Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Cao Bằng
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Cao Bằng
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Quyết định bán tài sản công.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ gửi qua Bưu điện) |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định bán tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản công không phù hợp - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. |
Lãnh đạo và Công chức Phòng CSDN |
20 ngày |
Bước 4 |
Kỳ phê duyệt quyết định bán tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
07 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Quyết định điều chuyển tài sản công.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ gửi qua Bưu điện) |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo phòng CSDN |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định điều chuyển tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản công không phù hợp - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. |
Lãnh đạo và Công chức phòng CSDN |
20 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt quyết định điều chuyển tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
07 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: Quyết định thanh lý tài sản công.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ gửi qua Bưu điện) |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng CSDN |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, xem xét thẩm định và tham mưu lãnh đạo ban hành quyết định thanh lý tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản công không phù hợp. - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản hồi đáp trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở quyết định. |
Lãnh đạo và Công phòng CSDN |
20 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt quyết định bán tài sản công hoặc văn bản hồi đáp. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
07 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Quy trình số: 04
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ, cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có trách nhiệm tập hợp các chi phí có liên quan gửi Sở Tài chính thẩm định các khoản chi phí được chi trả từ số tiền bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán |
30 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo văn bản đề nghị chủ tài khoản tạm giữ thanh toán chi phí cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành |
Lãnh đạo, công chức Phòng CSDN |
14 ngày |
Bước 4 |
Ký ban hành văn bản giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 6 |
Chủ tài khoản tạm giữ cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Chủ tài khoản tạm giữ |
30 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
75 ngày |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (03 TTHC)
Quy trình số: 05
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng CSDN |
Không quy định |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Không quy định |
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Không quy định |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; - Văn thư Sở Tài chính |
Không quy định |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
Quy trình số: 06
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; trình Lãnh đạo Sở Tài chính chỉ đạo Phòng chuyên môn giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công chức tại Bộ phận một cửa (hoặc phòng CSDN) |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng CSDN |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
05 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; - Văn thư Sở Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; trình Lãnh đạo Sở Tài chính chỉ đạo Phòng chuyên môn giải quyết. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công chức tại Bộ phận một cửa (hoặc phòng CSDN) |
1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng CSDN |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
05 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; - Văn thư Sở Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền (hoặc Thông báo của Sở Tài chính về việc hỗ trợ kinh phí) |
Phòng chuyên môn, lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây