Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2025 cấp mới, đóng mã định danh điện tử các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, đơn vị trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2025 cấp mới, đóng mã định danh điện tử các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, đơn vị trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Minh |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 369/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Minh |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP MỚI
(kèm Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Cấp mới mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H11.57 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
H11.58 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||
1 |
H11.01 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.1 |
H11.01.05 |
Trung tâm Thông tin - Hội nghị |
2 |
H11.03 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.1 |
H11.03.27 |
Trường Tình thương |
3 |
H11.06 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.1 |
H11.06.03 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
3.2 |
H11.06.04 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
4 |
H11.08 |
Sở Nội vụ |
4.1 |
H11.08.04 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
4.2 |
H11.08.05 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
5 |
H11.10 |
Sở Tài chính |
5.1 |
H11.10.02 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
6 |
H11.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.1 |
H11.14.08 |
Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật biểu diễn Biển Xanh |
6.2 |
H11.14.09 |
Ban Quản lý Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ |
7 |
H11.15 |
Sở Xây dựng |
7.1 |
H11.15.04 |
Ban Quản lý bảo trì đường bộ |
7.2 |
H11.15.05 |
Bến xe Bình Thuận |
7.3 |
H11.15.06 |
Ban Quản lý Cảng Phú Quý |
7.4 |
H11.15.07 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
8 |
H11.16 |
Sở Y tế |
8.1 |
H11.16.32 |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
8.2 |
H11.16.33 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp |
9 |
H11.57 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9.1 |
H11.57.01 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
9.2 |
H11.57.02 |
Chi cục Chất lượng nông sản và Phát triển nông thôn |
9.3 |
H11.57.03 |
Chi cục Thủy sản và Biển đảo |
9.4 |
H11.57.04 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.5 |
H11.57.05 |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
9.6 |
H11.57.06 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
9.7 |
H11.57.07 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
9.8 |
H11.57.08 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
9.9 |
H11.57.09 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
9.10 |
H11.57.10 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
9.11 |
H11.57.11 |
Ban Quản lý các cảng cá tỉnh |
9.12 |
H11.57.12 |
Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp |
9.13 |
H11.57.13 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tuy Phong |
9.14 |
H11.57.14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Mao - Phan Điền |
9.15 |
H11.57.15 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lũy - Cà Giây |
9.16 |
H11.57.16 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tánh Linh |
9.17 |
H11.57.17 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Giang |
9.18 |
H11.57.18 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Quao |
9.19 |
H11.57.19 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông |
9.20 |
H11.57.20 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu |
9.21 |
H11.57.21 |
Ban quản lý Khu bảo tồn biển Hòn Cau |
9.22 |
H11.57.22 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lê Hồng Phong |
9.23 |
H11.57.23 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Phú |
9.24 |
H11.57.24 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Linh |
9.25 |
H11.57.25 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Móng - Ca Pét |
11 |
H11.58 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
11.1 |
H11.58.01 |
Trung tâm Dịch vụ miền núi |
12 |
H11.02 |
Sở Công Thương |
12.1 |
H11.02.02 |
Chi cục Quản lý thị trường |
1 |
H11.46 |
Ủy ban nhân dân huyện Tuy phong |
1.1 |
H11.46.38 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
1.2 |
H11.46.39 |
Trung tâm Y tế huyện |
1.3 |
H11.46.40 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1.4 |
H11.46.41 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
H11.47 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình |
2.1 |
H11.47.42 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
2.2 |
H11.47.43 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
2.3 |
H11.47.44 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
2.4 |
H11.47.45 |
Trung tâm Y tế huyện |
3 |
H11.48 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc |
3.1 |
H11.48.42 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
3.2 |
H11.48.43 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
3.3 |
H11.48.44 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
3.4 |
H11.48.45 |
Trung tâm Y tế huyện |
4 |
H11.49 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết |
4.1 |
H11.49.46 |
Trung tấm Y tế thành phố |
4.2 |
H11.49.47 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
4.3 |
H11.49.48 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
4.4 |
H11.49.49 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
H11.50 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam |
5.1 |
H11.50.35 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
5.2 |
H11.50.36 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
5.3 |
H11.50.37 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
5.4 |
H11.50.38 |
Trung tâm Y tế huyện |
6 |
H11.51 |
Ủy ban nhân dân thị xã La Gi |
6.1 |
H11.51.35 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
6.2 |
H11.51.36 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
6.3 |
H11.51.37 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
6.4 |
H11.51.38 |
Trung tâm Y tế thị xã |
7 |
H11.52 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân |
7.1 |
H11.52.33 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
7.2 |
H11.52.34 |
Trung tâm Y tế huyện |
7.3 |
H11.52.35 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
7.4 |
H11.52.36 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
8 |
H11.53 |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh |
8.1 |
H11.53.35 |
Trung tâm Y tế huyện |
8.2 |
H11.53.36 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
8.3 |
H11.53.37 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
8.4 |
H11.53.38 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
9 |
H11.54 |
UBND Huyện Tánh Linh |
9.1 |
H11.54.36 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
9.2 |
H11.54.37 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
9.3 |
H11.54.38 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
9.4 |
H11.54.39 |
Trung tâm Y tế huyện |
10 |
H11.55 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý |
10.1 |
H11.55.28 |
Trung tâm Y tế Quân dân y |
10.2 |
H11.55.29 |
Phòng Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ KHÔNG CÒN SỬ DỤNG (ĐÓNG)
(kèm Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đóng mã định danh điện tử đã cấp |
Tên cơ quan, đơn vị |
1 |
H11.04 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
H11.05 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
H11.07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
H11.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
H11.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
H11.12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
H11.17 |
Ban Dân tộc |
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||
1 |
H11.01 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.1 |
H11.01.01 |
Trung tâm Hội nghị |
1.2 |
H11.01.02 |
Trung tâm Thông tin |
2 |
H11.04 |
Sở Giao thông vận tải |
2.1 |
H11.04.01 |
Ban Quản lý Cảng Phú Quý |
2.2 |
H11.04.02 |
Bến xe tỉnh Bình Thuận |
2.3 |
H11.04.03 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Bình Thuận |
2.4 |
H11.04.04 |
Thanh Tra Sở |
2.5 |
H11.04.05 |
Ban Quản lý bảo trì đường bộ Bình Thuận |
3 |
H11.05 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 |
H11.05.01 |
Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4 |
H11.06 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.1 |
H11.06.01 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
5 |
H11.07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.1 |
H11.07.01 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
5.2 |
H11.07.02 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
5.3 |
H11.07.03 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp |
5.4 |
H11.07.04 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5.5 |
H11.07.05 |
Trường Tình thương |
5.6 |
H11.07.06 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
6 |
H11.08 |
Sở Nội vụ |
6.1 |
H11.08.01 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
6.2 |
H11.08.02 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
7 |
H11.09 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.1 |
H11.09.01 |
Ban quản lý Cảng cá Phan Thiết |
7.2 |
H11.09.02 |
Ban quản lý Khu bảo tồn biển Hòn Cau |
7.3 |
H11.09.03 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông |
7.4 |
H11.09.04 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu |
7.5 |
H11.09.05 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Cà Giây |
7.6 |
H11.09.06 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Giang |
7.7 |
H11.09.07 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Linh |
7.8 |
H11.09.08 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi |
7.9 |
H11.09.09 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Phú |
7.10 |
H11.09.10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ La Ngà |
7.11 |
H11.09.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lê Hồng Phong |
7.12 |
H11.09.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá Bạc |
7.13 |
H11.09.13 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
7.14 |
H11.09.14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lũy |
7.15 |
H11.09.15 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Mao |
7.16 |
H11.09.16 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Móng - Ka Pét |
7.17 |
H11.09.17 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Quao |
7.18 |
H11.09.18 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An |
7.19 |
H11.09.19 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tuy Phong |
7.20 |
H11.09.20 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7.21 |
H11.09.21 |
Chi cục Kiểm lâm |
7.22 |
H11.09.22 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
7.23 |
H11.09.23 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
7.24 |
H11.09.24 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7.25 |
H11.09.25 |
Chi cục Thủy lợi |
7.26 |
H11.09.26 |
Chi cục Thủy sản |
7.27 |
H11.09.27 |
Trung tâm Khuyến nông |
7.28 |
H11.09.28 |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
7.29 |
H11.09.29 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
8 |
H11.10 |
Sở Tài chính |
8.1 |
H11.10.01 |
Trung tâm Mua tài sản công |
9 |
H11.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.1 |
H11.11.01 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
9.2 |
H11.11.02 |
Chi cục quản lý đất đai |
9.3 |
H11.11.03 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
9.4 |
H11.11.04 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường |
9.5 |
H11.11.05 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
9.6 |
H11.11.06 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
9.7 |
H11.11.07 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
10 |
H11.12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.1 |
H11.12.01 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Bình Thuận |
11 |
H11.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11.1 |
H11.14.03 |
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh |
11.2 |
H11.14.07 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
13 |
H11.16 |
Sở Y tế |
13.1 |
H11.16.05 |
Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận |
13.2 |
H11.16.08 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Bắc Bình |
13.3 |
H11.16.09 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Đức Linh |
13.4 |
H11.16.10 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Hàm Tân |
13.5 |
H11.16.11 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Hàm Thuận Bắc |
13.6 |
H11.16.12 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Hàm Thuận Nam |
13.7 |
H11.16.13 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Phú Quý |
13.8 |
H11.16.14 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tánh Linh |
13.9 |
H11.16.15 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tuy Phong |
13.10 |
H11.16.16 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thành phố Phan Thiết |
13.11 |
H11.16.17 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thị xã La Gi |
13.12 |
H11.16.18 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Bình Thuận |
13.13 |
H11.16.19 |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Bình Thuận |
13.14 |
H11.16.20 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Bình Thuận |
13.15 |
H11.16.22 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Bình |
13.16 |
H11.16.23 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Linh |
13.17 |
H11.16.24 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Tân |
13.18 |
H11.16.25 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bắc |
13.19 |
H11.16.26 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam |
13.20 |
H11.16.27 |
Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh |
13.21 |
H11.16.28 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phong |
13.22 |
H11.16.29 |
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện Phú Quý |
13.23 |
H11.16.30 |
Trung tâm Y tế thành phố Phan Thiết |
13.24 |
H11.16.31 |
Trung tâm Y tế thị xã La Gi |
14 |
H11.17 |
Ban Dân tộc |
14.1 |
H11.17.01 |
Trung tâm dịch vụ miền núi Bình Thuận |
1 |
H11.46 |
Ủy ban nhân dân huyện Tuy phong |
1.1 |
H11.46.05 |
Phòng Dân tộc |
1.2 |
H11.46.07 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.3 |
H11.46.08 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.4 |
H11.46.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.5 |
H11.46.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1.6 |
H11.46.14 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
2 |
H11.47 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình |
2.1 |
H11.47.03 |
Phòng Dân Tộc |
2.2 |
H11.47.05 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.3 |
H11.47.06 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.4 |
H11.47.08 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.5 |
H11.47.10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2.6 |
H11.47.12 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
3 |
H11.48 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc |
3.1 |
H11.48.03 |
Phòng Dân tộc |
3.2 |
H11.48.05 |
Phòng Kinh tế Hạ tầng |
3.3 |
H11.48.06 |
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội |
3.4 |
H11.48.08 |
Phòng Nông nghiệp |
3.5 |
H11.48.10 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
3.6 |
H11.48.12 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
4 |
H11.49 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết |
4.1 |
H11.49.09 |
Phòng Kinh tế |
4.2 |
H11.49.10 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4.3 |
H11.49.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
4.4 |
H11.49.14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4.5 |
H11.49.16 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
5 |
H11.50 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam |
5.1 |
H11.50.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
5.2 |
H11.50.05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.3 |
H11.50.07 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.4 |
H11.50.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5.5 |
H11.50.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
6 |
H11.51 |
Ủy ban nhân dân huyện thị xã La Gi |
6.1 |
H11.51.07 |
Phòng Kinh tế |
6.2 |
H11.51.08 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.3 |
H11.51.10 |
Phòng Quản lý đô thị |
6.4 |
H11.51.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6.5 |
H11.51.14 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
7 |
H11.52 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân |
7.1 |
H11.52.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
7.2 |
H11.52.05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
7.3 |
H11.52.07 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.4 |
H11.52.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7.5 |
H11.52.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
8 |
H11.53 |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh |
8.1 |
H11.53.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
8.2 |
H11.53.05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.3 |
H11.53.07 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.4 |
H11.53.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8.5 |
H11.53.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
9 |
H11.54 |
Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh |
9.1 |
H11.54.02 |
Phòng Dân tộc |
9.2 |
H11.54.04 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
9.3 |
H11.54.05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.4 |
H11.54.07 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.5 |
H11.54.09 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
9.6 |
H11.54.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
H11.55 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý |
10.1 |
H11.55.06 |
Phòng Kinh tế - Tài chính |
10.2 |
H11.55.07 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây