Quyết định 3679/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Quyết định 3679/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 3679/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 23/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3679/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 23/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3679/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc: “Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội”; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”; Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 3933/STC-QLNSHX ngày 20/9/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và Quyết đinh số 29/2016/QĐ-TTg”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 để các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu kinh phí: 1.057.544.055.000,0 đồng (Một nghìn không trăm năm mươi bảy tỷ, năm trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
Bao gồm:
1.1. Kinh phí trợ cấp thường xuyên là: 868.618.755.000,0 đồng.
1.2. Mai táng phí cho các đối tượng là: 68.199.100.000,0 đồng.
1.3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội là: 99.320.899.000,0 đồng.
1.4. Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ cấp đối tượng thanh niên xung phong (TNXP) theo Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ là: 1.426.680.000,0 đồng.
1.5. Kinh phí còn thiếu theo Quyết toán năm 2015 là: 19.978.622.000,0 đồng.
2. Kinh phí đã giao trong dự toán năm 2016 theo Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thánh Hóa là: 629.011.000.000,0 đồng (Sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm mười một nghìn đồng).
3. Kinh phí còn thiếu là: 428.533.055.000,0 đồng (Bốn trăm hai mươi tám tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
4. Kinh phí cấp bổ sung đợt này cho các huyện:
4.1. Tổng số: 117.393.236.000,0 đồng (Một trăm mười bảy tỷ, ba trăm chín mươi ba triệu, hai trăm ba mươi sáu nghìn đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
4.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn năm 2015 chuyển sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành.
5.2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của từng loại đối tượng; thực hiện chi chế độ kịp thời và thanh quyết toán kinh phí được bổ sung theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước.
5.3. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành, đơn vị; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của UBND các huyện, thị xã, thành phố, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHI TRỢ CẤP BẢO TRỢ XÃ HỘI THEO NGHỊ ĐỊNH
136/2013/NĐ-CP; TRỢ CẤP TNXP NĂM 2016 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Tạm tính nhu cầu kinh phí năm 2016 |
Kinh phí chi thường xuyên |
Tổng đối tượng |
Trong đó |
Nhu cầu chi trả MTP các đối tượng |
Kinh phí mua thẻ BHYT đối tượng BTXH |
Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ cấp TNXP |
Nguồn còn thiếu năm 2015 |
Kinh phí đã giao dự toán năm 2016 |
Tổng nhu cầu còn kinh phí thiếu năm 2016 |
Kinh phí cấp bổ sung đợt này |
||||||
Hệ số 1,0 |
Hệ số 1,5 |
Hệ số 2,0 |
Hệ số 2,5 |
Hệ số 3 |
Đối tượng |
Kinh phí |
ĐT |
Kinh phí |
||||||||||
A |
B |
1=2+9+11 +13+15 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
14 |
16=1-14 |
17 |
|
Tổng cộng: |
1.057.544.055 |
868.618.755 |
192.012 |
89.365 |
53.833 |
40.357 |
8.357 |
100 |
68.199.100 |
154.561 |
99.320.899 |
671 |
1.426.680 |
19.978.622 |
629.011.000 |
428.533.055 |
117.393.236 |
1 |
TP Thanh Hóa |
61.216.592 |
48.397.500 |
10.939 |
5.328 |
3.518 |
1.800 |
293 |
- |
3.892.076 |
9.290 |
5.969.754 |
49 |
102.600 |
2.854.662 |
34.525.000 |
26.691.592 |
7.286.805 |
2 |
TX Sầm Sơn |
26.490.308 |
22.932.990 |
4.781 |
1.884 |
1.409 |
1.223 |
265 |
- |
817.600 |
3.850 |
2.474.010 |
22 |
47.520 |
218.188 |
15.787.000 |
10.703.308 |
2.922.003 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
7.799.908 |
6.569.100 |
1.431 |
620 |
489 |
263 |
58 |
1 |
293.760 |
1.158 |
744.131 |
4 |
8.640 |
184.278 |
5.501.000 |
2.298.908 |
627.602 |
4 |
H.Hà Trung |
34.988.455 |
28.672.380 |
6.551 |
3.506 |
1.663 |
1.212 |
170 |
- |
2.704.800 |
5.216 |
3.351.802 |
15 |
32.400 |
227.073 |
22.886.000 |
12.102.455 |
3.303.970 |
5 |
H.Nga Sơn |
49.799.677 |
43.028.820 |
9.098 |
3.875 |
2.658 |
1.988 |
577 |
- |
1.899.096 |
7.462 |
4.795.081 |
36 |
76.680 |
|
30.385.000 |
19.414.677 |
5.300.207 |
6 |
H.Hậu Lộc |
67.096.896 |
53.717.580 |
11.277 |
4.923 |
2.755 |
2.961 |
624 |
14 |
3.528.960 |
12.218 |
7.851.287 |
107 |
224.640 |
1.774.430 |
36.592.000 |
30.504.896 |
8.327.837 |
7 |
H.Hoằng Hoá |
82.889.026 |
68.474.565 |
16.288 |
6.919 |
4.063 |
3.620 |
1.685 |
1 |
4.600.000 |
11.406 |
7.329.496 |
82 |
176.040 |
2.308.926 |
48.973.000 |
33.916.026 |
9.662.785 |
8 |
H.Quảng Xương |
68.065.859 |
53.229.960 |
11.740 |
5.556 |
3.380 |
2.414 |
390 |
- |
6.152.240 |
9.073 |
5.830.310 |
95 |
204.120 |
2.649.229 |
37.441.000 |
30.624.859 |
8.360.586 |
9 |
H.Tĩnh Gia |
63.321.940 |
49.137.165 |
10.568 |
5.119 |
1.718 |
3.493 |
238 |
- |
5.047.040 |
7.038 |
4.522.619 |
78 |
167.400 |
4.447.716 |
38.258.000 |
25.063.940 |
6.842.456 |
10 |
H.Nông Cống |
66.220.380 |
54.365.580 |
12.206 |
6.161 |
3.321 |
2.346 |
378 |
- |
4.093.920 |
12.000 |
7.711.200 |
24 |
49.680 |
|
39.062.000 |
27.158.380 |
7.414.238 |
11 |
H.Đông Sơn |
29.008.539 |
24.402.060 |
5.110 |
1.925 |
1.778 |
1.156 |
251 |
- |
1.586.880 |
4.615 |
2.965.599 |
25 |
54.000 |
|
17.599.000 |
11.409.539 |
3.114.804 |
12 |
H.Triệu Sơn |
70.714.109 |
58.245.480 |
13.159 |
6.344 |
4.266 |
2.277 |
272 |
- |
3.716.000 |
10.000 |
6.426.000 |
23 |
49.680 |
2.276.949 |
40.201.000 |
30.513.109 |
8.330.079 |
13 |
H.Thọ Xuân |
80.065.408 |
68.138.820 |
14.790 |
6.795 |
4.121 |
3.285 |
566 |
23 |
4.264.960 |
11.780 |
7.569.828 |
45 |
91.800 |
|
46.259.000 |
33.806.408 |
9.229.149 |
14 |
H.Yên Định |
62.445.601 |
50.307.480 |
11.088 |
5.144 |
3.293 |
2.369 |
281 |
1 |
4.398.100 |
10.010 |
6.432.426 |
12 |
25.920 |
1.281.675 |
35.483.000 |
26.962.601 |
7.360.790 |
15 |
H.Thiệu Hoá |
54.293.386 |
45.578.700 |
10.520 |
5.666 |
2.857 |
1.753 |
244 |
- |
3.105.200 |
8.549 |
5.493.587 |
13 |
28.080 |
87.819 |
33.286.000 |
21.007.386 |
5.735.016 |
16 |
H.Vĩnh Lộc |
28.652.666 |
23.527.260 |
5.286 |
2.701 |
1.547 |
710 |
328 |
- |
2.054.480 |
4.710 |
3.026.646 |
21 |
44.280 |
|
19.095.000 |
9.557.666 |
2.609.243 |
17 |
H.Thạch Thành |
32.726.750 |
26.359.020 |
5.902 |
3.094 |
1.448 |
1.061 |
299 |
- |
3.066.720 |
4.839 |
3.109.541 |
3 |
6.480 |
184.989 |
18.876.000 |
13.850.750 |
3.781.255 |
18 |
H.Cẩm Thủy |
27.062.988 |
21.981.780 |
4.857 |
2.513 |
1.135 |
908 |
300 |
1 |
2.322.240 |
4.280 |
2.750.328 |
4 |
8.640 |
|
16.524.000 |
10.538.988 |
2.877.144 |
19 |
H.Ngọc Lặc |
23.408.209 |
19.090.080 |
4.446 |
2.594 |
973 |
718 |
161 |
- |
2.344.240 |
3.065 |
1.969.569 |
2 |
4.320 |
|
14.580.000 |
8.828.209 |
2.410.101 |
20 |
H.Như Thanh |
21.074.551 |
17.865.900 |
4.120 |
1.971 |
1.123 |
827 |
199 |
- |
1.558.268 |
2.044 |
1.313.474 |
4 |
8.640 |
328.269 |
13.615.000 |
7.459.551 |
2.036.457 |
21 |
H.Lang Chánh |
10.571.717 |
8.432.100 |
1.780 |
597 |
763 |
378 |
42 |
- |
850.720 |
1.285 |
825.741 |
2 |
4.320 |
458.836 |
7.259.000 |
3.312.717 |
904.372 |
22 |
H.Bá Thước |
22.026.035 |
18.598.815 |
4.254 |
2.040 |
1.305 |
864 |
45 |
- |
1.719.600 |
2.654 |
1.705.460 |
1 |
2.160 |
|
14.445.000 |
7.581.035 |
2.069.623 |
23 |
H.Quan Hóa |
11.247.228 |
9.781.560 |
2.149 |
964 |
712 |
391 |
82 |
- |
480.000 |
1.523 |
978.680 |
2 |
4.320 |
2.669 |
7.594.000 |
3.653.228 |
997.331 |
24 |
H.Thường Xuân |
26.963.388 |
24.220.620 |
4.724 |
1.313 |
1.850 |
1.089 |
413 |
59 |
1.016.280 |
2.680 |
1.722.168 |
2 |
4.320 |
|
16.757.000 |
10.206.388 |
2.786.344 |
25 |
H.Như Xuân |
11.548.113 |
10.094.220 |
2.000 |
531 |
800 |
576 |
93 |
- |
372.000 |
1.406 |
903.496 |
- |
- |
178.397 |
8.730.000 |
2.818.113 |
769.345 |
26 |
H.Mường Lát |
7.124.174 |
4.611.060 |
1.183 |
721 |
330 |
117 |
15 |
- |
1.778.240 |
1.030 |
661.878 |
- |
- |
72.996 |
3.109.000 |
4.015.174 |
1.096.143 |
27 |
H.Quan Sơn |
10.722.153 |
8.858.160 |
1.765 |
561 |
558 |
558 |
88 |
- |
535.680 |
1380 |
886.788 |
- |
- |
441.525 |
6.189.000 |
4.533.153 |
1.237.551 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây