

7

 

53,40

1.044

112

295

297

340

 

 

1

Cụm Công nghiệp Cẩm Lệ (Ban QL các dự án ĐTXD qun Cẩm L)

49

17

32

 

 

5,00

49

9

20

20

 

 

 

2

TT Công nghệ sinh học kết hp cơ snuôi cấy mô tế bào thực vật (gd2)

100

2

98

 

 

4,30

100

 

 

 

100

 

Nếu có vn shoàn thành trong vòng 3 tháng

3

Khu Liên hp thể dục ththao Hòa Xuân - Giai đoạn 2 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô th)

16

10

5

1

 

 

16

 

10

5

1

 

 

4

Khu vực phía Bắc đường Lê Trọng Tn (thuộc Khu đô thị phía Tây đường Trường Chinh) (Ban QL các dự án ĐTXD qun Cẩm Lệ)

42

38

4

-

 

2,10

42

 

10

32

 

 

 

5

Khu tái định cư Phước Lý 2 (Công ty CP Đu tư ĐN-MT)

64

8

56

-

 

10,00

64

8

20

11

25

 

 

6

Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân (Công ty cổ phần Tập đoàn Mt Trời)

7

7

 

 

 

5,00

7

 

2

2

3

 

 

7

Đường Giao thông nội thị (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm L)

205

140

59

6

 

10,00

205

23

84

73

25

 

 

8

Đưng nối tHoà Thọ Tây đi KDC Phong Bc Hòa Th Đông

162

104

58

-

 

 

162

33

62

67

 

 

 

9

Hệ thng thoát nước, va hè cây xanh trên tuyến đường Cầu Đ - Túy Loan

52

32

20

 

 

3,00

52

 

 

 

52

 

 

10

Đường gom dọc đường sắt từ cầu vượt Hòa Cm đến Cầu Đỏ

111

77

34

 

 

3,70

111

30

 

 

81

 

Nếu có vn sẽ hoàn thành trong vòng 6 tháng đối với 81 hồ sơ

11

KDC Phong Bc 4 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và PTĐT ĐN)

-

 

 

 

 

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng mục nâng nn 67 hộ dân tuyến đường 15, 16

109

109

-

 

 

 

109

 

50

59

 

 

 

 

Mrộng 5 nhánh kiệt hẻm thuộc KDC Phong Bc 4

44

40

4

-

 

 

44

 

24

20

 

 

 

12

Dự án Khu dân cư số 6 Nguyễn Tri Phương:

1

 

1

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

13

Khớp ni hạ tng dự án KDC mới Nam cầu Cm Lệ (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô th)

1

1

-

-

 

 

1

 

 

 

1

 

Hiện nay dự án chưa có chủ trương

14

Khu công nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 1 (Công ty Cổ phần Đầu tư Khu Công nghiệp Hòa Cầm)

29

20

9

-

 

0,80

29

9

12

8

 

 

 

15

Hạ tầng kỹ thuật phía khu vực phía Đông Nam nút giao thông Hòa Cầm

52

52

 

 

 

1,00

52

 

 

 

52

 

Dự án chưa được bố trí vn và chưa có chủ trương đền bù

III

Nhóm II/2022 (3 dự án)

887

403

484

0

0

1,84

0

0

0

0

0

887

 

1

Đường vành đai phía tây 2 (Ban QLDA Đu tư cơ s HTƯT)

837

359

478

-

 

 

0

 

 

 

 

837

Dự án tạm dừng do chưa có vốn

2

Di dời các hộ bị ảnh hưng bi trạm x lý nước thi KCN Hòa Cm (TT PTQĐ TP)

27

21

6

-

 

 

0

 

 

 

 

27

các hộ đề ngh không tiếp tục giải tỏa và điều chnh quy hoạch

3

Khu vực dọc tuyến mương thoát nước Khe Cạn (Ban Quản lý dự án đầu tư cơ sở hạ tng ưu tiên)

23

23

-

-

 

1,84

0

 

 

 

 

23

Lệ thuộc liên quan đến Giy phép di di thông tin tín hiệu đường st

D

QUẬN SƠN TRÀ (26 DỰ ÁN)

977

509

14

11

954

141,50

285

20

74

96

95

692

 

I

Nhóm I/2022 (08 dự án)

95

89

1

4

0

63,00

95

8

24

34

29

0

 

1

Dự án tuyến đường 45m đoạn ni từ đường Hồ Học Lãm đến đường Trương Định - Ban Qun lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

47

46

0

1

 

25,00

47

0

10

17

20

0

 

2

Tuyến đường 45m - đoạn Lê Hữu Trác đến Nguyn Văn Thoại (phường An Hi Đông)

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

23

23

0

0

 

29,00

23

5

9

9

0

0

 

3

Trạm Trung chuyn rác thải khu vực Sơn Trà - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

1

0

0

1

0

1,00

1

1

0

0

0

0

 

4

Dự án Khu dân cư An Thị 1,2 - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

1

0

0

1

 

 

1

1

0

0

0

0

 

5

Dự án Khu dân cư phía Nam Phan Bá Phiến

- Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghip ĐN

14

14

 

 

 

2,00

14

0

4

6

4

0

 

6

Dự án Khu TĐC phía Đông đường Yết Kiêu (B1-2,B2,B3-3) và Yết Kiêu cũ:

- Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN

5

4

0

1

0

2,00

5

0

1

2

2

0

 

7

Khu Dân cư Bàu Gia Phước

- Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN

3

2

1

0

0

1,00

3

0

0

0

3

0

 

8

Hải đội dân quân thường trực

1

0

0

0

0

3,00

1

1

0

0

0

0

 

II

Nhóm II/2022 (18 dự án)

882

420

13

7

954

78,50

190

12

50

62

66

692

 

 

Nhóm dự án đang triển khai (11 dự án)

268

249

13

6

954

77,50

190

12

50

62

66

78

 

1

Hạ tầng kthuật khu TTHC quận Sơn Trà (p.An Hải Tây):

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

12

10

0

2

0

4,00

12

0

2

5

5

0

 

2

Đường 7,5m Hoàng Bích Sơn đoạn từ T24 - T6 thuộc Khu dân cư An cư 4

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

8

8

0

0

 

35,00

8

0

2

2

2

2

 

3

KDC An Cư 4 (phần còn lại (Đường 10,5m khu vực còn lại)

- Ban Quản lý dán ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

111

109

1

1

 

111

11

10

30

30

30

 

4

KDC kho thiết bị phụ tùng An Đồn (GĐ2) phường An Hải Bc

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

8

7

1

0

 

2,00

8

0

2

3

1

2

 

5

Khu TMDV nút giao thông Phạm Văn Đồng - Ngô Quyền

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

6

6

0

0

 

4,00

6

0

2

2

2

0

 

6

Khu CTCC A1 thuộc dự án vệt 200m cu sông Hàn ra bin

- Ban Qun lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

3

3

0

0

 

2,00

3

1

2

0

0

0

 

7

Khu dân cư Phía Tây trưng cao đng lương thực thực phẩm

- Ban Quản lý dự án ĐTXD H tng và PTĐT

4

3

0

1

949

3,50

4

0

0

0

4

0

 

8

Khu dân cư An Hòa 5

- Ban Quản lý dự án ĐTXĐ Hạ tầng và PTĐT

1

1

0

0

 

 

1

0

0

0

1

0

 

9

Trung tâm y tế quận Sơn Trà (giai đoạn 1)

- Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT

16

11

5

0

 

 

16

0

0

0

8

8

 

10

Ci tạo nâng cp đưng Võ Duy Ninh tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà

- Ban QLDA công trình giao thông công chính

90

82

6

2

5

27,00

90

0

30

20

10

30

 

1 1

Khu đông Bắc Công ty Quốc Bo

9

9

0

0

0

-

9

0

0

0

3

6

 

 

Nhóm dự án chớ triển khai (07 dự án)

614

171

0

1

0

1,00

0

0

0

0

0

614

 

1

Cui tuyến Bạch Đằng Đông đoạn còn lại:

* Quy mô các khu vực ký hiệu A-3, A-4, A-6 A-7 và D-1:

63

63

0

0

0

-

0

 

0

0

0

63

 

2

KDC An Nhơn 1 (Kho đoàn 45 và 04 hộ cạnh trường Chính Trị)

9

8

0

1

0

1,00

0

0

0

0

0

9

 

3

Khu dân cư Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ2- Kiệt 65 Tô Hiến Thành).

- Ban Qun lý các dự án và GPMB qun Sơn Trà

100

100

0

0

0

-

0

0

0

0

0

100

 

4

Dự án xlý thoát nước khu vực T 58&59 phường An Hải Bc, qun Sơn Trà

13

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

13

 

5

KDC dọc tuyến thoát nước Thọ Quang- Bin Đông

- Ban Quản lý các dự án và GPMB quận Sơn Trà (bao gồm Khu vực Chợ Mai (22hs) và KDC dc tuyến cống (131 hs))

153

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

153

 

6

Đường 30m ni Ngô Quyền - Lê Tấn Trung

175

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

175

 

7

Đưng nối từ KDC Thọ Quang mrộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang- Bin Đông tại phưng Thọ Quang

- Ban QLDA công trình giao thông công chính

101

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

101

 

D

QUẬN NGŨ HÀNH SƠN (41 DỰ ÁN)

3.309

2.148

1.097

64

7.559

142,00

1.448

75

373

393

607

1.861

 

I

Nhóm I/2022 (12 dự án (trong đó có 04 dự án phân thành 10 khu vc để giải ta)

985

468

502

15

5.010

84,50

526

35

178

189

124

459

 

1

Dự án Chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

14

14

 

 

 

7,00

14

0

6

5

3

 

 

2

D án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đon 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2a

Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) đường Huỳnh Bá Chánh - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

1

1

0

0

 

3,00

1

0

0

1

0

0

 

2b

Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Phân (B2- 30,32,33 và 34); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

37

22

12

3

10

3,00

37

0

10

10

17

0

Phục vụ giải quyết b trí đất tái định cư Làng Đi Hc

2c

Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Công cộng và chnh trang; Phường Hòa Hải Ban QLDA ĐTXD Hạ tng và Phát triển đô thị

34

33

0

1

0

 

18

3

5

5

5

16

Chuyn sang Nhóm II 2022

3

Khu đô thị Phú Mỹ An

5

5

0

0

 

 

5

0

0

5

0

0

vn nhà đầu

4

Đoạn nối từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo nối dài; Ban Quản lý dự án ĐT-XD các công trình giao thông

7

2

5

0

0

2,20

7

0

0

7

0

0

 

5

Đường Lưu Quang Vũ (Ban Quản lý các dự án Đầu tư Xây dựng Quận)

12

12

0

0

0

5,00

12

0

12

0

0

 

 

6

Khu tái định cư Đông Hi (BQL dự án các công trình dân dụng và công Nghip)

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

6a

Khu tái định cư Đông Hi - Khu vực Shilver Shores

14

14

0

0

 

 

14

0

0

14

0

 

Nhóm I 2021 (phát sinh 08 hồ sơ)

6b

Khu tái định cư Đông Hải - Đoạn từ Phan Tòng đến Sông C

7

7

0

0

 

 

7

0

7

0

 

 

 

6c

Khu vc còn li

77

77

0

0

 

 

10

0

5

5

0

67

Chuyển sang nhóm II 2022

7

Dự án Khu DC s 4 mrộng - Khu Đô thị mới Nam cu Tuyên Sơn

1

1

0

0

 

2,00

1

0

0

0

1

0

 

8

Dự án Khu TĐC Bình K(BQL dự án ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô th)

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

8a

Dự án Khu TĐC Bình Kỳ giai đoạn 1 (Khu C)

10

10

0

0

0

 

10

0

0

10

0

 

 

8b

Dự án Khu TĐC Bình Kgiai đoạn 1 - khu vực còn lại

37

32

5

0

0

 

8

2

2

2

2

29

Chuyển sang nhóm II 2022

9

Dự án Kè Sông Vĩnh Điện đoạn qua Thị An - An Lưu

14

1

13

0

0

0,30

14

0

0

14

0

 

Dự án mới bổ sung

10

Trường Cao đẳng nghề Đà Nng (giai đoạn 1); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

131

21

110

0

0

15,00

131

20

30

50

31

 

 

11

Khu tái định cư phục vụ giải ta Làng Đại Học

191

0

191

0

0

37,00

191

0

91

50

50

 

 

12

Mrộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và qun thể du lịch sông nưc Hoà Quý;

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

Vn nhà đầu tư

12a

Mrộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và qun thể du lịch sông nưc Hoà Quý (Khu vực Cầu Biện)

1

1

0

0

0

 

1

0

0

1

0

 

 

12b

Mrộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và qun thể du lịch sông nưc Hoà Quý (Khu vực còn lại)

392

215

166

11

0

 

45

10

10

10

15

347

Chuyn sang Nhóm II 2022

II

Nhóm II/2022 (29 dự án)

2.071

1.602

424

45

2.549

58

896

40

195

194

467

1.175

 

 

Dự án đang triển khai (18 dự án)

1.818

1.524

253

41

2.549

58

870

40

195

184

451

948

 

1

Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn từ bãi tm Sao Biển đến khu du lịch Thành Đô, quận Ngũ Hành Sơn; Ban QLDA ĐTXD HT và Phát triển đô th

20

0

0

20

 

 

11

0

0

5

6

9

vốn nhà đầu tư

2

Khu đô thị Hòa Quý

236

228

0

8

0

-

80

0

30

15

35

156

vn nhà đu tư

3

Khu đô thị Hòa Hải H1-3 giai đoạn 2

86

86

0

0

0

5,00

26

0

13

9

4

60

 

4

Dự án Xây dựng HTKT và các công trình cấp thiết cho Đại học Đà Nng (Đại học Đà Nẵng)

225

220

0

5

1.400

 

225

0

0

0

225

 

 

5

Khu đô thị CN FPT

93

49

41

3

0

20,00

93

0

39

39

15

0

 

6

Công viên văn hóa lịch sử Ngũ Hành Sơn

853

746

107

0

0

-

188

17

52

63

56

665

 

7

Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đng Nò (Khu đô thị BTST, CVVHLQ và QTDLSN), phưng Hòa Quý (Khu vực Đồng Nò) - Công ty CP Đa Cầu

61

35

25

1

4

7,00

61

0

30

11

20

0

 

8

Dự án Khu TĐC Bá Tùng mrộng giai đoạn 3

83

82

0

1

0

10,00

37

3

3

3

28

46

0

9

Dự án Khu đất TMDV Đông Nam đường Nguyn Văn Thoại; Trung m Phát triển quỹ đất thành phố

17

17

0

0

0

2,00

7

0

0

3

4

10

Chưa có phê duyệt Quy hoạch TL 1/500 để triển khai dự án

10

Đường Trn Hưng Đạo ni dài từ khu s4 đến khu X4 Hòa Hi 2, phường Khuê Mỹ và Hòa Hi: Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

36

28

8

0

0

5,00

36

0

3

10

23

 

 

11

Khu TĐC tiếp giáp vphía Tây Khu đô thị Công nghệ FPT; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

24

20

4

0

 

5,00

24

5

10

9

0

 

 

12

Dự án Mrộng trạm xử lý nước thi Ngũ Hành Sơn; Công ty Thoát nước và xử lý nước thải

27

0

27

0

 

 

27

0

0

0

27

 

 

13

Dự án Bãi tm kết hợp Công viên công cộng phía Bắc dự án khu du lịch ven bin của Công ty TNHH DAP tại phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

1

0

0

1

0

 

1

0

0

0

1

 

 

14

Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

51

10

40

1

1.100

3,00

51

15

15

15

6

0

Đề nghị Chủ đầu tư sm có phê duyệt Quy hoạch để triển khai dự án

15

Dự án Tuyến đường Châu Thị Vĩnh Tế ni dài (đoạn từ đường Phan Tđến đưng Mỹ Đa Đông 8), Phường Mỹ An; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

3

2

0

1

0

0,50

1

0

0

0

1

2

 

16

Khu dân cư Phía nam đường Bùi Tá Hán

1

0

1

0

0

 

1

0

0

1

0

 

Phát sinh 01 hồ sơ đưa vào giai đoạn 1

17

Tuyến đường 11,5m từ khu s 4 mrộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn đến Khu số 4 Vệt khai thác quỹ đất dự án mrộng đường Lê Văn Hiến - Trần Đi Nghĩa

0

0

0

0

45

 

0

0

0

0

0

 

Hoàn thành di dời mộ trong quý I/2022

18

Dự án Đường Mai Đăng Chơn giai đoạn 1.

1

1

0

0

0

 

1

0

0

1

0

 

Phát sinh mới 01 h

 

Dự án chờ triển khai (11 dự án)

253

78

171

4

0

-

26

0

0

10

16

227

 

1

Mrộng xưng may công nghiệp Hoà Quý, phưng Hòa Quý; Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Th

0

0

0

0

0

-

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

2

Khu i định cư Hoà Hải 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

59

59

0

0

0

 

25

0

0

10

15

34

Dự án đang điều chnh

3

Khu TĐC Bc Vành đai phía Nam thành phố; Ban QLDA ĐTXD Hạ tng và Phát triển đô thị

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

4

Dự án Tuyến đường vào Xưởng may công nghiệp Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

5

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô th

174

0

171

3

0

 

0

0

0

0

0

174

Dự án chưa triển khai

6

Bệnh viện Đa Khoa Chất lượng cao ĐN (Hòa Quý)

0

0

0

0

 

 

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

7

Trung Tâm Lão Khoa Bnh viện ĐN

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

8

Trung Tâm y học nhiệt đới 600 giường (Bệnh viện ĐN cơ sở 2, Hòa Quý)

0

0

0

0

 

 

0

0

0

0

0

 

Dự án chưa triển khai

9

Trung Tâm huyết học Bệnh viện ĐN cơ sở 2 (Hòa Quý)

0

0

0

0

0

 

0

 

0

0

0

 

Dự án chưa trin khai

10

Khu đất của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Miền trung, tại phường Mỹ An

1

0

0

1

0

 

1

0

0

0

1

 

Chưa có phê duyệt Quy hoạch TL 1/500

11

Dự án nạo vét sông Cổ

19

19

0

0

0

 

0

0

0

0

0

19

Khu vực ưu tiên thi công dn vào cầu

E

QUẬN LIÊN CHIỂU (48 DỰ ÁN)

4.100

1.757

1.784

559

5.658

217,27

2.196

852

662

188

494

1.904

 

I

Nhóm I/2018 (06 dự án)

61

17

39

5

1

5,65

61

55

6

0

0

0

 

1

Dự án Khu du lịch sinh thái Nam Ô

Công ty Cphần Trung Thủy

1

1

0

0

1

5,15

1

1

0

0

0

0

 

2

Dự án Trung tâm đô thị mi Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bc)

Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

3

0

0

3

 

-

3

3

0

0

0

0

01 hộ có tài sản trên tha đất đã bàn giao mặt bng

3

Khu TĐC Hòa Hiệp mrộng (phía Nam Nhà máy ớc)

CT CPĐTĐN Miền Trung

3

3

0

0

0

-

3

0

3

0

0

0

4/30/2022

4

Dự án Khu TĐC Hòa Hiệp 3 (GĐ2)

Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

11

11

0

0

 

0,50

11

8

3

0

0

0

02 hs phát sinh 30/4/2022

5

Trạm xử lý nước thải Liên Chiu

Ban Qun dự án Cơ sở htầng ưu tiên

29

0

28

1

 

-

29

29

0

0

0

0

01 Miếu đang đề nghị điều chỉnh quy hoạch

6

Kênh thoát nước và vệt cây xanh cách ly

Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên KHV: Chủ đầu tư cấp vốn

14

2

11

1

 

-

14

14

0

0

0

0

 

II

Nhóm I/2022 (26 dự án)

2.121

587

1.107

427

3.160

208,62

2.121

791

648

188

494

-

 

I

Dự án động lực trọng đim (6 dự án)

1.306

245

696

365

2.000

177,50

1.306

526

437

92

251

-

 

1

Nút giao thông đường trục I Tây Bc - QL 1A với đường khu công nghiệp Hòa Khánh đến đường Nguyn Tt Thành.

39

38

0

1

 

150,00

39

10

29

0

0

0

 

2

Dự án Trục I Tây Bc:

Đoạn từ đường HTùng Mậu đến nút giao thông Quốc lộ 1A

BQLDAĐTXD các công trình giao thông

135

92

0

43

 

135

50

30

55

0

0

 

3

Qun thdu lịch Làng Vân

Công ty Cổ phần VinPearl

784

28

446

310

2.000

5,00

784

466

318

0

0

0

 

Giai đoạn 1

266

 

189

77

 

 

266

266

0

0

0

0

 

Giai đoạn 2

518

28

257

233

2.000

 

518

200

318

 

 

 

Diện tích còn lại 77,4ha chưa đo đạc được dự kiến: 155 thửa.

4

Khu KTX tập trung phía Tây Khu đô th CN Hòa Khánh

Ban Qun lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

71

5

66

0

0

3,00

71

0

34

37

0

0

 

5

Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam

UBND qun

251

56

184

11

 

5,00

251

0

0

0

251

 

 

6

Dự án Tuyến kênh thoát nước từ khu công nghiệp Hòa Khánh đến sông Cu Đê (đoạn còn lại)

26

26

0

0

0

14,50

26

 

26

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành công tác đền bù năm 2022. (20 dự án)

815

342

411

62

1.160

31,12

815

265

211

96

243

-

 

1

Dự án Trường Tiu học Trung Nghĩa

UBND qun

17

3

11

3

 

9,30

17

17

0

0

0

0

 

2

Vệt 50m đường Nguyn Tất Thành ni dài

Công ty Cphần đầu tư Trung Nam

6

6

0

0

1

1,00

6

6

0

0

0

0

 

3

Tuyến kè bo vệ bờ sông Cu Đê - đoạn từ chợ Nam Ô đến đập ngăn mặn

Ban QLDA ĐTXD HT &PTĐT

9

2

0

7

 

0,72

9

9

0

0

0

0

 

4

Dự án Mở rộng Hm đường bộ Hi Vân (phn mi phát sinh)

1

0

0

1

 

-

1

1

0

0

0

0

 

5

Nhà máy xử lý rác tại khu vực bãi rác Khánh Sơn: Ban Hạ tầng - Đô Th

6

0

0

6

 

2,10

6

6

0

0

0

0

 

6

Khu Đô thị Sinh thái Quan Nam - Thủy Tú

Công ty CP ĐT Trung Nam

5

3

2

0

 

1,00

5

5

0

0

0

0

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh

Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14

11

1

2

 

0,50

14

14

0

0

0

0

 

8

Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phm công nghệ cao (Khu định cư Tân Hải Doanh)

Công ty Cphần dây cáp điện Tân Cường Thành

4

2

1

1

124

 

4

4

0

0

0

0

mới phát sinh thêm 01 hs đt khác (Miếu)

9

Nhà ở công nn và Khu đô thị lin k Khu công nghiệp Hòa Khánh (khu đô thị xanh Dragon Park City)

Công ty Cổ phn SG-ĐN

4

4

0

0

 

1,00

4

0

4

0

0

0

 

10

Cầu đường bộ Nam Ô

Ban QLDA số 6 (Trung ương)

KHV: Chđầu tư cấp vn. BQL có CV không GPMB 9 hnày.

1

1

0

0

 

1,50

1

0

1

0

0

0

 

11

Dự án Mrộng xí nghiệp dây và cáp điện Tân Cường Thành giai đon 3

4

1

3

0

233

-

4

2

2

0

0

0

 

12

Khu dân cư Nam Bàu Mạc

Công ty Cổ phần ĐTĐN Miền Trung

23

0

23

0

 

-

23

15

8

0

0

0

(KH vn năm 2021: 400 trđ)

13

Khu s 5 - Trung tâm ĐT mi Tây Bc.

Trung Tâm PTQĐ TPĐN.

14

14

0

0

 

2,00

14

5

9

0

0

0

 

14

Khu công nghiệp Hòa Khánh mrộng (Tiu dự án dân cư phía Bắc hồ Bàu Tràm)

Công ty Cphần SG-ĐN

18

8

9

1

 

3,00

18

8

10

0

0

0

 

15

Đường Ngô Chân Lưu

Ban QLDA các CTNN&PTNT

77

77

0

0

 

5,00

77

40

37

0

0

0

 

16

Trạm xlý nước thi Phú Lộc

Ban QLDA các CT Giao thông

14

13

0

1

 

-

14

0

14

0

0

0

 

17

Dự án Trung tâm đô thị mi Tây Bắc (Khu s1 - Tây Bắc)

Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

57

15

40

2

 

-

57

15

16

10

16

0

 

18

Hạ tầng kỹ thuật Vệt cây xanh cnh quan phía Nam cu đường bộ Nam Ô

Ban QLDA Đ&CN

5

5

0

0

 

1,00

5

0

0

3

2

0

 

19

D án tuyến đường cp bách chiến lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu

Ban QLDA các CT Giao thông

283

151

94

38

200

3,00

283

50

50

83

100

0

(mi phát sinh thêm 4 thửa)

20

Khu công nghiệp Liên Chiểu

Công ty Cổ phn SG-ĐN

253

26

227

0

602

-

253

68

60

0

125

0

(KH vốn năm 2021: 3 tỷ) bổ sung 125 hồ sơ chuyển tdự án cụm CN HH Bc sang)

III

Nhóm II/2022 (Nhóm các dự án công trình trin khai phân kỳ đn bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023): (16 dán)

1.918

1.153

638

127

2.497

3,00

14

6

8

-

-

1.904

 

 

Các d án công trình triển khai được phân k đền bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023 (07 d án)

300

249

29

22

97

2,50

14

6

8

-

-

286

 

1

Dự án Khu s 7 -y Bc

- Giai đoạn 1: Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

26

15

11

0

96

2,00

8

0

8

0

0

18

 

2

Mrộng Trung tâm Huấn Luyện bóng đá SHB

Ngân hàng TMCP SHB

35

29

6

0

1

0,50

6

6

0

0

0

29

 

3

Dự án Tuyến đường Lê Trọng Tn (Đoạn từ Khu tái định cư Phước Lý 6 đến Hoàng Văn Thái)

Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông

90

70

12

8

 

-

0

0

0

0

0

90

 

4

Khu vực cng thoát nước khe cạn (đoạn qua phường Hòa Minh)

Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông

55

55

0

0

 

-

0

0

0

0

0

55

 

5

Tuyến đường 25m ni tkhu A vệt biệt thự Xuân Thiu - Nam Ô đến đưng Nguyễn Lương Bng thuộc dự án Khu A - vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô (GĐ1)

Ban QLDA ĐTXD DD&CN

18

9

0

9

 

-

0

0

0

0

0

18

(KH vn năm 2021: 10 tỷ)

6

Xây dựng công trình chợ Hòa Phú

UBND qun

25

24

0

1

 

-

0

0

0

0

0

25

 

7

Dự án tuyến đường chạy dọc kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh gii khu số 2 TTĐT mới TB đến nút giao với đưng Nguyễn Văn Huề

51

47

0

4

 

-

0

0

0

0

0

51

 

 

Các dự án hiện nay đang tạm dừng, chưa có chủ trương tiếp tục thực hiện, Hội đồng GPMB s bsung kế hoạch thực hiện dự án khi có chủ trương tiếp tục thực hiện và có nguồn vốn chi trả đền bù (09 dự án).

1618

904

609

105

2400

0,50

0

0

0

0

0

1618

 

1

Mrộng trưng Đại học Thể dục Thể thao Đà Nng, phường Hòa Minh, Hòa Khánh Nam

Trường ĐHTDTT TW3 (Trung ương)

55

21

13

21

 

-

0

0

0

0

0

55

 

2

Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải Doanh)

Công ty Cphần dây cáp điện Tân Cường Thành

46

0

46

0

0

-

0

0

0

0

0

46

 

3

Dự án HTKT phân khu B3-2, khu dân cư gạch ngói Quảng Thắng

Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp

19

0

17

2

 

0,50

0

0

0

0

0

19

 

4

Khu tái định cư phía Bắc Trưng giao thông vận tải; Ban QLDA ĐTXD các CT DD - CN

124

0

124

0

 

-

0

0

0

0

0

124

 

5

Tuyến đường vành đai phía Tây 2 - Ban Qun lý các dự án đầu tư cơ shạ tầng ưu tiên

1100

859

159

82

2.400

-

0

0

0

0

0

1100

 

6

Mở rộng KDC Hòa Minh 5 (đất nông nghiệp không sản xuất được)

Trung tâm PTQĐ

84

0

84

0

 

-

0

0

0

0

0

84

 

7

Khu văn hóa tâm linh Đà Sơn (đất nông nghiệp không sản xuất được)

Trung tâm PT

86

0

86

0

 

0

0

0

0

0

86

 

8

Dự án Khu Trung tâm hun luyện bóng đá (đất nông nghiệp không sản xuất được phía y trung tâm hun luyện bóng đá)

Trung tâm PT

80

0

80

0

0

0

0

0

0

0

80

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh

Ban Qun lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

24

0

0

 

-

0

0

0

0

0

24

 

E

HUYỆN HÒA VANG (54 DỰ ÁN)

4.007

1.171

2.644

156

1.590

218,77

2.607

410

927

608

448

438

 

I

Nhóm I/2022 (17 dự án)

1.439

465

935

13

1.522

146,54

1.236

251

646

263

196

83

 

1

Tuyến đường ĐH2 (từ Hòa Nhơn đi Hòa Sơn): Ban QL các dự án đầu tư cơ shạ tầng ưu tiên

33

33

-

-

0

 

33

13

20

 

 

 

 

2

Nâng cấp mrộng đường ĐT 601

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

189

168

21

 

1

50,00

189

40

149

 

 

 

Phát sinh thêm 12 hsơ mới và 34 hsơ chuyển từ Khu TĐC TT xã Hòa Bắc sang đường ĐT 601

3

Tuyến đường vành đai phía Tây

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

95

95

 

 

58

 

95

20

30

30

15

 

Nút Giao 14B

4

Khu TĐC Trung tâm xã Hòa Bắc (gđ2)

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

20

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

Hiện đã điều chnh QH nhưng chưa có sliệu do chưa bàn giao mốc giới

5

Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Khương) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

62

40

22

 

 

26,46

62

30

32

-

-

 

 

6

Khu tái định cư phục vụ dán đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phú)

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

15

1

14

 

8

9,00

15

10

5

 

0

 

 

7

Khu tái định cư phục vụ dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn

Ban QLDA ĐTXD hạ tng và phát triển đô thị

93

42

51

0

2

20,00

93

15

22

25

31

 

Ban QLDA bàn giao toàn bộ thửa điều chnh trong quý II

8

Dự án: Tuyến đường kết ni từ khu TĐC Tân Ninh đến đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Ban QL các DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng

6

6

0

0

 

8,00

6

6

0

0

0

 

 

9

Trại tạm giam Hòa Sơn

Công an thành phố Đà Nẵng

15

15

 

 

5

 

15

10

5

 

 

 

 

10

Cụm công nghiệp Hòa Nhơn

UBND huyện Hòa Vang

68

8

60

-

0

 

68

20

48

-

-

 

 

11

Khu TĐC phục vụ gii ta Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 2 Vệt khai thác quỹ đất dc tuyến ĐT 602)

67

-

63

4

15

7,19

67

27

40

-

-

 

 

12

Khu vực gia Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác đất dc tuyến ĐT 602 (bố trí tái định cư phục vụ giải tỏa Khu công nghip Hòa Ninh)

80

-

71

9

165

12,53

80

30

50

-

-

 

 

13

Trường bn - Thao trường hun luyện gn với khu sơ tán của TP-ĐN

367

 

367

 

 

5,00

367

 

167

100

100

 

 

14

Khu tái định cư Tân Ninh mrộng giai đoạn 1

Ban QL các DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng

146

15

131

 

1200

8,36

146

30

58

58

 

 

 

15

Đường vành đai phía Tây nối đến Khu Công ngh cao

183

48

135

 

68

 

 

 

 

50

50

83

Dự án mi, đang lập thủ tục triển khai

16

Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam Hải Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mi, đang lập thủ tục triển khai

17

Khu biệt thự sinh thái H Trước Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mi, đang lập thủ tục triển khai

II

Nhóm II/2022 (37 dự án)

2.357

645

1.564

143

41

72,23

1.160

159

281

320

225

213

 

 

Dự án đang triển khai (31 dự án)

2.146

584

1.419

143

14

72,23

949

159

281

295

198

71

 

1

Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Ban QL các dự án đu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên

75

75

 

 

 

 

75

10

20

20

25

 

 

2

Đn bù gii ta Vệt khai thác quỹ đất quốc lộ 1A

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

11

11

 

 

 

 

11

 

 

8

3

 

Đề nghị chủ đầu tư cung cp đầy đủ hồ sơ pháp lý dự án và h sơ kthuật tha đt (KH SD đất, QĐ PD ĐT...)

3

Khu TĐC Hòa Liên 3 (mở rộng)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dng và công nghip

3

3

 

 

 

-

3

3

 

 

 

 

Năm 2021 chưa cấp vốn

4

Khu tái định cư phía Nam chợ Miếu Bông (Giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp.

12

11

1

 

 

2,50

12

4

8

 

 

 

 

5

Khu C Phía Nam đường Nguyễn Tt Thành nối dài

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

3

3

 

 

 

0,35

3

3

 

 

 

 

 

6

Khu TĐC Hòa Liên 4 (g/đon 3)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

89

73

16

-

4

20,00

89

10

30

30

19

 

 

7

Tuyến đường 10,5m và tuyến đường trước cng trưng Phan Thành Tài thuộc khu TĐC Phong Nam xã Hòa Châu

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị

2

2

0

0

 

1,00

2

0

 

2

0

Đang điều chnh quy hoạch (theo TB 324/TB-VP ngày 4/7/2020 của UBND TP). Đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL của dự án và hồ sơ thửa (trong đó 1 hồ sơ chưa hoàn thành công tác tách thửa thành 10 thửa)

8

Dự án: Đường vào m đá Hòa Nhơn đoạn cuối tuyến qua khu dân cư

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

3

3

 

 

0,50

6

6

 

 

 

 

 

9

Nga trang An Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

-

4

-

 

 

4

 

4

 

 

Hiện còn 01 hộ ông Lê Minh đã đồng ý cho thi công, hộ ông chờ 03 thửa đất thuộc dự án cống qua đường hồ Đồng Tréo vào dự án Khu Nghĩa trang tại thôn An Châu, đến nay vẫn chưa đủ hồ sơ pháp lý để phê duyệt GTBT (KH sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch), đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL dự án trong tháng 2/2022

10

Kè chống sạt lở bờ sông y Loan, đoạn thượng lưu và hạ lưu cu Giăng (Giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

1

10

-

 

 

11

11

-

-

-

 

 

11

Kè chng sạt lkhẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên (đoạn qua thôn La Châu xã Hòa Khương, thôn An Trạch và thôn Bc An xã Hòa Tiến)

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63

 

63

 

 

1,00

9

9

28

27

 

 

27 hsơ thuộc thôn Bc An xã Hòa Tiến, Sở XD đang trình điều chnh quy hoạch.

12

Đầu tư xây dựng kè khn cấp khc phục sạt l b sông khu vực thôn Giáng Nam 2, xã Hòa Phước và khu vực thôn An Tân, xã Hòa Phong

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

 

10

 

 

0,70

10

10

 

 

 

 

 

13

Mrộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến

Ban QLQA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27

17

10

 

 

0,20

27

27

 

 

 

 

 

14

Dự án: Nghĩa trang Hòa Ninh giai đoạn 3 Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

90

12

78

 

 

10,00

90

20

40

30

 

 

 

15

Đường cao tc Đà Nng - Qung Ngãi

Ban QLDA Đường cao tốc Đà Nẵng - Qung Ngãi

8

8

-

-

 

 

8

 

 

 

8

 

Dự án này chưa có vn để chi trả. Đnghị cấp vốn để chi tr

16

Đường Hồ Chí Minh Km33-Km66

Ban QLDA đường Hồ Chí Minh

1

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

Các tha đất bổ sung thêm shồ sơ giải tỏa khu vực ảnh hưởng mương thoát nước và cng x

17

Trụ Sở Công an xã Hòa Phước

Công an thành phố Đà Nng

5

-

5

-

 

 

5

 

 

 

5

 

Dự án này chưa có vn đchi trả. Đề nghị cp vốn để chi trả

18

Khu tái định cư Hòa Liên 5

Công Ty cổ phần đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung

18

18

 

 

0

6,50

18

10

8

 

 

 

 

19

Vệt 50m Đường Nguyn Tt Thành nối dài

Công ty Cổ phần Trung Nam

17

16

1

 

 

5,00

17

 

 

7

10

 

Dự án mới được điều chnh quy hoạch vào dự án Đồi Trung Sơn tại QĐ số 8667/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND huyện Hòa Vang

20

Khu đô thị sinh thái Quan Nam - Thủy Tú

Công ty cổ phần Trung Nam

2

2

 

 

 

4,00

2

2

 

 

 

 

 

21

Nhà cho công nhân và Khu đô thị lin k KCN Hòa Khánh

Công ty CP đầu tư Sài Gòn - Đà Nng

23

23

 

 

0

 

23

10

13

 

 

 

 

22

Vùng đệm Trung tâm cai nghiện Bàu Bàng

S lao động thương binh xã hội

1

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

Hồ sơ đã hoàn thiện, do tranh chp tha kế (đề nghị UBND xã mời các hộ liên quan xử lý)

23

Tuyến đường Hòa Phước - Hòa Khương (đường gom cầu sông Yên)

4

2

2

 

 

 

4

 

4

 

 

 

Hiện nay Ban QL ca cung cấp thửa thu hồi một phần (ban đã có VB đề nghị)

24

Dự án Khu TĐC Tân Ninh mrộng giai đoạn 2

231

101

122

8

 

18,00

231

0

 

70

90

71

Dự án mi

25

Đầu tư xây dựng kè khn cp trên địa bàn thành phĐà Nẵng, xã Hòa Phú; xã Hòa Nhơn; xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

41

1

40

0

 

0,90

41

 

10

31

 

 

đang lập th tc triển khai dự án

26

Kè khn cấp chng sạc l sông Quá Giáng

198

10

188

 

 

-

198

23

67

70

38

 

 

27

10 hộ ngập úng (Nhà máy nước Hòa Liên)

10

10

 

 

 

-

10

 

10

 

 

 

 

28

23 hộ ngập úng (Đi Trung n)

23

23

 

 

 

-

23

 

23

 

 

 

 

29

Chợ đu mi Hòa Phước

522

20

460

42

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo Nghị quyết s 66/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố, thì dự án này chưa được thông qua danh mc cn thu hi đất năm 2022, nên chưa có cơ sở triển khai thực hiện.

30

Đường HCM đoạn Hoà Liên đến Tuý Loan

621

137

391

93

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai

31

Khu nghĩa trang Hòa Ninh (phần đất nông nghiệp không sản xuất đưc)

15

 

15

 

10

1,58

15

 

15

 

 

 

 

 

Dự án chtriển khai (06 dự án)

211

61

145

-

27

-

211

-

-

25

27

142

 

1

Đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Phú

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

142

39

103

 

7

 

142

 

 

 

 

142

Dự án đang điều chnh quy hoạch

2

Khu TĐC Lệ Sơn 1

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

17

17

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

3

Đường ni thôn Lộc Mỹ xã Hòa Bắc

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai

4

Khu TĐC phục vụ gii ta tuyến đường vành đai phía tây Hòa khương 2

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai

5

Tuyến đường nối tuyến đường Vành đai phía Tây đến đường Nguyễn Tất Thành

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai

6

Khu TĐC phục vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 3 Vệt khai thác quđất dọc tuyến ĐT 602)

52

5

42

 

20

 

52

 

 

25

27

 

Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác