Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3539/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3539/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3539/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thể, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1157/TTr-STTTT ngày 07/9/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1230/STP-KSTTHC ngày 25/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Báo chí. |
|
1 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản tin. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Báo chí. |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tin (trong nước). |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-287498-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 thay thế Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010. |
2 |
T-THA-178557-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. |
3 |
T-THA-034025-TT |
Cho phép họp báo (trong nước). |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA (Có nội dung cụ thể của 02 Thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: T-THA-289135-TT |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa gửi văn bản đề nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin đến Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết việc thay đổi; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức; - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin); - Mẫu trình bày tên gọi của Bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Tên mẫu tờ khai: Không. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3539 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: T-THA-289148-TT. |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin đến Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Hồ sơ gồm: - Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin. - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam) - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin. - Mẫu trình bày tên gọi của Bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản bản tin. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Tên mẫu tờ khai: - Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Biễu mẫu 07- ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin; - Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin; - Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in. - Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CƠ QUAN, TỔ
CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin:……………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………...
- Điện thoại: ……………………………………………Fax: ………………….
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác……...……....................................Cấp ngày: ………………………
- Cơ quan cấp: ……………………………...…………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên: ………………….Sinh ngày: ………..Quốc tịch: …………
- Chức danh: …………………………………………………………….............
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………….......Nơi cấp:…………………….
- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………..............
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………..........................................
3. Tên gọi của Bản tin: …………..…………………………………………..
4. Mục đích xuất bản:…………...………………………………………………..
5. Nội dung thông tin: ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
6. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………
7. Phạm vi phát hành: …………………………………………………………....
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:…………………………………………………………………
- Khuôn khổ:………………………………………………………………………
- Số trang: …………………………………………………………………………
- Số lượng: ………………………………………………………………………....
- Ngôn ngữ thể hiện:…………………………………………...…………………
9. Nơi in:…………………………………………………………………………
10. Địa điểm xuất bản Bản tin:…………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………...………………………
- Điện thoại: ……………………………………...……Fax:……………………
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…, ngày…
tháng… năm 20… |
CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-XBBT |
….., ngày tháng năm 20 |
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
Theo đề nghị tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm 20... của …;
Theo đề nghị của …,
QUYẾT ĐỊNH:
CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:
1. Tên cơ quan, tổ chức xuất bản Bản tin:
- Địachỉ:...................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………..Fax:................................................
- Địa chỉ thư điện tử:................................................................................................
2. Tên gọi của Bản tin:
3. Mục đích, nội dung thông tin của Bản tin:......................................................
4. Đối tượng phục vụ:............................................................................................
5. Thể thức xuất bản:.............................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:.....................................................................................................
- Khuôn khổ:.............................................................................................................
- Số trang:..................................................................................................................
- Số lượng:.................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:.................................................................................................
6. Phạm vi phát hành:............................................................................................
7. Địa điểm xuất bản Bản tin:...............................................................................
8. Người chịu trách nhiệm xuất bản:
- Họ và tên: ...............................................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................................................
9. Hiệu lực của giấy phép:
Giấy phép xuất bản Bản tin có hiệu lực kể từ ngày ......................
10. Cơ quan, tổ chức phải thực hiện đúng các quy định của Luật báo chí năm 2016, các văn bản pháp luật có liên quan và những điều ghi trong Giấy phép xuất bản Bản tin./.
Nơi
nhận: |
GIÁM ĐỐC |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây