Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 3777/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 17/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3777/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 17/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3777/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 17 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN LẬP QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 .
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 281/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020”
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 375/TTr-NN&PTNT ngày 08/10/2010 v/v thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: ngày tháng năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án : Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường (VSMT) nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp & PTNT Quảng Nam
3. Đại diện chủ đầu tư : Trung tâm Nước sạch & tư vấn thủy lợi Q.Nam
4. Mục tiêu quy hoạch:
Rà soát, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch cấp nước và VSMT nông thôn trong thời gian qua và đề ra các định hướng, giải pháp để thúc đẩy ngành cấp nước và VSMT nông thôn phát triển gắn với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nhằm góp phần đạt mục tiêu chiến lược quốc gia về nước sạch và VSMT nông thôn.
5. Phạm vi nghiên cứu: Toàn bộ vùng nông thôn tỉnh Quảng Nam.
- Đánh giá các yếu tố về tự nhiên, kinh tế - xã hội, môi trường tác động đến cấp nước và VSMT nông thôn trên quan điểm phát triển.
- Đánh giá quá trình phát triển kinh tế xã hội tỉnh giai đoạn 2000 - 2010
- Đánh giá hiện trạng cấp nước và VSMT nông thôn giai đoạn 2000 - 2010
- Phân tích nhận định, xu hướng phát triển, cơ hội và thách thức đối với cấp nước sạch và VSMT nông thôn
- Phương hướng Quy hoạch tổng thể phát triển kinh té – xã hội của tỉnh đến năm 2020.
- Quy hoạch cấp nước sạch và VSMT nông thôn và đánh giá môi trường chiến lược đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
- Các giải pháp thực hiện quy hoạch
+ Quan điểm, cơ chế, chính sách, tổ chức quản lý
+ Vốn đầu tư
+ Trình tự thực hiện quy hoạch
+ Kết luận và kiến nghị
- Hệ thống bản đồ quy hoạch cấp nước sạch và VSMT nông thôn
- Các báo cáo chuyên đề (Khí tượng thủy văn và nguồn nước; Công trình cấp nước và VSMT nông thôn)
6. Thời gian thực hiện : năm 2010.
7. Dự toán kinh phí :
Tổng dự toán : 327.868.800 đồng (kèm theo bảng dự toán chi tiết).
8. Nguồn vốn thực hiện: Vốn NSNN thuộc Chương trình MTQG nước sạch & VSMT nông thôn.
Điều 2. Phân công trách nhiệm:
- Sở Nông nghiệp & PTNT căn cứ đề cương được duyệt chủ trì phối hợp với các ngành, địa phương có liên quan tổ chức triển khai lập quy hoạch theo đúng qui định.
Sau khi lập quy hoạch, tổ chức báo cáo UBND tỉnh, các ngành và địa phương liên quan thông qua; hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch và trình cấp thẩm quyền thẩm định phê duyệt.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư : hướng dẫn, kiểm tra việc lập quy hoạch, tổ chức thẩm định hồ sơ quy hoạch, trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Trung tâm nước sạch và tư vấn thủy lợi Quảng Nam, Chủ tịch UBND các địa phương và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam )
ĐVT: đồng
TT |
Khoản mục chi phí |
Mức chi phí tối đa (%) |
Thành tiền |
|
Kinh phí thực hiện |
100 |
327.868.800 |
I |
Chi phí cho công việc chuẩn bị đề cương quy hoạch |
3 |
9.836.064 |
1 |
Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương |
2 |
6.557.376 |
1,1 |
Xây dựng đề cương nghiên cứu |
0,6 |
1.967.213 |
1,2 |
Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất đề cương và trình duyệt |
1,4 |
4.590.163 |
2 |
Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt |
1 |
3.278.688 |
II |
Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo dự án quy hoạch |
83 |
272.131.104 |
1 |
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu |
6 |
19.672.128 |
2 |
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch |
4 |
13.114.752 |
3 |
Chi phí khảo sát thực tế |
20 |
65.573.760 |
4 |
Chi phí thiết kế quy hoạch |
53 |
173.770.464 |
4,1 |
Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành |
1 |
3.278.688 |
4,2 |
Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực, của cả nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch. |
3 |
9.836.064 |
4,3 |
Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển của ngành của tỉnh |
4 |
13.114.752 |
4,4 |
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển ngành của tỉnh |
3 |
9.836.064 |
4,5 |
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển |
6 |
19.672.128 |
4,6 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu |
20 |
65.573.760 |
|
a) Luận chứng các phương án phát triển |
5 |
16.393.440 |
|
b) Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực |
1 |
3.278.688 |
|
c) Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ |
1 |
3.278.688 |
|
d) Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường |
1,5 |
4.918.032 |
|
đ) Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư |
4 |
13.114.752 |
|
e) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm |
1,5 |
4.918.032 |
|
g) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ |
3 |
9.836.064 |
|
h) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện |
3 |
9.836.064 |
4,7 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan |
8 |
26.229.504 |
|
a) Xây dựng báo cáo đề dẫn |
1 |
3.278.688 |
|
b) Xây dựng báo cáo tổng hợp |
6 |
19.672.128 |
|
c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt |
0,6 |
1.967.213 |
|
d) Xây dựng văn bản trình thẩm định |
0,2 |
655.738 |
|
đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch |
0,2 |
655.738 |
4,8 |
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch |
8 |
26.229.504 |
III |
Chi phí quản lý và điều hành |
14 |
45.901.632 |
1 |
Chi phí quản lý dự án của Ban quản lý |
4 |
13.114.752 |
2 |
Chi phí hội thảo và xin ý kiến chuyên gia |
4 |
13.114.752 |
3 |
Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp quy hoạch theo kết luận thẩm định của Hội đồng thẩm định |
2 |
6.557.376 |
4 |
Chi phí công bố quy hoạch |
4 |
13.114.752 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây