Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 38/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 23/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 23/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng, gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu);
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,...).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
e) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
2. Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế; xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù.
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, đơn vị).
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức và thay thế xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm; thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.
2. Căn cứ vào khả năng ngân sách hàng năm, nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị và tiêu chuẩn, định mức của Quyết định này, cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật quyết định việc mua sắm hoặc điều chuyển xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
3. Xe ô tô chuyên dùng được thanh lý khi đáp ứng một trong các điều kiện được quy định tại Điểm a, b, c Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
4. Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng vào việc riêng; bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức, cá nhân nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức, giá mua xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Phụ lục 1.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm: lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
3. Trường hợp giá mua xe ô tô chuyên dùng có biến động tăng, việc điều chỉnh mức giá mua xe ô tô chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Ưu tiên sử dụng nguồn xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư sau khi sắp xếp lại theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
2. Các đơn vị đang quản lý, sử dụng ô tô xe chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 và Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh thì tiếp tục quản lý, sử dụng; số xe này được tính trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quyết định mới ban hành. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì thực hiện xử lý theo các hình thức quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật.
Trường hợp các đơn vị có sáp nhập thì tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của đơn vị mới sẽ do Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, tình hình thực tế của đơn vị; đồng thời đảm bảo không vượt quá tổng số xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức của các đơn vị trước khi sáp nhập đã được quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2021.
2. Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, Quyết định số 1852/QĐ-UBND, ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực thi hành khi Quyết định này có hiệu lực.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định 38/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG (CHIẾC) |
CHỦNG LOẠI XE |
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
1 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
1 |
Xe ô tô bán tải |
2 |
Chi cục kiểm lâm và quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1 |
Xe ô tô bán tải |
3 |
Trung tâm giống nông nghiệp |
2 |
1xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
4 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1 |
Xe ô tô bán tải |
5 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
1 |
Xe ô tô bán tải |
II |
NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
1 |
Xe ô tô tải |
1 |
Xe ô tô từ 31 đến 45 chỗ ngồi |
||
2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
2 |
Xe ô tô từ 31 đến 45 chỗ ngồi |
3 |
Trường năng khiếu Nghệ thuật và Thể dục thể thao |
1 |
Xe ô tô từ 25 đến 30 chỗ ngồi |
4 |
Bảo Tàng Vĩnh Long |
1 |
Xe ô tô bán tải |
5 |
Thư viện tỉnh |
1 |
Xe ô tô bán tải |
III |
NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 |
Xe ô tô bán tải |
2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
1 |
Xe ô tô bán tải |
IV |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Thanh tra giao thông Vận tải |
5 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
Xe ô tô khách gắn kèm theo máy móc, trang thiết bị thanh tra |
||
V |
NGÀNH CÔNG THƯƠNG |
|
|
1 |
Sở Công thương |
1 |
Xe ô tô bán tải |
VI |
NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thanh tra xây dựng |
1 |
Xe ô tô bán tải |
VII |
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Xe ô tô bán tải |
2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 |
Xe ô tô bán tải |
VIII |
NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Trung tâm công tác xã hội |
1 |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
1 |
Xe ô tô cứu thương |
IX |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH LONG |
2 |
Xe ô tô tải 3,5 tấn |
12 |
Xe ô tô từ 5 - 8 chỗ ngồi |
||
1 |
Xe ô tô khách từ 25 đến 30 chỗ ngồi |
||
IIX |
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
UBND thành phố Vĩnh Long |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
2 |
UBND huyện Long Hồ |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
3 |
UBND huyện Mang Thít |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
4 |
UBND huyện Vũng Liêm |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
5 |
UBND huyện Tam Bình |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
6 |
UBND Thị xã Bình Minh |
2 |
1xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
7 |
UBND huyện Bình Tân |
2 |
1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải |
8 |
UBND huyện Trà Ôn |
3 |
2 xe ô tô tải, 1xe ô tô bán tải |
GIÁ MUA XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định 38/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT |
Loại xe |
Giá mua xe ô tô tối đa (Triệu đồng/xe) |
Ghi chú |
1 |
Xe ô tô tải |
|
|
|
- Tải trọng từ 1 tấn đến 1,5 tấn |
250 |
Giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm: Lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe |
|
- Tải trọng từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn |
400 |
|
|
- Tải trọng từ 2,6 tấn 3,5 tấn |
600 |
|
2 |
Xe ô tô bán tải |
800 |
|
3 |
Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
- Xe từ 17 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi |
1.600 |
|
|
- Xe từ 25 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi |
1.800 |
|
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi |
2.000 |
|
4 |
Xe ô tô có cấu tạo đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe thư viện số lưu động; xe sân khấu lưu động; xe ô tô cần cẩu; xe vận chuyển rác và hút bụi đường;....) |
Theo giá bán xe ô tô trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây