Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh tế hợp tác, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3586/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3586/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3586/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 161/TTr-SNN ngày 01/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 3586/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
I |
Quy trình cấp tỉnh |
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
QT-01 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
QT-02 |
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
QT-03 |
4 |
Công nhận làng nghề |
QT-04 |
5 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
QT-05 |
II |
Quy trình cấp huyện |
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
QT-01 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
QT-02 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
QT-03 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
* Hồ sơ UBND cấp xã gửi UBND huyện nơi đi - Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT); - Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT); - Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT). - Tờ trình của UBND cấp xã. |
x |
|
|||
|
* Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi đi - Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT). - Tờ trình của UBND cấp huyện. |
x |
|
|||
|
* Hồ sơ UBND cấp tỉnh nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi đến - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư - Công văn đề nghị UBND tỉnh nơi đến phối hợp và ra Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 70 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đi. - Trong vòng 10 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 21 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
|
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 49 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Trong vòng 21 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đi. - Trong vòng 07 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn). |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã nơi đi |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác nhận kê khai - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt tờ trình + Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản của UBND xã gửi huyện, hồ sơ kèm theo; - Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Phát hành văn bản - Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ phận một cửa của cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Văn bản giấy tờ có liên quan - Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
||
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện nơi đi (21 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình - Thực hiện thẩm định hồ sơ - Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản, giấy tờ có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ +Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan |
||
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện
|
|||||
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
|||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu có liên quan chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư cơ quan - Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
* Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh nơi đi: 07 ngày làm việc |
||||||
Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng PTNT và BTDC - Chi cục PTNT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị trình hồ sơ - Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: + Tiến hành thẩm định hồ sơ + Lấy ý các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Dự thảo văn bản - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có); |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng nghiệp vụ hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) - Tiếp nhận, kiểm soát hồ sơ và chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (03 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho UBND cấp huyện/UBND cấp xã/ tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến (trường hợp nơi đến là tỉnh Lào Cai) : 21 ngày làm việc |
||||||
* Quy trình giải quyết tại cơ quan chuyên môn (Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn): 14 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
*Tiếp nhận trực tiếp/Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng PTNT và BTDC - Chi cục PTNT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị gửi hồ sơ - Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: + Tiến hành thẩm định hồ sơ + Lấy ý các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Dự thảo văn bản - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công chức phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) - Tiếp nhận, kiểm soát hồ sơ và chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
5,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan - Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Trong vòng 21 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đi. - Trong vòng 07 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Hỗ trợ dự án liên kết
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Văn bản đề nghị của chủ dự án |
x |
|
|||
Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) |
x |
|
||||
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau |
x |
|
||||
4. Bản sao các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường |
|
x |
||||
5. Bản sao Hợp đồng liên kết |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. - Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường. - Liên kết đảm bảo ổn định: + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm; + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm. - Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 25 ngày làm việc - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn). |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
*Quy trình giải quyết tại Sở NN và PTNT: 15 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Gửi văn bản các cơ quan có liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có) - Thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… ) - Tổng hợp các ý kiến tham gia của hội đồng - Báo cáo của Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết… - Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo phòng chuyên môn - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục |
- Hội đồng - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
10,5 ngày làm việc |
Văn bản tài liệu có liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục PTNT - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình phê duyệt: + Đồng ý: Ký duyệt + Không đồng ý: trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
||||||
a. Tên quy trình: Công nhận nghề truyền thống
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống |
x |
|
|||
- Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống |
|
x |
||||
- Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có). |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn). |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
*Quy trình giải quyết tại Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (phòng CĐNNNT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Gửi văn bản các cơ quan có liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có) - Thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… ) - Tổng hợp các ý kiến tham gia của hội đồng - Báo cáo của Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết… - Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo phòng chuyên môn - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục |
- Hội đồng - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản tài liệu có liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục PTNT - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình phê duyệt: + Đồng ý: Ký duyệt + Không đồng ý: trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
01 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Công nhận làng nghề
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn |
x |
|
|||
Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất |
x |
|
||||
Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn). |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
*Quy trình giải quyết tại Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (phòng CĐNNNT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Gửi văn bản các cơ quan có liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có) - Thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… ) - Tổng hợp các ý kiến tham gia của hội đồng - Báo cáo của Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết… - Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo phòng chuyên môn - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục |
- Hội đồng - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản tài liệu có liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục PTNT - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình phê duyệt: + Đồng ý: Ký duyệt + Không đồng ý: trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
01 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phố i hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||||
a. Tên quy trình: Công nhận làng nghề truyền thống.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống. |
x |
|
|||
- Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống. |
|
x |
||||
- Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
x |
||||
- Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn. |
x |
|
||||
- Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất. |
x |
|
||||
- Văn bản bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn). |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
*Quy trình giải quyết tại Sở NN và PTNT: 20 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (phòng CĐNNNT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn + Tiếp nhận hồ sơ + Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Gửi văn bản các cơ quan có liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có) - Thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ (họp hội đồng… ) - Tổng hợp các ý kiến tham gia của hội đồng - Báo cáo của Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết… - Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo phòng chuyên môn - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục |
- Hội đồng - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản tài liệu có liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt hồ sơ + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý + Đồng ý: Kiểm duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Lãnh đạo Chi cục PTNT - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu, văn bản có liên quan |
||
Bước 6 |
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình phê duyệt: + Đồng ý: Ký duyệt + Không đồng ý: trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình hồ sơ tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh. Trường hợp trả hồ sơ, nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
01 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Hồ sơ lưu theo quy định |
||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
* Hồ sơ UBND cấp xã nơi đi gửi UBND huyện nơi đi - Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT); - Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT); - Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT). - Tờ trình của UBND cấp xã. |
x |
|
|||
|
* Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi gửi UBND cấp huyện nơi đến - Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi (Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT). - Quyết định UBND huyện nơi đi |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến. - Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 18 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. - Trong vòng 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến. - Trong vòng 21 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã nơi đi |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác nhận kê khai - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt tờ trình + Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản của UBND xã gửi huyện, hồ sơ kèm theo; - Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Phát hành văn bản - Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ phận một cửa của cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Văn bản giấy tờ có liên quan - Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện |
||
Bước 5 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
||
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi (21 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình - Thực hiện thẩm định hồ sơ - Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản, giấy tờ có liên quan |
||
Bước 4 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan |
||
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|||||
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
|||||
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, tài liệu có liên quan chuyển UBND cấp huyện nơi đến - Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện nơi đến Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Chuyển trả kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa trả cho UBND cấp xã/ tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư cơ quan - Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển UBND cấp huyện nơi đến - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại cấp huyện nơi đến (đối với trường hợp nơi đến là cấp huyện của tỉnh Lào Cai) : 21 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
- Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình - Thực hiện thẩm định hồ sơ - Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản, giấy tờ có liên quan |
||
Bước 4 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. - Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho bộ phận một cửa cấp huyện - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC trả cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở - Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Trong vòng 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến. - Trong vòng 21 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
||||||
a. Tên quy trình: Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Bố trí dân cư trong huyện)
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ Tướng Chính phủ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) |
x |
|
|||
Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) |
x |
|
||||
Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) |
x |
|
||||
Tờ trình của UBND cấp xã |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 09 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã |
||||||
Bước2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác nhận kê khai - Đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt tờ trình + Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản của UBND xã gửi huyện, hồ sơ kèm theo; - Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Phát hành văn bản - Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ phận một cửa của cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ; Bộ phận văn thư; Công chức bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Văn bản giấy tờ có liên quan - Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện |
||
Bước 6 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
||
* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi (21 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình - Thực hiện thẩm định hồ sơ - Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Văn bản, giấy tờ có liên quan |
||
Bước 4 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. +Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án - Hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có) |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa trả cho UBND cấp xã/ tổ chức, cá nhân có yêu cầu - Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư cơ quan - Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển UBND cấp huyện nơi đến - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
a) Tên quy trình: Hỗ trợ dự án liên kết
b) Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị thực hiện của chủ dự án |
x |
|
||
2. Dự án liên kết sản xuất |
x |
|
|||
3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết sản xuất |
x |
|
|||
4. Bản sao các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường |
|
x |
|||
5. Bản sao Hợp đồng liên kết |
|
x |
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Hợp đồng liên kết được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. - Giấy chứng nhận hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường. - Liên kết đảm bảo ổn định: + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác từ 01 năm trở lên, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 05 năm; + Đối với sản phẩm nông nghiệp có chu kỳ nuôi, trồng, khai thác dưới 01 năm, thời gian liên kết theo dự án liên kết tối thiểu là 03 năm. - Dự án liên kết có sự hỗ trợ của nhà nước được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không quy định |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp) |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 3 |
Phòng Chuyên môn: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ - Gửi văn bản các cơ quan có liên quan tham gia hội đồng thẩm định (nếu có) - Thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ (họp hội đồng…) - Tổng hợp các ý kiến tham gia của hội đồng - Báo cáo của Hội đồng - Đề xuất phương án giải quyết… - Trình hồ sơ Hội đồng/Lãnh đạo phòng chuyên môn - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
- Hội đồng - Phòng Phòng Nông nghiệp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
16 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan |
|
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có) + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện
|
||||
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày làm việc |
Ký duyệt Quyết định/Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đồng ý |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây