Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu: | 38/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Nguyễn Khắc Chử |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Nguyễn Khắc Chử |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII kỳ họp thứ 3, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 516/STC-NS ngày 09/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Đối với các Sở, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chi quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các huyện, thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2012 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo cáo - trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn.
3. Về thời gian: Các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2011.
4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2012 được giao, các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 như sau:
- Tổ chức thực hiện, sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã so với dự toán thu năm 2012 để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2012 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Đối với các Sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thị xã sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
5. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU:
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán TW giao 2012 |
Dự toán ĐP năm 2012 |
Chia ra |
|
NS Tỉnh |
NS Huyện |
|||
TỔNG THU NSĐP |
4,309,388 |
4,508,888 |
4,289,568 |
1,908,741 |
A.tổng thu nsnn trên địa bàn |
307,500 |
350,000 |
111,490 |
238,510 |
Ngân sách ĐP được hưởng |
301,800 |
343,300 |
123,980 |
219,320 |
I. Thu nội địa |
303,000 |
345,000 |
106,490 |
238,510 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý |
57,000 |
62,000 |
62,000 |
|
- Thuế GTGT |
18,655 |
23,655 |
23,655 |
|
- Thuế TNDN |
760 |
760 |
760 |
|
- Thuế môn bài |
85 |
85 |
85 |
|
- Thuế tài nguyên |
37,500 |
37,500 |
37,500 |
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
500 |
500 |
500 |
|
- Thuế GTGT |
454 |
454 |
454 |
|
- Thuế môn bài |
6 |
6 |
6 |
|
- Thuế tài nguyên |
40 |
40 |
40 |
|
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý |
7,300 |
7,300 |
7,300 |
|
- Thuế GTGT |
5,930 |
6,370 |
6,370 |
|
- Thuế TNDN |
1,300 |
862 |
862 |
|
- Thuế môn bài |
70 |
68 |
68 |
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
122,000 |
135,000 |
0 |
135,000 |
- Thuế GTGT |
111,000 |
126,501 |
|
126,501 |
- Thuế TNDN |
4,500 |
1,534 |
|
1,534 |
- Thuế môn bài |
2,600 |
2,510 |
|
2,510 |
- Thuế tài nguyên |
3,500 |
4,000 |
|
4,000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
60 |
80 |
|
80 |
- Thu khác |
340 |
375 |
|
375 |
5. Lệ phí trước bạ |
23,000 |
23,000 |
0 |
23,000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
300 |
540 |
|
540 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
9,500 |
9,500 |
2,380 |
7,120 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
25,000 |
26,260 |
26,260 |
|
9. Thu phí, lệ phí |
6,000 |
6,500 |
2,250 |
4,250 |
- Phí, lệ phí trung ương |
1,200 |
1,700 |
510 |
1,190 |
- Phí, lệ phí địa phương |
4,800 |
4,800 |
1,740 |
3,060 |
10. Tiền sử dụng đất |
40,000 |
60,000 |
0 |
60,000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
|
18,000 |
|
18,000 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
|
42,000 |
0 |
42,000 |
11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1,800 |
1,800 |
500 |
1,300 |
12. Thu khác ngân sách |
10,000 |
12,000 |
5,300 |
6,700 |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích |
600 |
600 |
0 |
600 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4,500 |
5,000 |
5,000 |
0 |
- Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
500 |
500 |
500 |
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
B.Thu cân đối: (Từ 50% nguồn tăng thu thực hiện |
0 |
0 |
0 |
0 |
2011 so với dự toán giao để thực hiện CCTL) |
|
|
|
|
c.Thu trợ cấp |
4,007,588 |
4,007,588 |
4,007,588 |
1,689,421 |
1.Bổ sung cân đối |
2,692,195 |
2,692,195 |
2,692,195 |
1,594,812 |
2.Bổ sung có mục tiêu |
1,315,393 |
1,315,393 |
1,315,393 |
94,609 |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
0 |
0 |
0 |
|
D.Thu vay ngân hàng phát triển |
0 |
150,000 |
150,000 |
0 |
E.Thu quản lý qua ngân sách |
0 |
8,000 |
8,000 |
0 |
1. Thu xổ số kiến thiết |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
4,309,388 |
4,508,888 |
4,289,568 |
1,908,741 |
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn |
307,500 |
350,000 |
111,490 |
238,510 |
Ngân sách ĐP được hưởng |
301,800 |
343,300 |
123,980 |
219,320 |
I. Thu nội địa |
303,000 |
345,000 |
106,490 |
238,510 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý |
57,000 |
62,000 |
62,000 |
|
- Thuế GTGT |
18,655 |
23,655 |
23,655 |
|
- Thuế TNDN |
760 |
760 |
760 |
|
- Thuế môn bài |
85 |
85 |
85 |
|
- Thuế tài nguyên |
37,500 |
37,500 |
37,500 |
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
500 |
500 |
500 |
|
- Thuế GTGT |
454 |
454 |
454 |
|
- Thuế môn bài |
6 |
6 |
6 |
|
- Thuế tài nguyên |
40 |
40 |
40 |
|
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý |
7,300 |
7,300 |
7,300 |
|
- Thuế GTGT |
5,930 |
6,370 |
6,370 |
|
- Thuế TNDN |
1,300 |
862 |
862 |
|
- Thuế môn bài |
70 |
68 |
68 |
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
122,000 |
135,000 |
0 |
135,000 |
- Thuế GTGT |
111,000 |
126,501 |
|
126,501 |
- Thuế TNDN |
4,500 |
1,534 |
|
1,534 |
- Thuế môn bài |
2,600 |
2,510 |
|
2,510 |
- Thuế tài nguyên |
3,500 |
4,000 |
|
4,000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
60 |
80 |
|
80 |
- Thu khác |
340 |
375 |
|
375 |
5. Lệ phí trước bạ |
23,000 |
23,000 |
0 |
23,000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
300 |
540 |
|
540 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
9,500 |
9,500 |
2,380 |
7,120 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
25,000 |
26,260 |
26,260 |
|
9. Thu phí, lệ phí |
6,000 |
6,500 |
2,250 |
4,250 |
- Phí, lệ phí trung ương |
1,200 |
1,700 |
510 |
1,190 |
- Phí, lệ phí địa phương |
4,800 |
4,800 |
1,740 |
3,060 |
10. Tiền sử dụng đất |
40,000 |
60,000 |
0 |
60,000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
|
18,000 |
|
18,000 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
|
42,000 |
0 |
42,000 |
11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1,800 |
1,800 |
500 |
1,300 |
12. Thu khác ngân sách |
10,000 |
12,000 |
5,300 |
6,700 |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích |
600 |
600 |
0 |
600 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4,500 |
5,000 |
5,000 |
0 |
- Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
500 |
500 |
500 |
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
B. Thu cân đối: (Từ 50% nguồn tăng thu thực hiện |
0 |
0 |
0 |
0 |
2011 so với dự toán giao để thực hiện CCTL) |
|
|
|
|
C. Thu trợ cấp |
4,007,588 |
4,007,588 |
4,007,588 |
1,689,421 |
1.Bổ sung cân đối |
2,692,195 |
2,692,195 |
2,692,195 |
1,594,812 |
2.Bổ sung có mục tiêu |
1,315,393 |
1,315,393 |
1,315,393 |
94,609 |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
0 |
0 |
0 |
|
D. Thu vay ngân hàng phát triển |
0 |
150,000 |
150,000 |
0 |
E. Thu quản lý qua ngân sách |
0 |
8,000 |
8,000 |
0 |
1. Thu xổ số kiến thiết |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI: (Biểu số 2)
ĐVT: Triệu đồng
Số |
Nội dung |
Dự toán chi ngân sách 2012 |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||
NS Tỉnh |
NS Huyện |
|||
|
Tổng chi NSĐP |
4,508,888 |
1,366,007 |
1,908,741 |
A |
chi cân đối NSĐP |
3,274,748 |
1,366,007 |
1,908,741 |
I |
Chi Đầu tư phát triển |
303,300 |
195,900 |
107,400 |
1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
241,800 |
176,400 |
65,400 |
|
a) Vốn trong nước |
241,800 |
176,400 |
65,400 |
|
b) Vốn ngoài nước |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60,000 |
18,000 |
42,000 |
|
- Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị |
42,000 |
|
42,000 |
|
- Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP |
18,000 |
18,000 |
|
3 |
Chi bổ sung vốn cho DN thành lập mới |
1,500 |
1,500 |
|
II |
Chi thường xuyên : |
2,890,668 |
1,110,527 |
1,780,141 |
1 |
Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg |
18,745 |
0 |
18,745 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
310,504 |
130,360 |
180,144 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
40,757 |
16,367 |
24,390 |
|
Tr.đó:+ KP thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp |
25,948 |
5,180 |
20,768 |
|
Tr.đó: + KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh |
17,698 |
3,000 |
14,698 |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
45,816 |
33,216 |
12,600 |
|
Tr.đó: + KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 |
20,000 |
20,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi |
26,882 |
9,521 |
17,361 |
|
Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí |
9,711 |
3,150 |
6,561 |
|
- Chi kiến thiết thị chính |
42,020 |
0 |
42,020 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
129,081 |
66,076 |
63,005 |
|
Tr.đó: + KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu |
10,000 |
0 |
10,000 |
3 |
Chi sự nghiệp GD - ĐT |
1,426,732 |
247,546 |
1,179,186 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1,357,009 |
1197,170 |
1,159,839 |
|
Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh |
10,494 |
6,500 |
3,994 |
|
+ Học bổng học sinh bán trú |
43,929 |
4,000 |
39,929 |
|
+ Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015 |
900 |
900 |
0 |
|
+ Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
+ Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015 |
15,000 |
15,000 |
0 |
|
+ Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng lương và chế độ chính sách. |
25,000 |
25,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
69,723 |
50,376 |
19,347 |
|
Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút |
25,032 |
16,240 |
8,792 |
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020 |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
+ KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020 |
800 |
800 |
0 |
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 |
1,200 |
1,200 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
400,892 |
400,892 |
|
|
Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo |
123,255 |
123,255 |
|
|
+ Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
29,134 |
29,134 |
|
|
+ KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015 |
3,564 |
3,564 |
|
|
+ KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015 |
20,000 |
20,000 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
6,780 |
6,780 |
|
6 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
32,993 |
25,843 |
7,150 |
|
Tr.đó: KP thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS |
12,000 |
12,000 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình |
19,010 |
19,010 |
|
8 |
Chi sự nghiệp TDTT |
5,440 |
2,771 |
2,669 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
38,659 |
11,669 |
26,990 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
386,830 |
250,404 |
136,426 |
|
- Quản lý nhà nước |
203,789 |
141,396 |
62,393 |
|
- Chi Ngân sách đảng |
70,526 |
37,327 |
33,199 |
|
- Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội |
40,172 |
20,931 |
19,241 |
|
- Quản lý hành chính khác |
72,343 |
50,750 |
21,593 |
|
Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô |
35,000 |
35,000 |
0 |
11 |
Chi Quốc phòng - An ninh địa phương |
37,580 |
24,037 |
13,543 |
|
- Chi giữ gìn AN & TT AT - XH |
6,640 |
4,640 |
2,000 |
|
- Chi quốc phòng địa phương |
23,982 |
12,439 |
11,543 |
|
Tr.đó: Diễn tập phòng thủ |
600 |
|
600 |
|
- Chi nhiệm vụ Quốc phòng - An ninh khác |
6,958 |
6,958 |
0 |
12 |
Chi ngân sách xã |
211,268 |
|
211,268 |
13 |
Chi khác ngân sách |
7,235 |
3,215 |
4,020 |
|
- Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý |
1,000 |
1,000 |
|
|
- Kinh phí 184 |
5,695 |
1,675 |
4,020 |
|
- Chi khác |
540 |
540 |
|
|
Tr.đó: + Kinh phí thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu |
400 |
400 |
0 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
79,780 |
58,580 |
21,200 |
B |
Chi thực hiện các dự án, chương trình MTQG |
0 |
|
|
C |
Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
996,140 |
|
|
I |
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) |
857,500 |
|
|
1 |
Đầu tư theo nghị Quyết 37 |
131,000 |
|
|
2 |
Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung |
63,000 |
|
|
3 |
Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg |
5,000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện |
12,000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư tỉnh, huyện mới chia tách |
326,000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6,000 |
|
|
7 |
Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA |
40,000 |
|
|
8 |
Chương trình quản lý bảo vệ biên giới |
30,000 |
|
|
9 |
Định canh định cư đầu tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg |
7,000 |
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP |
175,500 |
|
|
11 |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
45,000 |
|
|
12 |
Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo dài |
17,000 |
|
|
II |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
138,640 |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư QĐ193 |
2,000 |
|
|
2 |
Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em |
550 |
|
|
3 |
Chương trình Quốc gia về an toàn lao động |
772 |
|
|
4 |
Chương trình đào tạo cán bộ hợp tác xã |
470 |
|
|
5 |
Đào tạo, bồi dưỡng CB QLNN về tôn giáo |
420 |
|
|
6 |
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, báo chí của các hội VHNT |
560 |
|
|
7 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
490 |
|
|
8 |
Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội |
236 |
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP |
53,925 |
|
|
10 |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
79,217 |
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học |
4,187 |
|
|
|
- Chương trình phát triển nông nghiệp và PTNT |
75,030 |
|
|
D |
Chi thực hiện bằng vốn nước ngoài |
80,000 |
|
|
E |
Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển |
150,000 |
|
|
F |
Chi quản lý qua NS (Chi từ thu xổ số) |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số |
nội dung |
dự toán chi ngân sách 2012 |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||
NS Tỉnh |
NS Huyện |
|||
|
Tổng chi NSĐP |
4,508,888 |
1,366,007 |
1,908,741 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
3,274,748 |
1,366,007 |
1,908,741 |
I |
Chi Đầu tư phát triển |
303,300 |
195,900 |
107,400 |
1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
241,800 |
176,400 |
65,400 |
|
a) Vốn trong nước |
241,800 |
176,400 |
65,400 |
|
b) Vốn ngoài nước |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60,000 |
18,000 |
42,000 |
|
- Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị |
42,000 |
|
42,000 |
|
- Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP |
18,000 |
18,000 |
|
3 |
Chi bổ sung vốn cho DN thành lập mới |
1,500 |
1,500 |
|
II |
Chi thường xuyên : |
2,890,668 |
1,110,527 |
1,780,141 |
1 |
Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg |
18,745 |
0 |
18,745 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
310,504 |
130,360 |
180,144 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
40,757 |
16,367 |
24,390 |
|
Tr.đó:+ KP thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp |
25,948 |
5,180 |
20,768 |
|
Tr.đó: + KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh |
17,698 |
3,000 |
14,698 |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
45,816 |
33,216 |
12,600 |
|
Tr.đó: + KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 |
20,000 |
20,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi |
26,882 |
9,521 |
17,361 |
|
Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí |
9,711 |
3,150 |
6,561 |
|
- Chi kiến thiết thị chính |
42,020 |
0 |
42,020 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
129,081 |
66,076 |
63,005 |
|
Tr.đó: + KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu |
10,000 |
0 |
10,000 |
3 |
Chi sự nghiệp GD - ĐT |
1,426,732 |
247,546 |
1,179,186 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1,357,009 |
1197,170 |
1,159,839 |
|
Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh |
10,494 |
6,500 |
3,994 |
|
+ Học bổng học sinh bán trú |
43,929 |
4,000 |
39,929 |
|
+ Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015 |
900 |
900 |
0 |
|
+ Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
+ Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015 |
15,000 |
15,000 |
0 |
|
+ Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng lương và chế độ chính sách. |
25,000 |
25,000 |
0 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
69,723 |
50,376 |
19,347 |
|
Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút |
25,032 |
16,240 |
8,792 |
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020 |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
+ KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020 |
800 |
800 |
0 |
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 |
1,200 |
1,200 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
400,892 |
400,892 |
|
|
Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo |
123,255 |
123,255 |
|
|
+ Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
29,134 |
29,134 |
|
|
+ KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015 |
3,564 |
3,564 |
|
|
+ KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015 |
20,000 |
20,000 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
6,780 |
6,780 |
|
6 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
32,993 |
25,843 |
7,150 |
|
Tr.đó: KP thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS |
12,000 |
12,000 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình |
19,010 |
19,010 |
|
8 |
Chi sự nghiệp TDTT |
5,440 |
2,771 |
2,669 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
38,659 |
11,669 |
26,990 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
386,830 |
250,404 |
136,426 |
|
- Quản lý nhà nước |
203,789 |
141,396 |
62,393 |
|
- Chi Ngân sách đảng |
70,526 |
37,327 |
33,199 |
|
- Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội |
40,172 |
20,931 |
19,241 |
|
- Quản lý hành chính khác |
72,343 |
50,750 |
21,593 |
|
Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô |
35,000 |
35,000 |
0 |
11 |
Chi Quốc phòng - An ninh địa phương |
37,580 |
24,037 |
13,543 |
|
- Chi giữ gìn AN & TT AT - XH |
6,640 |
4,640 |
2,000 |
|
- Chi quốc phòng địa phương |
23,982 |
12,439 |
11,543 |
|
Tr.đó: Diễn tập phòng thủ |
600 |
|
600 |
|
- Chi nhiệm vụ Quốc phòng - An ninh khác |
6,958 |
6,958 |
0 |
12 |
Chi ngân sách xã |
211,268 |
|
211,268 |
13 |
Chi khác ngân sách |
7,235 |
3,215 |
4,020 |
|
- Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý |
1,000 |
1,000 |
|
|
- Kinh phí 184 |
5,695 |
1,675 |
4,020 |
|
- Chi khác |
540 |
540 |
|
|
Tr.đó: + Kinh phí thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu |
400 |
400 |
0 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
79,780 |
58,580 |
21,200 |
B |
Chi thực hiện các dự án, chương trình MTQG |
0 |
|
|
C |
Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
996,140 |
|
|
I |
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) |
857,500 |
|
|
1 |
Đầu tư theo nghị Quyết 37 |
131,000 |
|
|
2 |
Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung |
63,000 |
|
|
3 |
Chương trình bố trí lại dân c theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg |
5,000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện |
12,000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư tỉnh, huyện mới chia tách |
326,000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6,000 |
|
|
7 |
Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA |
40,000 |
|
|
8 |
Chương trình quản lý bảo vệ biên giới |
30,000 |
|
|
9 |
Định canh định cư đầu tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg |
7,000 |
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP |
175,500 |
|
|
11 |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
45,000 |
|
|
12 |
Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo dài |
17,000 |
|
|
II |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
138,640 |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư QĐ193 |
2,000 |
|
|
2 |
Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em |
550 |
|
|
3 |
Chương trình Quốc gia về an toàn lao động |
772 |
|
|
4 |
Chương trình đào tạo cán bộ hợp tác xã |
470 |
|
|
5 |
Đào tạo, bồi dưỡng CB QLNN về tôn giáo |
420 |
|
|
6 |
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, báo chí của các hội VHNT |
560 |
|
|
7 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
490 |
|
|
8 |
Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội |
236 |
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP |
53,925 |
|
|
10 |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
79,217 |
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học |
4,187 |
|
|
|
- Chương trình phát triển nông nghiệp và PTNT |
75,030 |
|
|
D |
Chi thực hiện bằng vốn nước ngoài |
80,000 |
|
|
E |
Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển |
150,000 |
|
|
F |
Chi quản lý qua nS (Chi từ thu xổ số) |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)
A.BIỂU THU: (Biểu số 4)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung thu |
Tổng thu |
Chi tiết huyện, thị xã |
||||||
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Thị xã |
||
TỔNG THU NSĐP |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn |
238,510 |
20,300 |
12,620 |
15,790 |
40,790 |
46,020 |
16,090 |
86,900 |
Ngân sách ĐP được hưởng |
219,320 |
17,250 |
11,620 |
15,540 |
40,090 |
45,130 |
14,190 |
75,500 |
1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
135,000 |
6,500 |
6,500 |
12,000 |
36,000 |
37,000 |
7,000 |
30,000 |
- Thuế GTGT |
126,501 |
5,480 |
5,906 |
11,180 |
35,350 |
34,830 |
6,635 |
27,120 |
- Thuế TNDN |
1,534 |
50 |
134 |
70 |
90 |
500 |
50 |
640 |
- Thuế môn bài |
2,510 |
200 |
140 |
160 |
170 |
350 |
190 |
1,300 |
- Thuế tài nguyên |
4,000 |
700 |
300 |
550 |
370 |
1,300 |
120 |
660 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
- Thu khác |
375 |
70 |
20 |
40 |
20 |
20 |
5 |
200 |
2. Lệ phí trước bạ |
23,000 |
2,000 |
1,400 |
2,000 |
1,600 |
2,300 |
1,500 |
12,200 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
540 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
50 |
350 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
7,120 |
360 |
220 |
190 |
210 |
850 |
290 |
5,000 |
5. Thu phí, lệ phí |
4,250 |
450 |
350 |
250 |
300 |
1,000 |
300 |
1,600 |
- Phí, lệ phí trung ương |
1,190 |
50 |
100 |
100 |
100 |
140 |
100 |
600 |
- Phí, lệ phí địa phương |
3,060 |
400 |
250 |
150 |
200 |
860 |
200 |
1,000 |
6. Tiền sử dụng đất |
60,000 |
10,000 |
3,000 |
500 |
2,000 |
2,500 |
6,000 |
36,000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
18,000 |
3,000 |
900 |
150 |
600 |
750 |
1,800 |
10,800 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
42,000 |
7,000 |
2,100 |
350 |
1,400 |
1,750 |
4,200 |
25,200 |
7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1,300 |
260 |
100 |
40 |
30 |
220 |
50 |
600 |
8. Thu khác ngân sách |
6,700 |
500 |
1,000 |
800 |
600 |
2,000 |
800 |
1,000 |
9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích |
600 |
160 |
50 |
10 |
50 |
80 |
100 |
150 |
B.Thu trợ cấp |
1,689,421 |
226,756 |
299,497 |
373,094 |
284,357 |
189,105 |
194,179 |
122,433 |
1.Bổ sung cân đối |
1,594,812 |
215,614 |
291,952 |
359,564 |
278,546 |
185,390 |
188,994 |
74,752 |
2.Bổ sung có mục tiêu |
94,609 |
11,142 |
7,545 |
13,530 |
5,811 |
3,715 |
5,185 |
47,681 |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NSĐP |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
A.tổng thu nsnn trên địa bàn |
238,510 |
20,300 |
12,620 |
15,790 |
40,790 |
46,020 |
16,090 |
86,900 |
Ngân sách ĐP được hưởng |
219,320 |
17,250 |
11,620 |
15,540 |
40,090 |
45,130 |
14,190 |
75,500 |
1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
135,000 |
6,500 |
6,500 |
12,000 |
36,000 |
37,000 |
7,000 |
30,000 |
- Thuế GTGT |
126,501 |
5,480 |
5,906 |
11,180 |
35,350 |
34,830 |
6,635 |
27,120 |
- Thuế TNDN |
1,534 |
50 |
134 |
70 |
90 |
500 |
50 |
640 |
- Thuế môn bài |
2,510 |
200 |
140 |
160 |
170 |
350 |
190 |
1,300 |
- Thuế tài nguyên |
4,000 |
700 |
300 |
550 |
370 |
1,300 |
120 |
660 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
- Thu khác |
375 |
70 |
20 |
40 |
20 |
20 |
5 |
200 |
2. Lệ phí trước bạ |
23,000 |
2,000 |
1,400 |
2,000 |
1,600 |
2,300 |
1,500 |
12,200 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
540 |
70 |
0 |
0 |
0 |
70 |
50 |
350 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
7,120 |
360 |
220 |
190 |
210 |
850 |
290 |
5,000 |
5. Thu phí, lệ phí |
4,250 |
450 |
350 |
250 |
300 |
1,000 |
300 |
1,600 |
- Phí, lệ phí trung ương |
1,190 |
50 |
100 |
100 |
100 |
140 |
100 |
600 |
- Phí, lệ phí địa phương |
3,060 |
400 |
250 |
150 |
200 |
860 |
200 |
1,000 |
6. Tiền sử dụng đất |
60,000 |
10,000 |
3,000 |
500 |
2,000 |
2,500 |
6,000 |
36,000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
18,000 |
3,000 |
900 |
150 |
600 |
750 |
1,800 |
10,800 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
42,000 |
7,000 |
2,100 |
350 |
1,400 |
1,750 |
4,200 |
25,200 |
7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1,300 |
260 |
100 |
40 |
30 |
220 |
50 |
600 |
8. Thu khác ngân sách |
6,700 |
500 |
1,000 |
800 |
600 |
2,000 |
800 |
1,000 |
9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích |
600 |
160 |
50 |
10 |
50 |
80 |
100 |
150 |
B.Thu trợ cấp |
1,689,421 |
226,756 |
299,497 |
373,094 |
284,357 |
189,105 |
194,179 |
122,433 |
1.Bổ sung cân đối |
1,594,812 |
215,614 |
291,952 |
359,564 |
278,546 |
185,390 |
188,994 |
74,752 |
2.Bổ sung có mục tiêu |
94,609 |
11,142 |
7,545 |
13,530 |
5,811 |
3,715 |
5,185 |
47,681 |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.BIỂU CHI (Biểu số 5)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi |
Tổng chi |
Chi tiết huyện, thị xã |
||||||
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Huyện |
Thị xã |
||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
A. Chi cân đối Ngân sách |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
I. Chi đầu tư phát triển |
107,400 |
13,770 |
12,600 |
11,390 |
13,860 |
10,220 |
10,450 |
35,110 |
1. Chi XDCB tập trung |
65,400 |
6,770 |
10,500 |
11,040 |
12,460 |
8,470 |
6,250 |
9,910 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
42,000 |
7,000 |
2,100 |
350 |
1,400 |
1,750 |
4,200 |
25,200 |
II. Chi thường xuyên |
1,780,141 |
227,536 |
295,017 |
372,744 |
306,887 |
221,315 |
195,619 |
161,023 |
1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg |
18,745 |
2,131 |
3,564 |
4,776 |
3,418 |
2,411 |
2,332 |
113 |
- Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao |
475 |
70 |
90 |
115 |
80 |
60 |
50 |
10 |
- KP Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102 |
18,270 |
2,061 |
3,474 |
4,661 |
3,338 |
2,351 |
2,282 |
103 |
2. Sự nghiệp kinh tế |
180,144 |
21,738 |
21,527 |
31,837 |
22,077 |
14,615 |
14,459 |
53,891 |
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên |
85,535 |
10,596 |
13,982 |
18,307 |
16,266 |
10,900 |
9,274 |
6,210 |
- Nông nghiệp |
24,390 |
4,400 |
4,000 |
4,050 |
4,020 |
3,550 |
2,900 |
1,470 |
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
18,500 |
3,500 |
3,200 |
3,000 |
3,000 |
2,800 |
2,200 |
800 |
+ KP KN,KL, KC - Mô hình |
2,370 |
300 |
300 |
500 |
420 |
350 |
200 |
300 |
- Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5) |
850 |
100 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) |
12,600 |
1,800 |
2,500 |
2,500 |
3,000 |
1,200 |
800 |
800 |
- Thủy lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) |
10,800 |
800 |
2,000 |
3,500 |
2,500 |
1,000 |
800 |
200 |
- Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác |
36,895 |
3,496 |
5,282 |
8,107 |
6,646 |
5,050 |
4,674 |
3,640 |
Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môi trường |
6,100 |
800 |
1,200 |
900 |
1,100 |
1,300 |
800 |
0 |
+ Kinh phí điện chiếu sáng |
920 |
200 |
150 |
150 |
100 |
220 |
100 |
0 |
+ Kinh phí kiến thiết thị chính |
6,000 |
300 |
500 |
2,100 |
800 |
1,000 |
1,000 |
300 |
+ Kinh phí BCĐ các chương trình |
1,700 |
150 |
150 |
400 |
400 |
300 |
150 |
150 |
+ Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ |
8,493 |
1,000 |
900 |
1,661 |
3,325 |
844 |
763 |
0 |
b, Theo các CT kinh tế và đặc thù |
94,609 |
11,142 |
7,545 |
13,530 |
5,811 |
3,715 |
5,185 |
47,681 |
- Dự án phát triển cây cao su |
14,698 |
|
882 |
12,640 |
1,176 |
|
|
|
- KP ban chỉ đạo trồng cây cao su |
430 |
|
50 |
320 |
60 |
|
|
|
- Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
- KP kiến thiết thị
chính (lát vỉa hè,lắp đèn đường): |
19,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
10,000 |
- KP hỗ trợ SX nông nghiệp để nâng cao hiệu quả canh tác của các cánh đồng (1) |
10,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
- KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
- KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng |
5,220 |
4,920 |
|
|
|
|
|
300 |
- KP Quy hoạch Trung tâm thị trấn Huyện |
1,600 |
|
|
|
|
|
1,600 |
|
- KP trồng cây xanh
bổ sung đường 58m |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
- KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel |
6,100 |
|
|
|
|
|
|
6,100 |
- KP miễn thuỷ lợi phí |
6,561 |
722 |
1,113 |
570 |
1,575 |
1,215 |
1,085 |
281 |
3. Sự nghiệp Giáo dục |
1,159,839 |
148,612 |
197,971 |
249,026 |
206,069 |
152,027 |
133,981 |
72,153 |
Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
23,028 |
3,338 |
2,941 |
4,013 |
2,632 |
4,360 |
2,685 |
3,059 |
- Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú |
39,929 |
5,253 |
7,291 |
8,369 |
11,537 |
4,497 |
2,982 |
0 |
- KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở |
3,994 |
515 |
826 |
845 |
594 |
587 |
523 |
104 |
- Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em mầm non 5 tuổi |
12,105 |
1,469 |
2,085 |
2,588 |
1,555 |
1,493 |
1,594 |
1,321 |
- Hỗ trợ CP học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP |
70,163 |
9,102 |
12,653 |
13,432 |
10,487 |
10,624 |
8,647 |
5,218 |
- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP |
42,638 |
6,437 |
7,032 |
9,385 |
8,225 |
4,058 |
6,872 |
629 |
- Kinh phí đối ứng SEQAP 2010-2012 |
1,418 |
195 |
203 |
193 |
201 |
185 |
195 |
246 |
4. Sự nghiệp Đào tạo |
19,347 |
2,024 |
2,696 |
2,763 |
4,378 |
2,703 |
2,521 |
2,262 |
Tr.đó: - KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút |
8,792 |
630 |
1,000 |
1,000 |
2,600 |
1,050 |
900 |
1,612 |
5. Sự nghiệp văn hoá thông tin |
7,150 |
824 |
1,156 |
1,827 |
915 |
990 |
796 |
642 |
6. Sự nghiệp Thể dục thể thao |
2,669 |
253 |
374 |
917 |
273 |
311 |
247 |
294 |
7. Đảm bảo xã hội |
26,990 |
3,623 |
5,006 |
3,819 |
5,539 |
3,816 |
3,284 |
1,903 |
8. Quản lý hành chính |
136,426 |
19,207 |
19,647 |
21,954 |
22,613 |
18,038 |
16,498 |
18,469 |
Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ |
14,250 |
1,500 |
1,500 |
3,000 |
3,000 |
2,250 |
1,500 |
1,500 |
- Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ |
499 |
60 |
60 |
85 |
60 |
60 |
60 |
114 |
- KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản |
1,100 |
200 |
200 |
200 |
200 |
100 |
200 |
|
- Chi hoạt động đối ngoại |
1,200 |
|
450 |
150 |
600 |
|
|
|
- KP tổ chức kỷ niệm thành lập huyện |
1,200 |
350 |
350 |
|
|
500 |
|
|
9. Chi An ninh - Quốc phòng |
13,543 |
1,625 |
2,000 |
2,307 |
1,992 |
1,673 |
1,551 |
2,395 |
- An ninh |
2,000 |
250 |
300 |
300 |
300 |
300 |
250 |
300 |
- Quốc phòng |
11,543 |
1,375 |
1,700 |
2,007 |
1,692 |
1,373 |
1,301 |
2,095 |
Tr.đó: Diễn tập phòng thủ |
600 |
|
|
|
|
|
|
600 |
10. Ngân sách xã |
211,268 |
26,999 |
40,256 |
52,418 |
38,873 |
24,511 |
19,450 |
8,761 |
Tr.đó:- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP |
35,042 |
3,668 |
7,242 |
10,365 |
6,087 |
4,372 |
2,943 |
365 |
11. Chi khác (Kinh phí 184 ) |
4,020 |
500 |
820 |
1,100 |
740 |
220 |
500 |
140 |
III. Dự phòng ngân sách |
21,200 |
2,700 |
3,500 |
4,500 |
3,700 |
2,700 |
2,300 |
1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
A. chi cân đối Ngân sách |
1,908,741 |
244,006 |
311,117 |
388,634 |
324,447 |
234,235 |
208,369 |
197,933 |
I.Chi đầu tư phát triển |
107,400 |
13,770 |
12,600 |
11,390 |
13,860 |
10,220 |
10,450 |
35,110 |
1. Chi XDCB tập trung |
65,400 |
6,770 |
10,500 |
11,040 |
12,460 |
8,470 |
6,250 |
9,910 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
42,000 |
7,000 |
2,100 |
350 |
1,400 |
1,750 |
4,200 |
25,200 |
II.Chi thường xuyên |
1,780,141 |
227,536 |
295,017 |
372,744 |
306,887 |
221,315 |
195,619 |
161,023 |
1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg |
18,745 |
2,131 |
3,564 |
4,776 |
3,418 |
2,411 |
2,332 |
113 |
- Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao |
475 |
70 |
90 |
115 |
80 |
60 |
50 |
10 |
- KP Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102 |
18,270 |
2,061 |
3,474 |
4,661 |
3,338 |
2,351 |
2,282 |
103 |
2. Sự nghiệp kinh tế |
180,144 |
21,738 |
21,527 |
31,837 |
22,077 |
14,615 |
14,459 |
53,891 |
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên |
85,535 |
10,596 |
13,982 |
18,307 |
16,266 |
10,900 |
9,274 |
6,210 |
- Nông nghiệp |
24,390 |
4,400 |
4,000 |
4,050 |
4,020 |
3,550 |
2,900 |
1,470 |
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
18,500 |
3,500 |
3,200 |
3,000 |
3,000 |
2,800 |
2,200 |
800 |
+ KP KN,KL, KC - Mô hình |
2,370 |
300 |
300 |
500 |
420 |
350 |
200 |
300 |
- Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5) |
850 |
100 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) |
12,600 |
1,800 |
2,500 |
2,500 |
3,000 |
1,200 |
800 |
800 |
- Thủy lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) |
10,800 |
800 |
2,000 |
3,500 |
2,500 |
1,000 |
800 |
200 |
- Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác |
36,895 |
3,496 |
5,282 |
8,107 |
6,646 |
5,050 |
4,674 |
3,640 |
Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môi trường |
6,100 |
800 |
1,200 |
900 |
1,100 |
1,300 |
800 |
0 |
+ Kinh phí điện chiếu sáng |
920 |
200 |
150 |
150 |
100 |
220 |
100 |
0 |
+ Kinh phí kiến thiết thị chính |
6,000 |
300 |
500 |
2,100 |
800 |
1,000 |
1,000 |
300 |
+ Kinh phí BCĐ các chương trình |
1,700 |
150 |
150 |
400 |
400 |
300 |
150 |
150 |
+ Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ |
8,493 |
1,000 |
900 |
1,661 |
3,325 |
844 |
763 |
0 |
b, Theo các CT kinh tế và đặc thù |
94,609 |
11,142 |
7,545 |
13,530 |
5,811 |
3,715 |
5,185 |
47,681 |
- Dự án phát triển cây cao su |
14,698 |
|
882 |
12,640 |
1,176 |
|
|
|
- KP ban chỉ đạo trồng cây cao su |
430 |
|
50 |
320 |
60 |
|
|
|
- Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
- KP kiến thiết thị
chính (lát vỉa hè,lắp đèn đường): |
19,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
10,000 |
- KP hỗ trợ SX nông nghiệp để nâng cao hiệu quả canh tác của các cánh đồng (1) |
10,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
- KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
- KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng |
5,220 |
4,920 |
|
|
|
|
|
300 |
- KP Quy hoạch Trung tâm thị trấn Huyện |
1,600 |
|
|
|
|
|
1,600 |
|
- KP trồng cây xanh
bổ sung đường 58m |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
- KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel |
6,100 |
|
|
|
|
|
|
6,100 |
- KP miễn thuỷ lợi phí |
6,561 |
722 |
1,113 |
570 |
1,575 |
1,215 |
1,085 |
281 |
3. Sự nghiệp Giáo dục |
1,159,839 |
148,612 |
197,971 |
249,026 |
206,069 |
152,027 |
133,981 |
72,153 |
Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
23,028 |
3,338 |
2,941 |
4,013 |
2,632 |
4,360 |
2,685 |
3,059 |
- Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú |
39,929 |
5,253 |
7,291 |
8,369 |
11,537 |
4,497 |
2,982 |
0 |
- KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở |
3,994 |
515 |
826 |
845 |
594 |
587 |
523 |
104 |
- Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em mầm non 5 tuổi |
12,105 |
1,469 |
2,085 |
2,588 |
1,555 |
1,493 |
1,594 |
1,321 |
- Hỗ trợ CP học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP |
70,163 |
9,102 |
12,653 |
13,432 |
10,487 |
10,624 |
8,647 |
5,218 |
- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP |
42,638 |
6,437 |
7,032 |
9,385 |
8,225 |
4,058 |
6,872 |
629 |
- Kinh phí đối ứng SEQAP 2010-2012 |
1,418 |
195 |
203 |
193 |
201 |
185 |
195 |
246 |
4. Sự nghiệp Đào tạo |
19,347 |
2,024 |
2,696 |
2,763 |
4,378 |
2,703 |
2,521 |
2,262 |
Tr.đó: - KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút |
8,792 |
630 |
1,000 |
1,000 |
2,600 |
1,050 |
900 |
1,612 |
5. Sự nghiệp văn hoá thông tin |
7,150 |
824 |
1,156 |
1,827 |
915 |
990 |
796 |
642 |
6. Sự nghiệp Thể dục thể thao |
2,669 |
253 |
374 |
917 |
273 |
311 |
247 |
294 |
7. Đảm bảo xã hội |
26,990 |
3,623 |
5,006 |
3,819 |
5,539 |
3,816 |
3,284 |
1,903 |
8. Quản lý hành chính |
136,426 |
19,207 |
19,647 |
21,954 |
22,613 |
18,038 |
16,498 |
18,469 |
Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ |
14,250 |
1,500 |
1,500 |
3,000 |
3,000 |
2,250 |
1,500 |
1,500 |
- Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ |
499 |
60 |
60 |
85 |
60 |
60 |
60 |
114 |
- KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản |
1,100 |
200 |
200 |
200 |
200 |
100 |
200 |
|
- Chi hoạt động đối ngoại |
1,200 |
|
450 |
150 |
600 |
|
|
|
- KP tổ chức kỷ niệm thành lập huyện |
1,200 |
350 |
350 |
|
|
500 |
|
|
9. Chi An ninh - Quốc phòng |
13,543 |
1,625 |
2,000 |
2,307 |
1,992 |
1,673 |
1,551 |
2,395 |
- An ninh |
2,000 |
250 |
300 |
300 |
300 |
300 |
250 |
300 |
- Quốc phòng |
11,543 |
1,375 |
1,700 |
2,007 |
1,692 |
1,373 |
1,301 |
2,095 |
Tr.đó: Diễn tập phòng thủ |
600 |
|
|
|
|
|
|
600 |
10. Ngân sách xã |
211,268 |
26,999 |
40,256 |
52,418 |
38,873 |
24,511 |
19,450 |
8,761 |
Tr.đó:- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP |
35,042 |
3,668 |
7,242 |
10,365 |
6,087 |
4,372 |
2,943 |
365 |
11. Chi khác (Kinh phí 184 ) |
4,020 |
500 |
820 |
1,100 |
740 |
220 |
500 |
140 |
III. Dự phòng ngân sách |
21,200 |
2,700 |
3,500 |
4,500 |
3,700 |
2,700 |
2,300 |
1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) Chỉ thực hiện khi có Quyết định phê duyệt Đề án của UBND tỉnh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây