Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
Quyết định 385/QĐ-UBND về kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Công văn số 8786/UBND-ĐTĐT ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về liên quan công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố.
Xét nội dung Báo cáo số 75/BC-STNMT ngày 27/01/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường và các báo cáo của các quận, huyện: Công văn số 167/UBND-BQLDXD ngày 26/01/2022 của UBND quận Hải Châu; Báo cáo số 29/BC-UBND ngày 27/01/2022 của UBND quận Thanh Khê; Báo cáo số 26/BC-UBND ngày 25/01/2022 của UBND quận Cẩm Lệ; Báo cáo số 21/BC-UBND ngày 24/01/2022 của UBND quận Ngũ Hành Sơn; Báo cáo số 46/UBND ngày 20/01/2022 của UBND quận Liên Chiểu; Công văn số 220/UBND-BQLDA ngày 25/01/2022 của UBND quận Sơn Trà; Công văn số 224/UBND-GPMB ngày 26/01/2022 của UBND huyện Hoà Vang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch đền bù giải toả các dự án trên địa bàn thành phố năm 2022 gồm 218 dự án, trong đó:
1. Nhóm I/2018 gồm 09 dự án là nhóm các dự án, công trình đã cam kết hoàn thành đền bù giải toả năm 2018, nhưng đến nay vẫn chưa hoàn thành, thống nhất tiến độ gia hạn hoàn thành công tác đền bù giải toả đến 30/4/2022.
2. Nhóm I/2022 gồm 90 dự án là nhóm các dự án, công trình thuộc danh mục trọng điểm, động lực hoặc các dự án hoàn thành công tác đền bù giải toả năm 2022.
3. Nhóm II/2022 gồm 119 dự án là nhóm các dự án, công trình triển khai phân kỳ đền bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023.
(Kèm theo bảng tổng hợp và chi tiết kế hoạch triển khai các dự án theo từng địa bàn, từng nhóm cụ thể)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:
1. Đề nghị Thường trực các quận, huyện ủy bám sát, chỉ đạo UBND các quận, huyện và các cơ quan, địa phương liên quan đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn quận, huyện, nhất là các dự án thuộc nhóm I/2018 và nhóm I/2022 hoàn thành đúng tiến độ giải phóng mặt bằng đã cam kết.
2. Đề nghị HĐND các quận, huyện đôn đốc, giám sát và hỗ trợ công tác giải phóng mặt bằng, chỉ đạo HĐND các phường, xã tăng cường công tác phối hợp với Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện, UBND phường, xã và các cơ quan đoàn thể địa phương tích cực trong công tác vận động nhân dân chấp hành chính sách đền bù giải tỏa của thành phố, lắng nghe, ghi nhận ý kiến của nhân dân, phản ảnh đến cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết và yêu cầu UBND quận, huyện, phường, xã có trách nhiệm giải trình trước HĐND quận, huyện, phường, xã về kết quả công tác giải phóng mặt bằng tại địa phương.
3. Giao UBND các quận, huyện (Chủ tịch Hội đồng Bồi thường):
a. Chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập kế hoạch chi tiết tiến độ thực hiện về đền bù giải tỏa hằng tuần, hằng tháng cho từng dự án, phân công cán bộ theo dõi dự án bám sát công việc, đôn đốc thực hiện đúng tiến độ, gửi đến các Chủ đầu tư, Ban Quản lý điều hành dự án để cùng phối hợp thực hiện.
b. Triển khai kế hoạch về đền bù giải tỏa đến các đơn vị, địa phương liên quan, xác định đây là nhiệm vụ trọng tâm năm 2022, yêu cầu các đơn vị tập trung tốt nhất cho công tác giải phóng mặt bằng để triển khai các dự án trên địa bàn đúng tiến độ.
c. Kiểm tra, xếp loại thi đua hằng tháng đối với các đơn vị và cá nhân liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn.
4. Giao các Chủ đầu tư, các đơn vị điều hành dự án căn cứ kế hoạch chi tiết do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện lập, cử cán bộ phối hợp chặt chẽ trong công tác hoàn chỉnh các thủ tục về đền bù giải tỏa, tiếp dân, vận động bàn giao mặt bằng và hỗ trợ thi công cho từng dự án cụ thể.
5. Giao các Sở, Ngành và các đơn vị liên quan khác tập trung ưu tiên giải quyết các vướng mắc liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng, rút gọn trình tự thủ tục để hỗ trợ trong việc giải quyết các công việc và vướng mắc liên quan đến công tác đền bù giải tỏa.
6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo định kỳ hàng tháng tình hình đền bù giải tỏa các dự án trên địa bàn thành phố tại cuộc họp giao ban các công trình trọng điểm động lực và công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố; Giám đốc các Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường quận, huyện; Thủ trưởng các đơn vị là Chủ đầu tư và quản lý dự án; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày
28 tháng 01 năm 2022 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
TT |
Danh mục dự án Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án |
Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2022 |
Kế hoạch tiến độ đền bù giải tỏa (số hồ sơ hoàn thành BGMB) Năm 2022 |
Năm 2023 |
Ghi chú |
||||||||||
Số dự án |
Số hồ sơ chưa BGMB |
Số mộ chưa di dời |
|||||||||||||
Tổng |
Đất ở |
NN |
Khác |
Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng) |
Tổng |
Quí I |
Quí II |
Quí III |
Quí IV |
||||||
I |
Quận Hải Châu |
20 |
432 |
339 |
- |
93 |
- |
67,8 |
97 |
25 |
5 |
12 |
55 |
335 |
|
1 |
Nhóm I/2022 |
5 |
42 |
32 |
- |
10 |
- |
67,8 |
42 |
25 |
5 |
12 |
0 |
0 |
|
2 |
Nhóm II/2022 |
15 |
390 |
307 |
- |
83 |
- |
0,0 |
55 |
0 |
0 |
0 |
55 |
335 |
|
II |
Quận Thanh Khê |
8 |
42 |
7 |
1 |
34 |
- |
28,0 |
42 |
3 |
7 |
1 |
25 |
6 |
|
1 |
Nhóm I/2022 |
7 |
35 |
7 |
1 |
27 |
- |
28,0 |
35 |
3 |
6 |
1 |
25 |
0 |
|
2 |
Nhóm II/2022 |
1 |
7 |
- |
- |
7 |
- |
0,0 |
7 |
0 |
1 |
0 |
0 |
6 |
|
III |
Quận Cẩm Lệ |
21 |
1.969 |
1.093 |
868 |
8 |
- |
74,2 |
1082 |
112 |
333 |
297 |
340 |
887 |
|
1 |
Nhóm I/2018 |
3 |
38 |
33 |
4 |
1 |
- |
18,9 |
38 |
0 |
38 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Nhóm I/2022 |
15 |
1.044 |
657 |
380 |
7 |
- |
53,4 |
1044 |
112 |
295 |
297 |
340 |
0 |
|
3 |
Nhóm II/2022 |
3 |
887 |
403 |
484 |
- |
- |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
887 |
|
IV |
Quận Sơn Trà |
26 |
977 |
509 |
14 |
11 |
954 |
141,5 |
285 |
20 |
74 |
96 |
95 |
692 |
|
1 |
Nhóm I/2022 |
8 |
95 |
89 |
1 |
4 |
- |
63,0 |
95 |
8 |
24 |
34 |
29 |
0 |
|
2 |
Nhóm II/2022 |
18 |
882 |
420 |
13 |
7 |
954 |
78,5 |
190 |
12 |
50 |
62 |
66 |
692 |
|
V |
Quận Ngũ Hành Sơn |
41 |
3.056 |
2.070 |
926 |
60 |
7.559 |
142,0 |
1422 |
75 |
373 |
383 |
591 |
1634 |
|
1 |
Nhóm I/2022 |
12 |
985 |
468 |
502 |
15 |
5.010 |
84,5 |
526 |
35 |
178 |
189 |
124 |
459 |
|
2 |
Nhóm II/2022 |
29 |
2.071 |
1.602 |
424 |
45 |
2.549 |
57,5 |
896 |
40 |
195 |
194 |
467 |
1175 |
|
VI |
Quận Liên Chiểu |
48 |
4.100 |
1.757 |
1.784 |
559 |
5.658 |
217,3 |
2196 |
852 |
662 |
188 |
494 |
1904 |
|
1 |
Nhóm I/2018 |
6 |
61 |
17 |
39 |
5 |
1 |
5,7 |
61 |
55 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Nhóm I/2022 |
26 |
2.121 |
587 |
1.107 |
427 |
3.160 |
208,6 |
2121 |
791 |
648 |
188 |
494 |
0 |
|
3 |
Nhóm II/2022 |
16 |
1.918 |
1.153 |
638 |
127 |
2.497 |
3,0 |
14 |
6 |
8 |
0 |
0 |
1904 |
|
VII |
Huyện Hoà Vang |
54 |
3.796 |
1.110 |
2.499 |
156 |
1.563 |
218,8 |
2396 |
410 |
927 |
583 |
421 |
296 |
|
1 |
Nhóm I/2022 |
17 |
1.439 |
465 |
935 |
13 |
1.522 |
146,5 |
1236 |
251 |
646 |
263 |
196 |
83 |
|
2 |
Nhóm II/2022 |
37 |
2.357 |
645 |
1.564 |
143 |
41 |
72,2 |
1160 |
159 |
281 |
320 |
225 |
213 |
|
VIII |
Tổng toàn thành phố |
218 |
14.372 |
6.885 |
6.092 |
921 |
15.734 |
889,5 |
7520 |
1497 |
2381 |
1560 |
2021 |
5754 |
|
1 |
Nhóm I/2018 |
9 |
99 |
50 |
43 |
6 |
1 |
24,6 |
99 |
55 |
44 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Nhóm I/2022 |
90 |
5.761 |
2.305 |
2.926 |
503 |
9.692 |
651,9 |
5099 |
1225 |
1802 |
984 |
1208 |
542 |
|
3 |
Nhóm II/2022 |
119 |
8512,0 |
4530,0 |
3123,0 |
412,0 |
6041,0 |
213,1 |
2322 |
217 |
535 |
576 |
813 |
5212 |
|
CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TỎA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày
28 tháng 01 năm 2022 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
TT |
Danh mục dự án Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án |
Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2022 |
Kế hoạch tiến độ đền bù giải tỏa (số hồ sơ hoàn thành BGMB) |
Năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||||
Số hồ sơ chưa BGMB |
Số mộ chưa di dời |
Năm 2022 |
||||||||||||
Tổng |
Đất ở |
NN |
Khác |
Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng) |
Tổng |
Quí I |
Quí II |
Quí III |
Quí IV |
|||||
432 |
339 |
- |
93 |
- |
67,80 |
97 |
25 |
5 |
12 |
55 |
335 |
|
||
I |
Nhóm I/2022 (05 dự án) |
42 |
32 |
0 |
10 |
0 |
67,80 |
42 |
25 |
5 |
12 |
0 |
0 |
- Giải tỏa 07 tổ chức và 18 cá nhân |
1 |
Dự án Khu phức hợp TMDV cao tầng tại sân vận động Chi Lăng Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu |
25 |
18 |
|
7 |
|
20,00 |
25 |
25 |
|
|
|
|
- Giải tỏa 01 trường hợp đi hẳn và 01 trường hợp thu hồi một phần - UBND thành phố Báo cáo Bộ TNMT về thời hạn sử dụng đất |
2 |
Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các công trình giao thông |
2 |
|
|
2 |
|
43,00 |
2 |
|
2 |
|
|
|
Giải tỏa 02 trường hợp đi hẳn và 08 trường hợp thu hồi một phần Đã có QĐ quy hoạch và chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án điều chỉnh khu vực Chợ Hòa Thuận Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu |
10 |
10 |
|
2 |
|
4,80 |
10 |
|
|
10 |
|
|
Chưa được bố trí vốn ĐB năm 2022 Giải tỏa đi hẳn 03 trường hợp hộ gia đình |
4 |
Cải tạo mở rộng Nghĩa Trủng Phước Ninh Chủ đầu tư Sở Văn hóa và Thể Thao |
3 |
3 |
4 |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
Chưa được bố trí vốn ĐB năm 2022 Giải tỏa đi hẳn 02 trường hợp Đã có QĐ quy hoạch và chủ trương đầu tư. |
5 |
Mở rộng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật nối thông kiệt K382/H37 đường Núi Thành Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
Giải tỏa 01 trường hợp thu hồi một phần diện tích |
II |
Nhóm II/2022 (15 dự án) |
390 |
307 |
0 |
83 |
0 |
- |
55 |
0 |
0 |
0 |
55 |
335 |
|
1 |
Khu Công viên công cộng tại Khu vực Đông Nam Đài tưởng niệm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT |
62 |
|
|
62 |
|
|
31 |
|
|
|
31 |
31 |
UBND thành phố Báo cáo Bộ TNMT về thời hạn sử dụng đất |
2 |
Khu thương mại dịch vụ phía Đông khu thể thao Tiên Sơn Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT |
2 |
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Giải tỏa để tạo quỹ đất phục vụ DA Khu CV CC tại Khu vực ĐN ĐT Niệm |
3 |
Dự án Công viên 02 đầu cầu và cầu đi bộ Nguyễn Văn Trỗi Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Chưa phê duyệt chủ trương Đầu tư DA Giải tỏa Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu - Tổng Cty Sông Thu |
4 |
HTKT và Bãi đỗ xe ngầm (Bệnh viện Đà Nẵng - cơ sở 1) Chủ đầu tư Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng và Phát triển đô thị |
13 |
12 |
|
1 |
|
|
13 |
|
|
|
13 |
|
Chưa được bố trí vốn ĐB năm 2022 |
5 |
Xây dựng Trung tâm hành chính quận Hải Châu Ban QLDA ĐT-XD các công trình DD và CN |
8 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
Đã có kết quả thi tuyển PA kiến trúc Chưa phê duyệt chủ trương đầu tư DA |
6 |
Tuyến đường Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các công trình GT |
3 |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DA điều chỉnh quy hoạch |
7 |
Tái thiết đô thị phường Bình Hiên Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu |
248 |
237 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
248 |
Đã có QĐ phê duyệt QH chi tiết 1/500 Đã có Báo cáo tiền khả thi |
8 |
Điều chỉnh quy hoạch K15 Lê Hồng Phong nối Hoàng Văn Thụ |
19 |
18 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
9 |
Mở rộng khu công viên, vườn dạo kết hợp bãi đỗ xe tải số 02 Phan Kế Bính |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
10 |
Khu vực Khu đất số 88 đường Thanh Sơn |
16 |
14 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch mở rộng trường Tây Hồ |
4 |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
12 |
Mở rộng lối vào trường tiểu học Bạch Đằng |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
13 |
Mở rộng lối vào trường tiểu học Hùng Vương |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
14 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Hòa Thuận Đông |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
15 |
Trường Mầm non Ánh Hồng CS1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
42 |
7 |
1 |
34 |
- |
28,02 |
42 |
3 |
7 |
1 |
25 |
6 |
|
||
I |
Nhóm I/2022 (07 dự án) |
35 |
7 |
1 |
27 |
0 |
28,02 |
35 |
3 |
6 |
1 |
25 |
|
|
1 |
Khu vực Phía Tây hồ điều tiết thuộc KDC Phần Lăng 2 (GĐ 2) |
6 |
5 |
0 |
1 |
0 |
0,42 |
6 |
2 |
|
|
4 |
|
|
2 |
Tuyến cống thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ I) |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Khu đất sau khi di dời Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Tuyến đường 19,5m nối từ đường Nguyễn Phước Nguyên đến đường Trường Chinh |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
19,20 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Khu vực phía nam hồ điều tiết 2ha KDC TLĐán |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Di dời giải tỏa các khu nhà tập thể xuống cấp thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Thanh Khê |
23 |
0 |
0 |
23 |
0 |
1,40 |
23 |
|
3 |
|
20 |
|
|
7 |
Mở rộng đường Đỗ Ngọc Du |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
7,00 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II |
Nhóm II/2022 (01 dự án) |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
- |
7 |
0 |
1 |
0 |
0 |
6 |
|
1 |
Khu vực hồ điều tiết tại KDC Xuân Hòa A |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
- |
7 |
|
1 |
|
|
6 |
|
1.969 |
1.093 |
868 |
8 |
- |
74,18 |
1.082 |
112 |
333 |
297 |
340 |
887 |
|
||
I |
Nhóm I/2018 (3 dự án) |
38 |
33 |
4 |
1 |
0 |
18,95 |
38 |
0 |
38 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Khu Liên hợp thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô thị) |
3 |
3 |
- |
- |
|
5,00 |
3 |
|
3 |
|
|
|
đến 30/4/2022 |
2 |
Tuyến đường rộng 27m thuộc Khu Tái định cư Phước Lý 2 (Công ty Cổ phần Đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung) |
6 |
6 |
- |
- |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
đến 30/4/2022 |
3 |
Tuyến đường ven sông Tuyên Sơn Túy Loan (Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông) |
29 |
24 |
4 |
1 |
|
13,95 |
29 |
|
29 |
|
|
|
đến 30/4/2022 |
II |
Nhóm I/2022 (15 dự án) |
1.044 |
657 |
380 |
7 |
|
53,40 |
1.044 |
112 |
295 |
297 |
340 |
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Cẩm Lệ (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) |
49 |
17 |
32 |
|
|
5,00 |
49 |
9 |
20 |
20 |
|
|
|
2 |
TT Công nghệ sinh học kết hợp cơ sở nuôi cấy mô tế bào thực vật (gd2) |
100 |
2 |
98 |
|
|
4,30 |
100 |
|
|
|
100 |
|
Nếu có vốn sẽ hoàn thành trong vòng 3 tháng |
3 |
Khu Liên hợp thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 2 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô thị) |
16 |
10 |
5 |
1 |
|
|
16 |
|
10 |
5 |
1 |
|
|
4 |
Khu vực phía Bắc đường Lê Trọng Tấn (thuộc Khu đô thị phía Tây đường Trường Chinh) (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) |
42 |
38 |
4 |
- |
|
2,10 |
42 |
|
10 |
32 |
|
|
|
5 |
Khu tái định cư Phước Lý 2 (Công ty CP Đầu tư ĐN-MT) |
64 |
8 |
56 |
- |
|
10,00 |
64 |
8 |
20 |
11 |
25 |
|
|
6 |
Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân (Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời) |
7 |
7 |
|
|
|
5,00 |
7 |
|
2 |
2 |
3 |
|
|
7 |
Đường Giao thông nội thị (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ) |
205 |
140 |
59 |
6 |
|
10,00 |
205 |
23 |
84 |
73 |
25 |
|
|
8 |
Đường nối từ Hoà Thọ Tây đi KDC Phong Bắc Hòa Thọ Đông |
162 |
104 |
58 |
- |
|
|
162 |
33 |
62 |
67 |
|
|
|
9 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè cây xanh trên tuyến đường Cầu Đỏ - Túy Loan |
52 |
32 |
20 |
|
|
3,00 |
52 |
|
|
|
52 |
|
|
10 |
Đường gom dọc đường sắt từ cầu vượt Hòa Cầm đến Cầu Đỏ |
111 |
77 |
34 |
|
|
3,70 |
111 |
30 |
|
|
81 |
|
Nếu có vốn sẽ hoàn thành trong vòng 6 tháng đối với 81 hồ sơ |
11 |
KDC Phong Bắc 4 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và PTĐT ĐN) |
- |
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục nâng nền 67 hộ dân tuyến đường 15, 16 |
109 |
109 |
- |
|
|
|
109 |
|
50 |
59 |
|
|
|
|
Mở rộng 5 nhánh kiệt hẻm thuộc KDC Phong Bắc 4 |
44 |
40 |
4 |
- |
|
|
44 |
|
24 |
20 |
|
|
|
12 |
Dự án Khu dân cư số 6 Nguyễn Tri Phương: |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
13 |
Khớp nối hạ tầng dự án KDC mới Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị) |
1 |
1 |
- |
- |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Hiện nay dự án chưa có chủ trương |
14 |
Khu công nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 1 (Công ty Cổ phần Đầu tư Khu Công nghiệp Hòa Cầm) |
29 |
20 |
9 |
- |
|
0,80 |
29 |
9 |
12 |
8 |
|
|
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật phía khu vực phía Đông Nam nút giao thông Hòa Cầm |
52 |
52 |
|
|
|
1,00 |
52 |
|
|
|
52 |
|
Dự án chưa được bố trí vốn và chưa có chủ trương đền bù |
III |
Nhóm II/2022 (3 dự án) |
887 |
403 |
484 |
0 |
0 |
1,84 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
887 |
|
1 |
Đường vành đai phía tây 2 (Ban QLDA Đầu tư cơ sở HTƯT) |
837 |
359 |
478 |
- |
|
|
0 |
|
|
|
|
837 |
Dự án tạm dừng do chưa có vốn |
2 |
Di dời các hộ bị ảnh hưởng bởi trạm xử lý nước thải KCN Hòa Cầm (TT PTQĐ TP) |
27 |
21 |
6 |
- |
|
|
0 |
|
|
|
|
27 |
các hộ đề nghị không tiếp tục giải tỏa và điều chỉnh quy hoạch |
3 |
Khu vực dọc tuyến mương thoát nước Khe Cạn (Ban Quản lý dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên) |
23 |
23 |
- |
- |
|
1,84 |
0 |
|
|
|
|
23 |
Lệ thuộc liên quan đến Giấy phép di dời thông tin tín hiệu đường sắt |
977 |
509 |
14 |
11 |
954 |
141,50 |
285 |
20 |
74 |
96 |
95 |
692 |
|
||
I |
Nhóm I/2022 (08 dự án) |
95 |
89 |
1 |
4 |
0 |
63,00 |
95 |
8 |
24 |
34 |
29 |
0 |
|
1 |
Dự án tuyến đường 45m đoạn nối từ đường Hồ Học Lãm đến đường Trương Định - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
47 |
46 |
0 |
1 |
|
25,00 |
47 |
0 |
10 |
17 |
20 |
0 |
|
2 |
Tuyến đường 45m - đoạn Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại (phường An Hải Đông) - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
23 |
23 |
0 |
0 |
|
29,00 |
23 |
5 |
9 |
9 |
0 |
0 |
|
3 |
Trạm Trung chuyển rác thải khu vực Sơn Trà - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1,00 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Dự án Khu dân cư An Thị 1,2 - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Dự án Khu dân cư phía Nam Phan Bá Phiến - Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN |
14 |
14 |
|
|
|
2,00 |
14 |
0 |
4 |
6 |
4 |
0 |
|
6 |
Dự án Khu TĐC phía Đông đường Yết Kiêu (B1-2,B2,B3-3) và Yết Kiêu cũ: - Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN |
5 |
4 |
0 |
1 |
0 |
2,00 |
5 |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
|
7 |
Khu Dân cư Bàu Gia Phước - Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1,00 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
8 |
Hải đội dân quân thường trực |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,00 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Nhóm II/2022 (18 dự án) |
882 |
420 |
13 |
7 |
954 |
78,50 |
190 |
12 |
50 |
62 |
66 |
692 |
|
|
Nhóm dự án đang triển khai (11 dự án) |
268 |
249 |
13 |
6 |
954 |
77,50 |
190 |
12 |
50 |
62 |
66 |
78 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTHC quận Sơn Trà (p.An Hải Tây): - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
12 |
10 |
0 |
2 |
0 |
4,00 |
12 |
0 |
2 |
5 |
5 |
0 |
|
2 |
Đường 7,5m Hoàng Bích Sơn đoạn từ T24 - T6 thuộc Khu dân cư An cư 4 - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
8 |
8 |
0 |
0 |
|
35,00 |
8 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
KDC An Cư 4 (phần còn lại (Đường 10,5m khu vực còn lại) - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
111 |
109 |
1 |
1 |
|
111 |
11 |
10 |
30 |
30 |
30 |
|
|
4 |
KDC kho thiết bị phụ tùng An Đồn (GĐ2) phường An Hải Bắc - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
8 |
7 |
1 |
0 |
|
2,00 |
8 |
0 |
2 |
3 |
1 |
2 |
|
5 |
Khu TMDV nút giao thông Phạm Văn Đồng - Ngô Quyền - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
6 |
6 |
0 |
0 |
|
4,00 |
6 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
Khu CTCC A1 thuộc dự án vệt 200m cầu sông Hàn ra biển - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
2,00 |
3 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Khu dân cư Phía Tây trường cao đẳng lương thực thực phẩm - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
4 |
3 |
0 |
1 |
949 |
3,50 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
8 |
Khu dân cư An Hòa 5 - Ban Quản lý dự án ĐTXĐ Hạ tầng và PTĐT |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
9 |
Trung tâm y tế quận Sơn Trà (giai đoạn 1) - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT |
16 |
11 |
5 |
0 |
|
|
16 |
0 |
0 |
0 |
8 |
8 |
|
10 |
Cải tạo nâng cấp đường Võ Duy Ninh tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà - Ban QLDA công trình giao thông công chính |
90 |
82 |
6 |
2 |
5 |
27,00 |
90 |
0 |
30 |
20 |
10 |
30 |
|
1 1 |
Khu đông Bắc Công ty Quốc Bảo |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
- |
9 |
0 |
0 |
0 |
3 |
6 |
|
|
Nhóm dự án chớ triển khai (07 dự án) |
614 |
171 |
0 |
1 |
0 |
1,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
614 |
|
1 |
Cuối tuyến Bạch Đằng Đông đoạn còn lại: * Quy mô các khu vực ký hiệu A-3, A-4, A-6 A-7 và D-1: |
63 |
63 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
63 |
|
2 |
KDC An Nhơn 1 (Kho đoàn 45 và 04 hộ cạnh trường Chính Trị) |
9 |
8 |
0 |
1 |
0 |
1,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
|
3 |
Khu dân cư Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ2- Kiệt 65 Tô Hiến Thành). - Ban Quản lý các dự án và GPMB quận Sơn Trà |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
4 |
Dự án xử lý thoát nước khu vực Tổ 58&59 phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà |
13 |
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
|
5 |
KDC dọc tuyến thoát nước Thọ Quang- Biển Đông - Ban Quản lý các dự án và GPMB quận Sơn Trà (bao gồm Khu vực Chợ Mai (22hs) và KDC dọc tuyến cống (131 hs)) |
153 |
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
153 |
|
6 |
Đường 30m nối Ngô Quyền - Lê Tấn Trung |
175 |
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
175 |
|
7 |
Đường nối từ KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang- Biển Đông tại phường Thọ Quang - Ban QLDA công trình giao thông công chính |
101 |
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
101 |
|
3.309 |
2.148 |
1.097 |
64 |
7.559 |
142,00 |
1.448 |
75 |
373 |
393 |
607 |
1.861 |
|
||
I |
Nhóm I/2022 (12 dự án (trong đó có 04 dự án phân thành 10 khu vực để giải tỏa) |
985 |
468 |
502 |
15 |
5.010 |
84,50 |
526 |
35 |
178 |
189 |
124 |
459 |
|
1 |
Dự án Chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
14 |
14 |
|
|
|
7,00 |
14 |
0 |
6 |
5 |
3 |
|
|
2 |
Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2a |
Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) đường Huỳnh Bá Chánh - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3,00 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
2b |
Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Phân lô (B2- 30,32,33 và 34); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
37 |
22 |
12 |
3 |
10 |
3,00 |
37 |
0 |
10 |
10 |
17 |
0 |
Phục vụ giải quyết bố trí đất tái định cư Làng Đại Học |
2c |
Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Công cộng và chỉnh trang; Phường Hòa Hải Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
34 |
33 |
0 |
1 |
0 |
|
18 |
3 |
5 |
5 |
5 |
16 |
Chuyển sang Nhóm II 2022 |
3 |
Khu đô thị Phú Mỹ An |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
|
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
vốn nhà đầu tư |
4 |
Đoạn nối từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo nối dài; Ban Quản lý dự án ĐT-XD các công trình giao thông |
7 |
2 |
5 |
0 |
0 |
2,20 |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
5 |
Đường Lưu Quang Vũ (Ban Quản lý các dự án Đầu tư Xây dựng Quận) |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
5,00 |
12 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Khu tái định cư Đông Hải (BQL dự án các công trình dân dụng và công Nghiệp) |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6a |
Khu tái định cư Đông Hải - Khu vực Shilver Shores |
14 |
14 |
0 |
0 |
|
|
14 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
Nhóm I 2021 (phát sinh 08 hồ sơ) |
6b |
Khu tái định cư Đông Hải - Đoạn từ Phan Tòng đến Sông Cổ cò |
7 |
7 |
0 |
0 |
|
|
7 |
0 |
7 |
0 |
|
|
|
6c |
Khu vực còn lại |
77 |
77 |
0 |
0 |
|
|
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
67 |
Chuyển sang nhóm II 2022 |
7 |
Dự án Khu DC số 4 mở rộng - Khu Đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2,00 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
8 |
Dự án Khu TĐC Bình Kỳ (BQL dự án ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị) |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8a |
Dự án Khu TĐC Bình Kỳ giai đoạn 1 (Khu C) |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
|
8b |
Dự án Khu TĐC Bình Kỳ giai đoạn 1 - khu vực còn lại |
37 |
32 |
5 |
0 |
0 |
|
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
29 |
Chuyển sang nhóm II 2022 |
9 |
Dự án Kè Sông Vĩnh Điện đoạn qua Thị An - An Lưu |
14 |
1 |
13 |
0 |
0 |
0,30 |
14 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
Dự án mới bổ sung |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng (giai đoạn 1); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
131 |
21 |
110 |
0 |
0 |
15,00 |
131 |
20 |
30 |
50 |
31 |
|
|
11 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Làng Đại Học |
191 |
0 |
191 |
0 |
0 |
37,00 |
191 |
0 |
91 |
50 |
50 |
|
|
12 |
Mở rộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý; |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nhà đầu tư |
12a |
Mở rộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý (Khu vực Cầu Biện) |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
|
12b |
Mở rộng Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý (Khu vực còn lại) |
392 |
215 |
166 |
11 |
0 |
|
45 |
10 |
10 |
10 |
15 |
347 |
Chuyển sang Nhóm II 2022 |
II |
Nhóm II/2022 (29 dự án) |
2.071 |
1.602 |
424 |
45 |
2.549 |
58 |
896 |
40 |
195 |
194 |
467 |
1.175 |
|
|
Dự án đang triển khai (18 dự án) |
1.818 |
1.524 |
253 |
41 |
2.549 |
58 |
870 |
40 |
195 |
184 |
451 |
948 |
|
1 |
Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến khu du lịch Thành Đô, quận Ngũ Hành Sơn; Ban QLDA ĐTXD HT và Phát triển đô thị |
20 |
0 |
0 |
20 |
|
|
11 |
0 |
0 |
5 |
6 |
9 |
vốn nhà đầu tư |
2 |
Khu đô thị Hòa Quý |
236 |
228 |
0 |
8 |
0 |
- |
80 |
0 |
30 |
15 |
35 |
156 |
vốn nhà đầu tư |
3 |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 giai đoạn 2 |
86 |
86 |
0 |
0 |
0 |
5,00 |
26 |
0 |
13 |
9 |
4 |
60 |
|
4 |
Dự án Xây dựng HTKT và các công trình cấp thiết cho Đại học Đà Nẵng (Đại học Đà Nẵng) |
225 |
220 |
0 |
5 |
1.400 |
|
225 |
0 |
0 |
0 |
225 |
|
|
5 |
Khu đô thị CN FPT |
93 |
49 |
41 |
3 |
0 |
20,00 |
93 |
0 |
39 |
39 |
15 |
0 |
|
6 |
Công viên văn hóa lịch sử Ngũ Hành Sơn |
853 |
746 |
107 |
0 |
0 |
- |
188 |
17 |
52 |
63 |
56 |
665 |
|
7 |
Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò (Khu đô thị BTST, CVVHLQ và QTDLSN), phường Hòa Quý (Khu vực Đồng Nò) - Công ty CP Địa Cầu |
61 |
35 |
25 |
1 |
4 |
7,00 |
61 |
0 |
30 |
11 |
20 |
0 |
|
8 |
Dự án Khu TĐC Bá Tùng mở rộng giai đoạn 3 |
83 |
82 |
0 |
1 |
0 |
10,00 |
37 |
3 |
3 |
3 |
28 |
46 |
0 |
9 |
Dự án Khu đất TMDV Đông Nam đường Nguyễn Văn Thoại; Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
2,00 |
7 |
0 |
0 |
3 |
4 |
10 |
Chưa có phê duyệt Quy hoạch TL 1/500 để triển khai dự án |
10 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài từ khu số 4 đến khu X4 Hòa Hải 2, phường Khuê Mỹ và Hòa Hải: Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
36 |
28 |
8 |
0 |
0 |
5,00 |
36 |
0 |
3 |
10 |
23 |
|
|
11 |
Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây Khu đô thị Công nghệ FPT; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
24 |
20 |
4 |
0 |
|
5,00 |
24 |
5 |
10 |
9 |
0 |
|
|
12 |
Dự án Mở rộng trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn; Công ty Thoát nước và xử lý nước thải |
27 |
0 |
27 |
0 |
|
|
27 |
0 |
0 |
0 |
27 |
|
|
13 |
Dự án Bãi tắm kết hợp Công viên công cộng phía Bắc dự án khu du lịch ven biển của Công ty TNHH DAP tại phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
14 |
Dự án Khu TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
51 |
10 |
40 |
1 |
1.100 |
3,00 |
51 |
15 |
15 |
15 |
6 |
0 |
Đề nghị Chủ đầu tư sớm có phê duyệt Quy hoạch để triển khai dự án |
15 |
Dự án Tuyến đường Châu Thị Vĩnh Tế nối dài (đoạn từ đường Phan Tứ đến đường Mỹ Đa Đông 8), Phường Mỹ An; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
3 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0,50 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
|
16 |
Khu dân cư Phía nam đường Bùi Tá Hán |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
Phát sinh 01 hồ sơ đưa vào giai đoạn 1 |
17 |
Tuyến đường 11,5m từ khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn đến Khu số 4 Vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng đường Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hoàn thành di dời mộ trong quý I/2022 |
18 |
Dự án Đường Mai Đăng Chơn giai đoạn 1. |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
Phát sinh mới 01 hồ sơ |
|
Dự án chờ triển khai (11 dự án) |
253 |
78 |
171 |
4 |
0 |
- |
26 |
0 |
0 |
10 |
16 |
227 |
|
1 |
Mở rộng xưởng may công nghiệp Hoà Quý, phường Hòa Quý; Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
2 |
Khu tái định cư Hoà Hải 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
59 |
59 |
0 |
0 |
0 |
|
25 |
0 |
0 |
10 |
15 |
34 |
Dự án đang điều chỉnh |
3 |
Khu TĐC Bắc Vành đai phía Nam thành phố; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
4 |
Dự án Tuyến đường vào Xưởng may công nghiệp Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
5 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
174 |
0 |
171 |
3 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
174 |
Dự án chưa triển khai |
6 |
Bệnh viện Đa Khoa Chất lượng cao ĐN (Hòa Quý) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
7 |
Trung Tâm Lão Khoa Bệnh viện ĐN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
8 |
Trung Tâm y học nhiệt đới 600 giường (Bệnh viện ĐN cơ sở 2, Hòa Quý) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
9 |
Trung Tâm huyết học Bệnh viện ĐN cơ sở 2 (Hòa Quý) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chưa triển khai |
10 |
Khu đất của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Miền trung, tại phường Mỹ An |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Chưa có phê duyệt Quy hoạch TL 1/500 |
11 |
Dự án nạo vét sông Cổ cò |
19 |
19 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Khu vực ưu tiên thi công dẫn vào cầu |
4.100 |
1.757 |
1.784 |
559 |
5.658 |
217,27 |
2.196 |
852 |
662 |
188 |
494 |
1.904 |
|
||
I |
Nhóm I/2018 (06 dự án) |
61 |
17 |
39 |
5 |
1 |
5,65 |
61 |
55 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án Khu du lịch sinh thái Nam Ô Công ty Cổ phần Trung Thủy |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
5,15 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Dự án Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
- |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 hộ có tài sản trên thửa đất đã bàn giao mặt bằng |
3 |
Khu TĐC Hòa Hiệp mở rộng (phía Nam Nhà máy nước) CT CPĐTĐN Miền Trung |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
- |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
4/30/2022 |
4 |
Dự án Khu TĐC Hòa Hiệp 3 (GĐ2) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
11 |
11 |
0 |
0 |
|
0,50 |
11 |
8 |
3 |
0 |
0 |
0 |
02 hs phát sinh 30/4/2022 |
5 |
Trạm xử lý nước thải Liên Chiểu Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên |
29 |
0 |
28 |
1 |
|
- |
29 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 Miếu đang đề nghị điều chỉnh quy hoạch |
6 |
Kênh thoát nước và vệt cây xanh cách ly Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên KHV: Chủ đầu tư cấp vốn |
14 |
2 |
11 |
1 |
|
- |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Nhóm I/2022 (26 dự án) |
2.121 |
587 |
1.107 |
427 |
3.160 |
208,62 |
2.121 |
791 |
648 |
188 |
494 |
- |
|
I |
Dự án động lực trọng điểm (6 dự án) |
1.306 |
245 |
696 |
365 |
2.000 |
177,50 |
1.306 |
526 |
437 |
92 |
251 |
- |
|
1 |
Nút giao thông đường trục I Tây Bắc - QL 1A với đường khu công nghiệp Hòa Khánh đến đường Nguyễn Tất Thành. |
39 |
38 |
0 |
1 |
|
150,00 |
39 |
10 |
29 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Dự án Trục I Tây Bắc: Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến nút giao thông Quốc lộ 1A BQLDAĐTXD các công trình giao thông |
135 |
92 |
0 |
43 |
|
135 |
50 |
30 |
55 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Quần thể du lịch Làng Vân Công ty Cổ phần VinPearl |
784 |
28 |
446 |
310 |
2.000 |
5,00 |
784 |
466 |
318 |
0 |
0 |
0 |
|
Giai đoạn 1 |
266 |
|
189 |
77 |
|
|
266 |
266 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Giai đoạn 2 |
518 |
28 |
257 |
233 |
2.000 |
|
518 |
200 |
318 |
|
|
|
Diện tích còn lại 77,4ha chưa đo đạc được dự kiến: 155 thửa. |
|
4 |
Khu KTX tập trung phía Tây Khu đô thị CN Hòa Khánh Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
71 |
5 |
66 |
0 |
0 |
3,00 |
71 |
0 |
34 |
37 |
0 |
0 |
|
5 |
Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam UBND quận |
251 |
56 |
184 |
11 |
|
5,00 |
251 |
0 |
0 |
0 |
251 |
|
|
6 |
Dự án Tuyến kênh thoát nước từ khu công nghiệp Hòa Khánh đến sông Cu Đê (đoạn còn lại) |
26 |
26 |
0 |
0 |
0 |
14,50 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
2 |
Dự án hoàn thành công tác đền bù năm 2022. (20 dự án) |
815 |
342 |
411 |
62 |
1.160 |
31,12 |
815 |
265 |
211 |
96 |
243 |
- |
|
1 |
Dự án Trường Tiểu học Trung Nghĩa UBND quận |
17 |
3 |
11 |
3 |
|
9,30 |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Công ty Cổ phần đầu tư Trung Nam |
6 |
6 |
0 |
0 |
1 |
1,00 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Tuyến kè bảo vệ bờ sông Cu Đê - đoạn từ chợ Nam Ô đến đập ngăn mặn Ban QLDA ĐTXD HT &PTĐT |
9 |
2 |
0 |
7 |
|
0,72 |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Dự án Mở rộng Hầm đường bộ Hải Vân (phần mới phát sinh) |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
- |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Nhà máy xử lý rác tại khu vực bãi rác Khánh Sơn: Ban Hạ tầng - Đô Thị |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
2,10 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Khu Đô thị Sinh thái Quan Nam - Thủy Tú Công ty CP ĐT Trung Nam |
5 |
3 |
2 |
0 |
|
1,00 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
11 |
1 |
2 |
|
0,50 |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu định cư Tân Hải Doanh) Công ty Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành |
4 |
2 |
1 |
1 |
124 |
|
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
mới phát sinh thêm 01 hs đất khác (Miếu) |
9 |
Nhà ở công nhân và Khu đô thị liền kề Khu công nghiệp Hòa Khánh (khu đô thị xanh Dragon Park City) Công ty Cổ phần SG-ĐN |
4 |
4 |
0 |
0 |
|
1,00 |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Cầu đường bộ Nam Ô Ban QLDA số 6 (Trung ương) KHV: Chủ đầu tư cấp vốn. BQL có CV không GPMB 9 hộ này. |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1,50 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Dự án Mở rộng xí nghiệp dây và cáp điện Tân Cường Thành giai đoạn 3 |
4 |
1 |
3 |
0 |
233 |
- |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
Khu dân cư Nam Bàu Mạc Công ty Cổ phần ĐTĐN Miền Trung |
23 |
0 |
23 |
0 |
|
- |
23 |
15 |
8 |
0 |
0 |
0 |
(KH vốn năm 2021: 400 trđ) |
13 |
Khu số 5 - Trung tâm ĐT mới Tây Bắc. Trung Tâm PTQĐ TPĐN. |
14 |
14 |
0 |
0 |
|
2,00 |
14 |
5 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng (Tiểu dự án dân cư phía Bắc hồ Bàu Tràm) Công ty Cổ phần SG-ĐN |
18 |
8 |
9 |
1 |
|
3,00 |
18 |
8 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Đường Ngô Chân Lưu Ban QLDA các CTNN&PTNT |
77 |
77 |
0 |
0 |
|
5,00 |
77 |
40 |
37 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Trạm xử lý nước thải Phú Lộc Ban QLDA các CT Giao thông |
14 |
13 |
0 |
1 |
|
- |
14 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Dự án Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
57 |
15 |
40 |
2 |
|
- |
57 |
15 |
16 |
10 |
16 |
0 |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Vệt cây xanh cảnh quan phía Nam cầu đường bộ Nam Ô Ban QLDA Đ&CN |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
1,00 |
5 |
0 |
0 |
3 |
2 |
0 |
|
19 |
Dự án tuyến đường cấp bách chiến lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu Ban QLDA các CT Giao thông |
283 |
151 |
94 |
38 |
200 |
3,00 |
283 |
50 |
50 |
83 |
100 |
0 |
(mới phát sinh thêm 4 thửa) |
20 |
Khu công nghiệp Liên Chiểu Công ty Cổ phần SG-ĐN |
253 |
26 |
227 |
0 |
602 |
- |
253 |
68 |
60 |
0 |
125 |
0 |
(KH vốn năm 2021: 3 tỷ) bổ sung 125 hồ sơ chuyển từ dự án cụm CN HH Bắc sang) |
III |
Nhóm II/2022 (Nhóm các dự án công trình triển khai phân kỳ đền bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023): (16 dự án) |
1.918 |
1.153 |
638 |
127 |
2.497 |
3,00 |
14 |
6 |
8 |
- |
- |
1.904 |
|
|
Các dự án công trình triển khai được phân kỳ đền bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023 (07 dự án) |
300 |
249 |
29 |
22 |
97 |
2,50 |
14 |
6 |
8 |
- |
- |
286 |
|
1 |
Dự án Khu số 7 - Tây Bắc - Giai đoạn 1: Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
26 |
15 |
11 |
0 |
96 |
2,00 |
8 |
0 |
8 |
0 |
0 |
18 |
|
2 |
Mở rộng Trung tâm Huấn Luyện bóng đá SHB Ngân hàng TMCP SHB |
35 |
29 |
6 |
0 |
1 |
0,50 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
29 |
|
3 |
Dự án Tuyến đường Lê Trọng Tấn (Đoạn từ Khu tái định cư Phước Lý 6 đến Hoàng Văn Thái) Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông |
90 |
70 |
12 |
8 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
|
4 |
Khu vực cống thoát nước khe cạn (đoạn qua phường Hòa Minh) Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông |
55 |
55 |
0 |
0 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
|
5 |
Tuyến đường 25m nối từ khu A vệt biệt thự Xuân Thiều - Nam Ô đến đường Nguyễn Lương Bằng thuộc dự án Khu A - vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô (GĐ1) Ban QLDA ĐTXD DD&CN |
18 |
9 |
0 |
9 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
(KH vốn năm 2021: 10 tỷ) |
6 |
Xây dựng công trình chợ Hòa Phú UBND quận |
25 |
24 |
0 |
1 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
|
7 |
Dự án tuyến đường chạy dọc kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh giới khu số 2 TTĐT mới TB đến nút giao với đường Nguyễn Văn Huề |
51 |
47 |
0 |
4 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
|
|
Các dự án hiện nay đang tạm dừng, chưa có chủ trương tiếp tục thực hiện, Hội đồng GPMB sẽ bổ sung kế hoạch thực hiện dự án khi có chủ trương tiếp tục thực hiện và có nguồn vốn chi trả đền bù (09 dự án). |
1618 |
904 |
609 |
105 |
2400 |
0,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1618 |
|
1 |
Mở rộng trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, phường Hòa Minh, Hòa Khánh Nam Trường ĐHTDTT TW3 (Trung ương) |
55 |
21 |
13 |
21 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
|
2 |
Khu công nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải Doanh) Công ty Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành |
46 |
0 |
46 |
0 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
|
3 |
Dự án HTKT phân khu B3-2, khu dân cư gạch ngói Quảng Thắng Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp |
19 |
0 |
17 |
2 |
|
0,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
|
4 |
Khu tái định cư phía Bắc Trường giao thông vận tải; Ban QLDA ĐTXD các CT DD - CN |
124 |
0 |
124 |
0 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
124 |
|
5 |
Tuyến đường vành đai phía Tây 2 - Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
1100 |
859 |
159 |
82 |
2.400 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1100 |
|
6 |
Mở rộng KDC Hòa Minh 5 (đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm PTQĐ |
84 |
0 |
84 |
0 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84 |
|
7 |
Khu văn hóa tâm linh Đà Sơn (đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm PTQĐ |
86 |
0 |
86 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86 |
|
|
8 |
Dự án Khu Trung tâm huấn luyện bóng đá (đất nông nghiệp không sản xuất được phía Tây trung tâm huấn luyện bóng đá) Trung tâm PTQĐ |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
24 |
0 |
0 |
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
|
4.007 |
1.171 |
2.644 |
156 |
1.590 |
218,77 |
2.607 |
410 |
927 |
608 |
448 |
438 |
|
||
I |
Nhóm I/2022 (17 dự án) |
1.439 |
465 |
935 |
13 |
1.522 |
146,54 |
1.236 |
251 |
646 |
263 |
196 |
83 |
|
1 |
Tuyến đường ĐH2 (từ Hòa Nhơn đi Hòa Sơn): Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
33 |
33 |
- |
- |
0 |
|
33 |
13 |
20 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 601 Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
189 |
168 |
21 |
|
1 |
50,00 |
189 |
40 |
149 |
|
|
|
Phát sinh thêm 12 hồ sơ mới và 34 hồ sơ chuyển từ Khu TĐC TT xã Hòa Bắc sang đường ĐT 601 |
3 |
Tuyến đường vành đai phía Tây Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
95 |
95 |
|
|
58 |
|
95 |
20 |
30 |
30 |
15 |
|
Nút Giao 14B |
4 |
Khu TĐC Trung tâm xã Hòa Bắc (gđ2) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
Hiện đã điều chỉnh QH nhưng chưa có số liệu do chưa bàn giao mốc giới |
5 |
Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Khương) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
62 |
40 |
22 |
|
|
26,46 |
62 |
30 |
32 |
- |
- |
|
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phú) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
15 |
1 |
14 |
|
8 |
9,00 |
15 |
10 |
5 |
|
0 |
|
|
7 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị |
93 |
42 |
51 |
0 |
2 |
20,00 |
93 |
15 |
22 |
25 |
31 |
|
Ban QLDA bàn giao toàn bộ thửa điều chỉnh trong quý II |
8 |
Dự án: Tuyến đường kết nối từ khu TĐC Tân Ninh đến đường Nguyễn Tất Thành nối dài Ban QL các DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng |
6 |
6 |
0 |
0 |
|
8,00 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Trại tạm giam Hòa Sơn Công an thành phố Đà Nẵng |
15 |
15 |
|
|
5 |
|
15 |
10 |
5 |
|
|
|
|
10 |
Cụm công nghiệp Hòa Nhơn UBND huyện Hòa Vang |
68 |
8 |
60 |
- |
0 |
|
68 |
20 |
48 |
- |
- |
|
|
11 |
Khu TĐC phục vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 2 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602) |
67 |
- |
63 |
4 |
15 |
7,19 |
67 |
27 |
40 |
- |
- |
|
|
12 |
Khu vực giữa Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác đất dọc tuyến ĐT 602 (bố trí tái định cư phục vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh) |
80 |
- |
71 |
9 |
165 |
12,53 |
80 |
30 |
50 |
- |
- |
|
|
13 |
Trường bắn - Thao trường huấn luyện gắn với khu sơ tán của TP-ĐN |
367 |
|
367 |
|
|
5,00 |
367 |
|
167 |
100 |
100 |
|
|
14 |
Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 Ban QL các DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng |
146 |
15 |
131 |
|
1200 |
8,36 |
146 |
30 |
58 |
58 |
|
|
|
15 |
Đường vành đai phía Tây nối đến Khu Công nghệ cao |
183 |
48 |
135 |
|
68 |
|
|
|
|
50 |
50 |
83 |
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
16 |
Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường tránh Nam Hải Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
17 |
Khu biệt thự sinh thái Hồ Trước Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
II |
Nhóm II/2022 (37 dự án) |
2.357 |
645 |
1.564 |
143 |
41 |
72,23 |
1.160 |
159 |
281 |
320 |
225 |
213 |
|
|
Dự án đang triển khai (31 dự án) |
2.146 |
584 |
1.419 |
143 |
14 |
72,23 |
949 |
159 |
281 |
295 |
198 |
71 |
|
1 |
Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
75 |
75 |
|
|
|
|
75 |
10 |
20 |
20 |
25 |
|
|
2 |
Đền bù giải tỏa Vệt khai thác quỹ đất quốc lộ 1A Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
11 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
8 |
3 |
|
Đề nghị chủ đầu tư cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý dự án và hồ sơ kỹ thuật thửa đất (KH SD đất, QĐ PD ĐT...) |
3 |
Khu TĐC Hòa Liên 3 (mở rộng) Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
- |
3 |
3 |
|
|
|
|
Năm 2021 chưa cấp vốn |
4 |
Khu tái định cư phía Nam chợ Miếu Bông (Giai đoạn 2) Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp. |
12 |
11 |
1 |
|
|
2,50 |
12 |
4 |
8 |
|
|
|
|
5 |
Khu TĐC Phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
0,35 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu TĐC Hòa Liên 4 (g/đoạn 3) Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
89 |
73 |
16 |
- |
4 |
20,00 |
89 |
10 |
30 |
30 |
19 |
|
|
7 |
Tuyến đường 10,5m và tuyến đường trước cổng trường Phan Thành Tài thuộc khu TĐC Phong Nam xã Hòa Châu Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1,00 |
2 |
0 |
|
2 |
0 |
Đang điều chỉnh quy hoạch (theo TB 324/TB-VP ngày 4/7/2020 của UBND TP). Đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL của dự án và hồ sơ thửa (trong đó 1 hồ sơ chưa hoàn thành công tác tách thửa thành 10 thửa) |
|
8 |
Dự án: Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn đoạn cuối tuyến qua khu dân cư Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
3 |
3 |
|
|
0,50 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
9 |
Nghĩa trang An Châu Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
- |
4 |
- |
|
|
4 |
|
4 |
|
|
Hiện còn 01 hộ ông Lê Minh đã đồng ý cho thi công, hộ ông chờ 03 thửa đất thuộc dự án cống qua đường hồ Đồng Tréo vào dự án Khu Nghĩa trang tại thôn An Châu, đến nay vẫn chưa đủ hồ sơ pháp lý để phê duyệt GTBT (KH sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch), đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL dự án trong tháng 2/2022 |
|
10 |
Kè chống sạt lở bờ sông Túy Loan, đoạn thượng lưu và hạ lưu cầu Giăng (Giai đoạn 2) Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
1 |
10 |
- |
|
|
11 |
11 |
- |
- |
- |
|
|
11 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên (đoạn qua thôn La Châu xã Hòa Khương, thôn An Trạch và thôn Bắc An xã Hòa Tiến) Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63 |
|
63 |
|
|
1,00 |
9 |
9 |
28 |
27 |
|
|
27 hồ sơ thuộc thôn Bắc An xã Hòa Tiến, Sở XD đang trình điều chỉnh quy hoạch. |
12 |
Đầu tư xây dựng kè khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông khu vực thôn Giáng Nam 2, xã Hòa Phước và khu vực thôn An Tân, xã Hòa Phong Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
|
10 |
|
|
0,70 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
13 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến Ban QLQA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
17 |
10 |
|
|
0,20 |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
14 |
Dự án: Nghĩa trang Hòa Ninh giai đoạn 3 Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90 |
12 |
78 |
|
|
10,00 |
90 |
20 |
40 |
30 |
|
|
|
15 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi Ban QLDA Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
8 |
8 |
- |
- |
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
Dự án này chưa có vốn để chi trả. Đề nghị cấp vốn để chi trả |
16 |
Đường Hồ Chí Minh Km33-Km66 Ban QLDA đường Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Các thửa đất bổ sung thêm số hồ sơ giải tỏa khu vực ảnh hưởng mương thoát nước và cống xả |
17 |
Trụ Sở Công an xã Hòa Phước Công an thành phố Đà Nẵng |
5 |
- |
5 |
- |
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
Dự án này chưa có vốn để chi trả. Đề nghị cấp vốn để chi trả |
18 |
Khu tái định cư Hòa Liên 5 Công Ty cổ phần đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung |
18 |
18 |
|
|
0 |
6,50 |
18 |
10 |
8 |
|
|
|
|
19 |
Vệt 50m Đường Nguyễn Tất Thành nối dài Công ty Cổ phần Trung Nam |
17 |
16 |
1 |
|
|
5,00 |
17 |
|
|
7 |
10 |
|
Dự án mới được điều chỉnh quy hoạch vào dự án Đồi Trung Sơn tại QĐ số 8667/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND huyện Hòa Vang |
20 |
Khu đô thị sinh thái Quan Nam - Thủy Tú Công ty cổ phần Trung Nam |
2 |
2 |
|
|
|
4,00 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
21 |
Nhà ở cho công nhân và Khu đô thị liền kề KCN Hòa Khánh Công ty CP đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng |
23 |
23 |
|
|
0 |
|
23 |
10 |
13 |
|
|
|
|
22 |
Vùng đệm Trung tâm cai nghiện Bàu Bàng Sở lao động thương binh xã hội |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Hồ sơ đã hoàn thiện, do tranh chấp thừa kế (đề nghị UBND xã mời các hộ liên quan xử lý) |
23 |
Tuyến đường Hòa Phước - Hòa Khương (đường gom cầu sông Yên) |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
Hiện nay Ban QL chưa cung cấp thửa thu hồi một phần (ban đã có VB đề nghị) |
24 |
Dự án Khu TĐC Tân Ninh mở rộng giai đoạn 2 |
231 |
101 |
122 |
8 |
|
18,00 |
231 |
0 |
|
70 |
90 |
71 |
Dự án mới |
25 |
Đầu tư xây dựng kè khẩn cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, xã Hòa Phú; xã Hòa Nhơn; xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
41 |
1 |
40 |
0 |
|
0,90 |
41 |
|
10 |
31 |
|
|
đang lập thủ tục triển khai dự án |
26 |
Kè khẩn cấp chống sạc lở sông Quá Giáng |
198 |
10 |
188 |
|
|
- |
198 |
23 |
67 |
70 |
38 |
|
|
27 |
10 hộ ngập úng (Nhà máy nước Hòa Liên) |
10 |
10 |
|
|
|
- |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
28 |
23 hộ ngập úng (Đồi Trung Sơn) |
23 |
23 |
|
|
|
- |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
29 |
Chợ đầu mối Hòa Phước |
522 |
20 |
460 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố, thì dự án này chưa được thông qua danh mục cần thu hồi đất năm 2022, nên chưa có cơ sở triển khai thực hiện. |
30 |
Đường HCM đoạn Hoà Liên đến Tuý Loan |
621 |
137 |
391 |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
31 |
Khu nghĩa trang Hòa Ninh (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) |
15 |
|
15 |
|
10 |
1,58 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
Dự án chờ triển khai (06 dự án) |
211 |
61 |
145 |
- |
27 |
- |
211 |
- |
- |
25 |
27 |
142 |
|
1 |
Đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Phú Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
142 |
39 |
103 |
|
7 |
|
142 |
|
|
|
|
142 |
Dự án đang điều chỉnh quy hoạch |
2 |
Khu TĐC Lệ Sơn 1 Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
17 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường nối thôn Lộc Mỹ xã Hòa Bắc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
4 |
Khu TĐC phục vụ giải tỏa tuyến đường vành đai phía tây Hòa khương 2 Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
5 |
Tuyến đường nối tuyến đường Vành đai phía Tây đến đường Nguyễn Tất Thành Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
6 |
Khu TĐC phục vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602) |
52 |
5 |
42 |
|
20 |
|
52 |
|
|
25 |
27 |
|
Dự án mới, đang lập thủ tục triển khai |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây