Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: | 36/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Thị Thái |
Ngày ban hành: | 15/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 36/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Thị Thái |
Ngày ban hành: | 15/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2013/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - BộTài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (có các phụ lục kèm theo).
Bảng giá này áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế triển khai, hướng dẫn tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm tra, theo dõi việc thực hiện đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013
của UBND tỉnh Đồng Tháp)
1. BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN THIẾU SO VỚI QUYẾT ĐỊNH 01/2009/QĐ- UBND:
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chiếu đèn tần phổ 30 phút |
4,000 |
Không |
2 |
Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2 |
20,000 |
|
3 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc ) |
10,000 |
|
4 |
Định lượng THYROXIN |
18,000 |
|
5 |
Định lượng ALDOSTERON |
45,000 |
|
6 |
Định lượng BARBITURATE |
30,000 |
|
7 |
Điện di protein niệu |
30,000 |
|
8 |
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai |
30,000 |
|
9 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
30,000 |
|
10 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
30,000 |
|
11 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
30,000 |
|
12 |
Định lượng PORPHYRIN |
30,000 |
|
13 |
Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân |
30,000 |
|
14 |
Đo chuyển hóa cơ bản |
15,000 |
|
15 |
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE ( glucoza, fructoza, galactoza, lactoza ). |
30,000 |
|
16 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
|
17 |
Soi, chiếu X quang |
4,000 |
|
18 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
100,000 |
(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) |
19 |
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
400,000 |
|
20 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
65,000 |
(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) |
21 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) |
120,000 |
|
22 |
Testosteron |
60,000 |
|
23 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
50,000 |
|
24 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
50,000 |
|
25 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
50,000 |
|
26 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
40,000 |
|
27 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson |
50,000 |
|
28 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
50,000 |
|
29 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
40,000 |
|
30 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
80,000 |
|
31 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
185,000 |
|
32 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
95,000 |
|
33 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
60,000 |
|
34 |
Định lượng kim loại nặng |
45,000 |
|
35 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
17,500 |
|
36 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
850,000 |
|
37 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
850,000 |
|
38 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
70,000 |
|
39 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
700,000 |
|
40 |
Cắt u tiểu khung thuôc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
1,500,000 |
|
41 |
Sao hồ sơ bệnh án (cấp giấy y chứng) |
30,000 |
|
42 |
Bấm gai xương ổ răng Bấm gai xương ổ răng không khâu (1-2 ổ răng) |
40,000 |
|
43 |
Bấm gai xương ổ răng có khâu (1-2 ổ răng) |
60,000 |
|
44 |
Protein/ đường niệu (test nhanh) |
3,000 |
|
45 |
Nạo VA |
100,000 |
(gây tê) |
46 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1,500,000 |
|
47 |
Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp |
500,000 |
|
48 |
Vá lỗ thông xoang hàm |
600,000 |
|
49 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
1,000,000 |
|
50 |
Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc |
70,000 |
|
51 |
Lấy dị vật hạ họng |
50,000 |
|
52 |
Mão sứ quý kim |
2,500,000 |
|
53 |
Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm |
200,000 |
|
54 |
Đặt ống thông tá tràng |
100,000 |
|
55 |
Chích áp xe thành bụng |
100,000 |
|
56 |
Tìm trứng, tách trứng thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm |
600,000 |
|
57 |
Nạo, sinh thiết buồng tử cung |
120,000 |
(gây tê) |
58 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
120,000 |
Chỉ tính khâu TSM ca sinh rớt vào cơ sở y tế |
59 |
Bóc rau nhân tạo |
100,000 |
|
60 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
500,000 |
|
61 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
100,000 |
|
62 |
Máng bột lao cột sống (Kể cả bột) |
150,000 |
|
63 |
Rút dẫn lưu lồng ngực |
50,000 |
|
64 |
Băng chỉnh hình: băng số 8, chỉnh hình chân khoèo, băng Desault |
80,000 |
|
65 |
Kết hợp từ hai đến ba kĩ thuật lọc máu |
1,200,000 |
|
66 |
Đặt catheter não đo áp lực trong não |
600,000 |
|
67 |
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) |
400,000 |
|
68 |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
600,000 |
|
69 |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
600,000 |
|
70 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
600,000 |
|
71 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Acetat) |
300,000 |
|
72 |
Lọc màng bụng chu kỳ |
500,000 |
|
73 |
Rửa màng tim Chọc dò màng tim, rửa màng tim |
500,000 |
|
74 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
350,000 |
|
75 |
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
200,000 |
|
76 |
Đặt catheter trên khớp vệ, dẫn lưu nước tiểu |
200,000 |
|
77 |
Dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng |
100,000 |
|
78 |
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy (1 ngày điều trị). |
30,000 |
|
79 |
Lấy máu người cho máu |
10,000 |
|
80 |
Truyền máu hoàn hồi Lấy máu truyền lại qua lọc thô Lấy máu truyền lại bằng cell-saver (kể cả bộ lọc) |
120,000 |
|
81 |
Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT |
200,000 |
|
82 |
Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT |
200,000 |
|
83 |
Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng |
100,000 |
|
84 |
Nong rộng lỗ liên nhĩ |
1,200,000 |
|
85 |
Nong rộng van tim |
1,200,000 |
|
86 |
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong – xoang hang |
1,200,000 |
|
87 |
Nút ống động mạch Botal |
1,200,000 |
|
88 |
Chụp động mạch vành tim (kể cả thuốc cản quang - chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch vành) |
1,000,000 |
|
89 |
Chụp mạch não qua da (Seldinger) |
150,000 |
|
90 |
Chụp mạch não chọc kim trực tiếp |
400,000 |
|
91 |
Chụp não thất bơm hơi hoặc chất cản quang |
400,000 |
|
92 |
Chụp động mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger |
400,000 |
|
93 |
Chụp tĩnh mạch tạng chọn lọc bằng kỹ thuật Seldinger |
400,000 |
|
94 |
Chụp bạch mạch |
400,000 |
|
95 |
Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực |
400,000 |
|
96 |
Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm |
300,000 |
(Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) |
97 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt qua siêu âm |
300,000 |
|
98 |
Chụp động mạch chủ, chọc kim trực tiếp |
400,000 |
|
99 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi |
250,000 |
|
100 |
Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ |
250,000 |
|
101 |
Chụp khớp cản quang |
250,000 |
|
102 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch ngoại vi |
250,000 |
|
103 |
Chụp đĩa đệm cốt sống (Discography) |
120,000 |
|
104 |
Chụp lách cửa |
250,000 |
|
105 |
Siêu âm tim qua thực quản |
200,000 |
|
106 |
Chụp bơm hơi sau phúc mạc |
350,000 |
|
107 |
Chụp bơm hơi phúc mạc |
350,000 |
|
108 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
200,000 |
|
109 |
Bơm chụp tuyến mang tai |
200,000 |
|
110 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
120,000 |
|
111 |
Sắc thuốc thang (1 thang)/ Gas sắc thuốc (1 thang) |
2,000 |
|
112 |
Thử nghiệm TUBERCULIN/IDR |
7,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC DVKT QĐ 28/2012/QĐ-UBND
CỦA TUYẾN XÃ (PHẦN III) CÓ GIÁ CAO HƠN SO VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHẦN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của
UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
DVKT theo QĐ 28/2012/QĐ-UBND |
Số tiền theo QĐ 28 (đồng) |
Số tiền điều chỉnh (đồng) |
1 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
29,000 |
27,000 |
2 |
Điện châm |
26,000 |
24,000 |
3 |
Châm (các phương pháp châm) |
25,000 |
24,000 |
4 |
Co cục máu đông |
13,000 |
12,000 |
5 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm gram, nhuộm methylen) |
48,000 |
40,000 |
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ TÊN
TƯƠNG ĐƯƠNG DANH MỤC KỸ THUẬT THEO PHÂN TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013
của UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Phần |
STT QĐ 28 |
DVKT theo QĐ 28/2012/QĐ-UBND |
Số tiền (đồng) |
Tên dịch vụ kỹ thuật tương đương danh mục kỹ thuật theo phân tuyến chuyên môn ban hành kèm theo Quyết định 23/QĐ-BYT |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
V |
2 |
Khám sức khỏe học sinh |
15,000 |
Khám sức khỏe cho trẻ đi nhà trẻ, mẫu giáo |
|
|||||
2 |
I |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa (theo phân hạng BV và cơ sở y tế) |
|
Khám tuyển chọn người cho máu Theo dõi và quản lý thai sản thường (1 lần khám) |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
I |
50 |
Thông đái |
62,000 |
Thông bàng quang Đặt ống niệu đạo thông đái Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Đặt ống thông bàng quang |
|
|||||
4 |
I |
52 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58,000 |
Chọc hút hạch Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào Chọc dò u phổi, trung thất Chọc hút u các loại chẩn đoán tế bào Chọc hút nang vú, u nang vú Chọc hút nang nước thừng tinh (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) |
|
|||||
5 |
I |
53 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
66,000 |
Chọc hút tuyến giáp |
|
|||||
6 |
I |
54 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97,000 |
Chọc dò ổ bụngChọc dò màng bụng/ màng phổiChọc dịch màng bụngChọc dò màng phổiChọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
||||||
7 |
I |
55 |
Chọc rửa màng phổi |
130,000 |
Rửa màng phổi (Bơm rửa màng phổi) Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
||||||
8 |
I |
56 |
Chọc hút khí màng phổi |
86,000 |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
||||||
9 |
I |
58 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
109,000 |
Rửa bàng quang |
||||||
10 |
I |
60 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
96,000 |
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà |
||||||
11 |
I |
61 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
439,000 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Dung dịch Bicarbonate) |
||||||
12 |
I |
63 |
Sinh thiết hạch, u |
126,000 |
Sinh thiết hạch, cơ Sinh thiết u nông Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết u miệng Sinh thiết u vùng khoang miệng Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy dị vật Sinh thiết màng phổi,màng hoạt dịch Sinh thiết ruột Sinh thiết thận (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) |
||||||
13 |
I |
65 |
Nội soi ổ bụng |
575,000 |
Soi ổ bụng chẩn đoán Soi ổ bụng thăm dò Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu |
||||||
14 |
I |
66 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
675,000 |
Soi ổ bụng +/- sinh thiết |
||||||
15 |
I |
69 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
185,000 |
Soi đại tràng Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma |
||||||
16 |
I |
70 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
232,000 |
Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết |
||||||
17 |
I |
71 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120,000 |
Soi hậu môn trực tràng |
||||||
18 |
I |
72 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
155,000 |
Sinh thiết u trực tràng Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
||||||
19 |
I |
73 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330,000 |
Soi bàng quangSoi chỉ thị màu bàng quang |
||||||
20 |
I |
75 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục (680) |
680,000 |
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi Soi bàng quang lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ |
||||||
21 |
I |
76 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
575,000 |
Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoạch Soi và bơm rửa phế quản |
||||||
22 |
I |
77 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
475,000 |
Mở màng phổi tối thiểu Dẫn lưu dịch màng phổi Đặt ống dẫn lưu màng phổi Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (bằng sonde các loại) Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
||||||
23 |
I |
79 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
730,000 |
Nội soi niệu quản |
||||||
24 |
I |
80 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
774,000 |
(Trường hợp sinh thiết bằng dụng cụ chuyên khoa: kềm, súng cắt) |
||||||
25 |
I |
83 |
Đặt nội khí quản |
400,000 |
Đặt ống nội khí quản Đặt ống thông nội khí quản Đặt nội khí quản sơ sinh |
||||||
26 |
I |
84 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290,000 |
Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
||||||
27 |
I |
87 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
|
Chọc tủy xương làm tủy đồ |
||||||
28 |
I |
89 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
900,000 |
Sinh thiết khí phế quản |
||||||
29 |
I |
93 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
80,000 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm Chọc hút nang gan qua siêu âm Chọc hút tế bào gan qua siêu âm (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết) |
||||||
30 |
I |
94 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1,091,000 |
Chạy thận nhân tạo 1 lần (trọn gói) |
||||||
31 |
II |
4 |
Đốt mụn cóc |
30,000 |
Đốt mụn cóc (<5 thương tổn) |
||||||
32 |
II |
7 |
Đốt hydradenome |
30,000 |
Đốt hydradenoma (u tuyến mồ hôi) 1 bên |
||||||
33 |
II |
8 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
50,000 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi (<5 thương tổn) |
||||||
34 |
II |
9 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
70,000 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư (<5 thương tổn) |
||||||
35 |
II |
11 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
30,000 |
Đốt mắc cá chân KT <0,5cm |
||||||
36 |
II |
14 |
Móng quặp |
50,000 |
Đốt laser móng chọc thịt ( móng quặp) |
||||||
37 |
II |
20 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
100,000 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật |
||||||
38 |
II |
21 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
200,000 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị Soi thực quản dạ dày, tiêm cầm máu |
||||||
39 |
II |
37 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
65,000 |
Đo áp lực bàng quang |
||||||
40 |
III |
415 |
Đặt thông dạ dày |
138,000 |
Đặt ống thông dạ dày, đại tràng Đặt ống thông dạ dày |
||||||
41 |
Ivb |
202 |
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ |
400,000 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê Nong hậu môn dưới gây mê |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
42 |
I |
230 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
47,000 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 hàm bằng máy siêu âm |
||||||
43 |
I |
231 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
83,000 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm bằng máy siêu âm |
||||||
44 |
II |
344 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
70,000 |
Phẫu thuật nhổ răng không có mở xương |
||||||
45 |
II |
345 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
120,000 |
PT nhổ răng khó:răng dị dạng,chân móc, răng lợi trùm, biến chứng khít hàm Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
||||||
46 |
II |
346 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60,000 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
||||||
47 |
II |
347 |
Rạch áp xe trong miệng |
30,000 |
Chích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng) Trích nạo áp xe lợi (Rạch áp xe trong miệng) |
||||||
48 |
II |
351 |
Mổ lấy nang răng |
140,000 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm (Mổ lấy nang răng) |
||||||
49 |
II |
353 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30,000 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / 1 hàm Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
||||||
50 |
II |
358 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
300,000 |
Nhổ răng 8 ngầm Nhổ răng 8 ngầm, có mở xương |
||||||
51 |
II |
365 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
350,000 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant) |
||||||
52 |
II |
374 |
Răng sâu ngà |
110,000 |
Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà |
||||||
53 |
II |
381 |
Hàn composite cổ răng |
250,000 |
Hàn Fuji, composite cổ răng |
||||||
54 |
II |
382 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
280,000 |
Nhựa quang trùng hợp |
||||||
55 |
II |
389 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700,000 |
Mão răng sứ toàn phần (sườn kim loại) |
||||||
56 |
II |
390 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1,000,000 |
Mão răng sứ inceram (sứ toàn bộ) |
||||||
57 |
II |
391 |
Một trụ thép |
400,000 |
Mão răng kim lọai |
||||||
58 |
II |
392 |
Một chụp thép cầu nhựa |
450,000 |
Mão răng kim lọai có mặt nhựa |
||||||
59 |
II |
406 |
Làm lại hàm |
200,000 |
Thay nền toàn bộ (1 hàm –nhựa nấu) |
||||||
60 |
II |
407 |
Sửa hàm |
60,000 |
Vá hàm toàn bộ (1 hàm -nhựa tự cứng) |
||||||
61 |
II |
445 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
800,000 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng (Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm) |
||||||
62 |
II |
451 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1,000,000 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
||||||
63 |
III |
81 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 90 độ |
852,000 |
PT nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
||||||
64 |
III |
86 |
PT lấy chân răng sót chìm trong xương |
676,000 |
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
||||||
65 |
Iva |
75 |
Thêm một móc |
262,000 |
Tựa, cánh kim loại |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
66 |
I |
199 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
130,000 |
Chích áp xe quanh Amidan (Trích rạch apxe Amidan) |
||||||
67 |
I |
219 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
529,000 |
|
||||||
68 |
I |
200 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
130,000 |
Chích áp xe thành sau họng |
||||||
69 |
I |
220 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
529,000 |
|
||||||
70 |
I |
201 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
155,000 |
Mổ cắt amygdales gây tê hoặc gây mê |
||||||
71 |
I |
221 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
562,000 |
|
||||||
72 |
I |
202 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
185,000 |
Chọc rửa xoang hàm (1 lần) Chọc xoang hàm |
||||||
73 |
I |
203 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
195,000 |
Chọc thông xoang trán / xoang bướm |
||||||
74 |
I |
204 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
72,000 |
Lấy dị vật tai Lấy dị vật trong tai |
||||||
75 |
I |
210 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
145,000 |
Soi thanh quản trực tiếp Soi thanh quản +/- lấy dị vật Lấy dị vật thanh quản |
||||||
76 |
I |
217 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
443,000 |
Nội soi thanh quản bằng ống soi cứng |
||||||
77 |
I |
213 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
390,000 |
Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ < 3cm (Lấy u lành dưới 3cm)Phẫu thuật u phần mềm vùng đầu mặt cổ > 3cm (Lấy u lành trên 3cm) (Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm) |
||||||
78 |
I |
225 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
711,000 |
|
||||||
79 |
II |
299 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
15,000 |
Làm thuốc tai Làm thuốc tai, mũi, thanh quản Làm thuốc tai, xông mũi/ thanh quản, hút dịch xoang Bơm thuốc thanh quản (chấm thuốc thanh quản) |
||||||
80 |
II |
300 |
Lấy dị vật họng |
20,000 |
Lấy dị vật họng miệng |
||||||
81 |
II |
305 |
Trích màng nhĩ |
30,000 |
Chích rạch màng nhĩ |
||||||
82 |
III |
50 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1,741,000 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
||||||
83 |
III |
61 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang |
1,666,000 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
84 |
I |
180 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20,000 |
Lấy dị vật kết mạc (một mắt) |
||||||
85 |
I |
190 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
577,000 |
Lấy dị vật kết mạc giác mạc sâu, một mắt Lấy dị vật giác mạc sâu |
||||||
86 |
I |
182 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
160,000 |
|
||||||
87 |
II |
213 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10,000 |
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
||||||
88 |
II |
234 |
Phẫu thuật cắt bè |
350,000 |
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) |
||||||
89 |
II |
249 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800,000 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
||||||
90 |
II |
294 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
1,500,000 |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
91 |
I |
157 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
590,000 |
Đỡ đẻ sinh đôi (Kể cả xử lý thai thứ hai trong sinh đôi) |
||||||
92 |
I |
161 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
46,000 |
Đốt điện cổ tử cung (kể cả bằng tia laser) Đốt Laser cổ tử cung Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt sùi âm hộ, âm đạo |
||||||
93 |
I |
166 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
600,000 |
Thu tinh nhân tạo IUI Bơm tinh trùng vào buồng tử cung |
||||||
94 |
II |
173 |
Hút thai dưới 12 tuần |
80,000 |
Nạo, hút thai dưới 12 tuần Phá thai dưới 12 tuần Phá thai từ 8 đến 12 tuần |
||||||
95 |
II |
174 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
350,000 |
Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắpNạo, phá thai trên 12 tuần Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần |
||||||
96 |
II |
188 |
Triệt sản nữ |
150,000 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy) |
||||||
97 |
II |
189 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
200,000 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
||||||
98 |
II |
190 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
||||||
99 |
II |
191 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1,000,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang buồng trứng |
||||||
100 |
II |
198 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
650,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
||||||
101 |
II |
201 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
800,000 |
Chuyển phôi |
||||||
102 |
II |
204 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
1,200,000 |
Cắt u buồng trứng (trừ u nang buồng trứng), tử cung, thông vòi trứng qua nội soi Phẫu thuật nội soi cắt tử cung Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
||||||
103 |
III |
358 |
Phẫu thuật Crossen (gây mê) |
1,804,000 |
Phẫu thuật Crossen trong mổ sa sinh dục |
||||||
104 |
III |
359 |
Phẫu thuật Crossen (gây tê) |
1,666,000 |
|
||||||
105 |
IVa |
37 |
Treo tử cung vào mỏm nhô qua ngã bụng trong điều trị dãn sàn chậu do sa sinh dục |
2,897,000 |
Phẫu thuật treo tử cung |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
106 |
I |
135 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
65,000 |
Nắn bó bột trật khớp gối Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân Nắn trật khớp khuỷu Nắn (bó bột) trật khớp khuỷu |
||||||
107 |
I |
136 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
165,000 |
|
||||||
108 |
I |
139 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
180,000 |
Bột chậu lưng chân (Kể cả bột) Bột chậu lưng chân có kéo nắn Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
||||||
109 |
I |
140 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
550,000 |
|
||||||
110 |
I |
141 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
70,000 |
Bột đùi cẳng bàn chân (Kể cả bột) Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Kể cả bột) |
||||||
111 |
I |
142 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
165,000 |
|
||||||
112 |
I |
143 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
70,000 |
Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay Nắn (bó bột) gãy cổ xương cánh tay Bột ngực vai cánh tay (Kể cả bột) Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
||||||
113 |
I |
144 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
165,000 |
|
||||||
114 |
I |
145 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55,000 |
Bột cánh cẳng bàn tay (Kể cả bột) Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn (Kể cả bột) Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay |
||||||
115 |
I |
146 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
165,000 |
|
||||||
116 |
I |
147 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
55,000 |
Bột cổ bàn ngón tay (Kể cả bột) Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay |
||||||
117 |
I |
148 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
140,000 |
|
||||||
118 |
II |
107 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
120,000 |
Cắt u lành phần mềm Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm Cắt u phần mềm đơn thuần |
||||||
119 |
II |
113 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1,800,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi mật, tuỵ ngoài cơ thể |
||||||
120 |
II |
117 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
900,000 |
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
||||||
121 |
II |
118 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1,000,000 |
Dẫn lưu não thất |
||||||
122 |
II |
133 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
1,500,000 |
Cắt dây thần kinh X qua nội soi |
||||||
123 |
II |
141 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2,000,000 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
||||||
124 |
II |
147 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1,200,000 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
||||||
125 |
II |
167 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1,500,000 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
||||||
126 |
II |
168 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1,300,000 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
||||||
127 |
III |
111 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
2,123,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày |
||||||
128 |
III |
135 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây mê ) |
2,000,000 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
||||||
129 |
III |
136 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (thắt) (gây tê ) |
2,000,000 |
|
||||||
130 |
III |
167 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2,441,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
||||||
131 |
III |
185 |
Mổ dẫn lưu túi mật |
1,556,000 |
Dẫn lưu túi mật Phẫu thuật dẫn lưu túi mật |
||||||
132 |
III |
186 |
Mổ lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
1,556,000 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
||||||
133 |
III |
187 |
Mổ dẫn lưu áp xe gan |
1,205,000 |
Dẫn lưu áp xe gan |
||||||
134 |
III |
198 |
Dẫn lưu thận qua da |
1,615,000 |
Dẫn lưu đài bể thận qua daDẫn lưu thận |
||||||
135 |
III |
202 |
Cắt nối niệu quản |
2,750,000 |
Nối niệu quản với niệu quản |
||||||
136 |
III |
249 |
Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây mê ) |
1,422,000 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
||||||
137 |
III |
250 |
Phẫu thuật điều trị gãy dương vật ( gây tê ) |
1,356,000 |
|
||||||
138 |
III |
335 |
Cắt u xương sụn lành tính |
1,649,000 |
Cắt u xương lành |
||||||
139 |
III |
356 |
Chích áp xe phần mềm lớn (Gây tê) |
978,000 |
Chích áp xe phần mềm lớn Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu |
||||||
140 |
III |
357 |
Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu (Gây mê) |
1,265,000 |
|
||||||
141 |
III |
379 |
Phẫu thuật tạo vạt da chử Z trong tạo hình dương vật |
1,202,000 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
||||||
142 |
III |
380 |
Mở thông bàng quang |
1,227,000 |
Mở thông bàng quang (gây mê) |
||||||
143 |
III |
390 |
Phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo |
1,692,000 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
||||||
144 |
III |
392 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
1,612,000 |
Lấy sỏi niệu đạo |
||||||
145 |
III |
400 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
2,276,000 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
||||||
146 |
III |
401 |
Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong điều trị co thắt cơ tròn trong |
2,239,000 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
||||||
147 |
III |
407 |
Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
2,978,000 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
||||||
148 |
IVa |
24 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2,196,000 |
Gỉai phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
149 |
I |
109 |
Điện từ trường |
22,000 |
Điện từ trường cao áp Chạy từ trường 30 phút |
||||||
150 |
I |
112 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
26,000 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
151 |
I |
242 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
25,000 |
Định lượng Hemoglobine |
||||||
152 |
I |
243 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
32,000 |
Công thức máu Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
||||||
153 |
I |
244 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
21,000 |
Hồng cầu lưới |
||||||
154 |
I |
245 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
14,000 |
Hematocrite |
||||||
155 |
I |
246 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
19,000 |
Máu lắng (phương pháp thủ công) |
||||||
156 |
I |
247 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33,000 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
||||||
157 |
I |
248 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
30,000 |
Số lượng tiểu cầu |
||||||
158 |
I |
249 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
34,000 |
Định nhóm máu hệ ABOĐịnh nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
||||||
159 |
I |
252 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27,000 |
Rh D |
||||||
160 |
I |
253 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
11,000 |
Thời gian máu chảy |
||||||
161 |
I |
254 |
Co cục máu đông |
12,000 |
Co cục máu |
||||||
162 |
I |
257 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
47,000 |
Định lượng FIBRINOGEN |
||||||
163 |
I |
259 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
53,000 |
Thời gian Quick Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
||||||
164 |
I |
260 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
110,000 |
Tủy đồ |
||||||
165 |
I |
262 |
Định lượng Ca++ máu |
16,000 |
Calci |
||||||
166 |
I |
267 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25,000 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét Tìm KST sốt rét trong máu |
||||||
167 |
I |
268 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
84,000 |
Bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động |
||||||
168 |
I |
271 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
217,000 |
Yếu tố VIII/ yếu tố IX |
||||||
169 |
I |
275 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hay trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel) |
70,000 |
Coombs gián tiếp đa dòng (PP Thủ công ) Coombs gián tiếp đa dòng (PP Gel Card ) Nghiệm pháp coombs |
||||||
170 |
I |
279 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
68,000 |
Định nhóm máu hệ ABO (PP Gel Card) |
||||||
171 |
I |
286 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
50,000 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
||||||
172 |
I |
293 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
22,000 |
Xác định máu trong phân |
||||||
173 |
I |
294 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
23,000 |
Soi tìm ký sinh trùng đường ruột Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú Soi tươi tìm KST trong dịch âm đạo |
||||||
174 |
I |
295 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40,000 |
Soi có nhuộm tiêu bản Nhuộm soi trực tiếp |
||||||
175 |
I |
298 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
181,000 |
Nuôi cấy phân lậpNuôi cấyNuôi cấy vi khuẩnĐịnh danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao |
||||||
176 |
I |
299 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
174,000 |
Cấy nấm Nuôi cấy định loại nấm da |
||||||
177 |
I |
301 |
RPR định tính |
26,000 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
||||||
178 |
I |
302 |
TPHA định tính |
41,000 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
||||||
179 |
I |
303 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57,000 |
Xét nghiệm tế bào nước dịch |
||||||
180 |
I |
304 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
85,000 |
Đếm tế bào phân loại |
||||||
181 |
I |
311 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
105,000 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
||||||
182 |
II |
456 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
30,000 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
||||||
183 |
II |
497 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
150,000 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (PP Gel Card ) |
||||||
184 |
II |
540 |
ASLO |
55,000 |
Định lượng ASO |
||||||
185 |
II |
618 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
30,000 |
Tổng phân tích nước tiểu |
||||||
186 |
II |
479 |
Anti-HBs (ELISA) |
50,000 |
Anti HBsAg |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
187 |
I |
313 |
Điện tâm đồ |
34,000 |
Ghi điện tim tại giường Điện tâm đồ tại giường |
||||||
188 |
I |
316 |
Đo chức năng hô hấp |
106,000 |
Chức năng hô hấp |
||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
189 |
I |
3 |
Siêu âm |
34,000 |
Siêu âm trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình Siêu âm tại giường bệnh Siêu âm tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, sản phụ khoa… |
||||||
190 |
|
650 |
Siêu âm nội soi |
350,000 |
Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi |
||||||
|
|
|
X QUANG |
|
|
||||||
191 |
I |
C1.2.1 |
X quang |
|
X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình Chụp X-quang tại giường bệnh |
||||||
192 |
I |
13 |
Xương sọ (một tư thế) |
35,000 |
Sọ mặt thường quy: Mặt phẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch …Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng |
||||||
193 |
I |
17 |
Chụp ổ răng |
30,000 |
Chụp răng thường |
||||||
194 |
I |
25 |
Tim phổi nghiêng |
41,000 |
Chụp tim phổi chếch (T) (LAO) Chụp tim phổi chếch (P) (RAO) |
||||||
195 |
I |
41 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58,000 |
Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR) |
||||||
196 |
I |
42 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83,000 |
|
||||||
197 |
I |
43 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
105,000 |
|
||||||
198 |
II |
654 |
Chụp khu trú Baltin |
32,000 |
Chụp X-quang khu trú dị vật nội nhãn (Baltin) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây