Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 3564/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Đặng Việt Dũng |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3564/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Đặng Việt Dũng |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3564/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 561/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND phường, xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Thủ tục Lĩnh vực khoáng sản |
|
1 |
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
2 |
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
II. Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
1 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
III. Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
4 |
Thủ tục Trả lại giấy phép nhận chìm |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép nhận chìm |
IV. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
Thủ tục Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Khoáng sản |
|||
1 |
T-DNG-017355-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
- Luật Khoáng sản được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2010, hiệu lực 01/7/2011 thay thế Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; thay thế Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản; hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản và Thông tư số 51/2017/TT-BTMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 thay thế Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
T-DNG-019814-TT |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
3 |
T-DNG-019426-TT |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
4 |
T-DNG-020267-TT |
Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
5 |
T-DNG-020142-TT
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
6 |
T-DNG-017240-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
7 |
T-DNG-019568-TT |
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
8 |
T-DNG-019384-TT |
Thủ tục Chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
9 |
T-DNG-020242-TT |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
10 |
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Các Thông tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 40/2014/TT-BTNMT, 59/2015/TT-BTNMT, 47/2017/TT-BTNMT, 72/2017/TT-BTNMT, 75/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng |
2 |
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
3 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
4 |
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
5 |
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
6 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
7 |
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Các Thông tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 37/2017/TT-BTNMT, 47/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng |
8 |
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
9 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
10 |
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
11 |
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
12 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
13 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Các Thông tư số: 27/2014/TT-BTNMT, 36/2017/TT-BTNMT, 76/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng |
14 |
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
15 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
16 |
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số: 40/2014/TT-BTNMT, của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng |
17 |
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
18 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
III. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|||
1 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
IV. Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
2 |
T-DNG-020109-TT |
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế thải. - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. |
3 |
|
Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Cấp lần đầu/cấp lại) |
|
4 |
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
5 |
|
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
- Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung - Quyết định số 8473/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Khung thành phần Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
6 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất. (Cấp lần đầu/cấp lại) |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH 13 được Quốc hội thông qua ngày 23 tháng 06 năm 2014 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. - Quyết định số 73/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất. - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
7 |
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
8 |
|
Thủ tục đề nghị xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
- Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
1 |
|
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp thành phố |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25/6/2015. + Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. + Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. + Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu. + Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định hoạt động Ngăn ngừa và Ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
2 |
|
Thủ tục Giao khu vực biển |
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015 của Bộ TN&MT và Bộ Tài chính về Quy định phương pháp tính, phương thức thu chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. - Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
|
Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
|
4 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
|
5 |
|
Thủ tục Trả lại khu vực biển |
|
6 |
|
Thủ tục Thu hồi khu vực biển |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực môi trường |
|||
1 |
|
Thủ tục Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
2 |
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây