Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Số hiệu: | 3807/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3807/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3807/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2898/TTr-STP ngày 22 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2017
Số thứ tự |
Loại văn bản |
Số Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Năm |
Trích yếu |
Ngày hết hiệu lực |
Lý do hết Hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND |
2/8/2007 |
2007 |
Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
2 |
Nghị quyết |
28/2007/NQ-HĐND |
2/8/2007 |
2007 |
Ban hành chế độ phụ cấp thu hút đặc thù cho cán bộ, công chức, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
BỊ thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Quy định mức trợ cấp đặc thù áp dụng đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh và mức hỗ trợ cho công chức, người lao động, cán bộ, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm trên địa bàn tỉnh |
3 |
Nghị quyết |
35/2007/NQ-HĐND |
14/12/2007 |
2007 |
Về sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
4 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND |
23/07/2008 |
2008 |
Về việc phê chuẩn mức chi cụ thể kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
5 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
2009 |
Về việc phê chuẩn một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND |
15/12/2010 |
2010 |
Ban hành chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
7 |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND |
22/7/2011 |
2011 |
Về việc quy định mức thu lệ phí về đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
8 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND |
19/7/2012 |
2012 |
Về Phê chuẩn mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
9 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
17/7/2014 |
2012 |
Phê chuẩn danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
10 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
2013 |
Về việc Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bi thay thế bởi Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
17/7/2014 |
2014 |
Phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
17/7/2014 |
2014 |
Phê duyệt chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
2014 |
Về việc tổ chức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
14 |
Nghị quyết |
42/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
2015 |
Về tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
15 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND |
4/8/2016 |
2016 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND |
4/8/2016 |
2016 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Quy định mức học phí từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và bổ sung đối tượng miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
17 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
13/07/2017 |
2017 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh 06 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||||
1 |
Quyết định |
2821/2006/QĐ-UBND |
20/09/2006 |
2006 |
Về việc ban hành Bảng giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ cho việc tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
2 |
Quyết định |
2009/2006/QĐ-UBND |
10/7/2006 |
2006 |
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10/7/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 về việc Bãi bỏ Quyết định số 2009/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế và hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
3 |
Quyết định |
2718/2006/QĐ-UBND |
22/09/2006 |
2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Quyết định |
2719/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
2006 |
Về việc ban hành 'Quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh' |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
Quyết định |
2720/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
2006 |
Về việc ban hành "Quy định về phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh" |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 |
Quyết định |
2721/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
2006 |
Về việc ban hành "Quy định về việc tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh"; |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
Quyết định |
2722/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
2006 |
Về việc ban hành "Quy định về phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh". |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND |
19/01/2007 |
2007 |
Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
9 |
Quyết định |
27/2007/QĐ-UBND |
20/04/2007 |
2007 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
21/09/2007 |
2007 |
Về việc phụ cấp thu hút đặc thù cho cán bộ, công chức, chiến sỹ là công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
3/1/2018 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 |
Quyết định |
92/2007/QĐ-UBND |
3/12/2007 |
2007 |
Ban hành Quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND |
20/03/2008 |
2008 |
Về việc miễn thu lệ phí một số việc đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
31/07/2008 |
2008 |
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí các đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/06/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 08/06/2017 Ban hành Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
22/01/2010 |
2010 |
Phê duyệt "Đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/10/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 Bãi bỏ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh BRVT phê duyệt đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp nông thôn 2010-2015 |
15 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND |
19/10/2010 |
2010 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
16 |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND |
27/12/2010 |
2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
17 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND |
18/08/2011 |
2011 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 10/07/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18 |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND |
23/08/2011 |
2011 |
Ban hành quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26/06/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
19 |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
2011 |
Ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20 |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND |
27/10/2011 |
2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa V (nhiệm kỳ 2011-2016) |
10/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021 |
21 |
Quyết định |
75/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT |
22 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
23 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND |
31/07/2012 |
2012 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
24 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
6/12/2013 |
2013 |
Về việc Quy định thẩm quyền quản lý Nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
17/4/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/04/2017 Phân cấp, ủy quyền một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
04/02/2013 |
2013 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
26 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
18/02/2013 |
2013 |
Quy định việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1/1/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
27 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
24/06/2013 |
2013 |
Ban hành Quy chế Giải thưởng "Ngọn Hải đăng" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
24/08/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/08/2017 Ban hành Quy chế Giải thưởng "Ngọn Hải đăng" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
26/07/2013 |
2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
29 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
11/9/2013 |
2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT |
30 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND |
28/11/2014 |
2014 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/09/2017 Quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
8/4/2014 |
2014 |
Quy định về các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
32 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
9/5/2014 |
2014 |
Ban hành quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 V/v bãi bỏ QĐ số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh BRVT |
33 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
3/7/2014 |
2014 |
Về việc làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/02/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
34 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
19/08/2014 |
2014 |
Ban hành quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
35 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND |
28/11/2014 |
2014 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cho viên chức tại Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3/1/2018 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
36 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND |
6/8/2015 |
2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không cú nơi cư trú ổn định tại Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16/06/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/06/2017 Bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định tại Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét, quyết định đưa vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
37 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
3/3/2015 |
2015 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
38 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
6/7/2015 |
2015 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13/04/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
39 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
24/06/2014 |
2015 |
ban hành quy định quản lý sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 V/v ban hành các tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh BRVT |
40 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND |
7/8/2015 |
2015 |
Ban hành Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
1/9/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 Ban hành quy trình xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
41 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND |
10/6/2016 |
2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công thương tại Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
42 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
14/3/2016 |
2016 |
Tạm dừng thực hiện Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
43 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND |
13/06/2008 |
2008 |
Ban hành Quy định về lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
44 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
2/2/2009 |
2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2008 về lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
45 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
2013 |
Về việc Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
46 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
2013 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
47 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
2013 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay giải quyết việc làm |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
48 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND |
19/01/2017 |
2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ CÔNG BỐ NĂM 2017
Số thứ tự |
Loại văn bản |
Số Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Năm |
Trích yếu |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết Hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
22/7/2011 |
2011 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
19/12/2017 |
Bãi bỏ Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND Bãi bỏ Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
2 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Khoản 1 Điều 4 tại quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND |
4/8/2016 |
2016 |
Thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bãi bỏ điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND và điểm a, khoản 4, Mục II của Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND |
9/12/2016 |
2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND |
9/12/2016 |
2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND. |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 |
Nghị quyết |
81/2016/NQ-HĐND |
9/12/2016 |
2016 |
Quy định một số cơ chế, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016- 2021 |
19/12/2017 |
Điều 1; mục 7.1, khoản 7 Điều 3; điểm b khoản 4 Điều 5; Điều 7 của Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh, Nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2016/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN |
||||||||
1 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
5/1/2017 |
2017 |
Ban hành quy định việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/07/2017 |
Điểm a, b khoản 6 Điều 4; khoản 1,3 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều 11; khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 5 của Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
03/07/2017 |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
25/7/2013 |
2013 |
Về việc quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, Nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề. |
19/12/2017 |
Bãi bỏ Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND |
25/08/2015 |
2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22/11/2017 |
Điều 6; Điều 7; điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 1 Điều 18 của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
1/1/2018 |
Bãi bỏ quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm c, Khoản 3, Điều 21 Chương III quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND Quy định định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây