Quyết định 3523/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Quyết định 3523/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 3523/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3523/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3523/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3683/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 39 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 3522/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền ĐGH |
Nội dung đề xuất ĐGH/thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
1 |
||
I. |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
1 |
||
1. |
Kiểm kê di tích |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
1 |
2. |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
3. |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
2 |
4. |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
3 |
5. |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
4 |
6. |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
7. |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
8. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
6 |
9. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
7 |
10. |
Kiểm kê di tích phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
7 |
II. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
8 |
11. |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
12. |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
9 |
13. |
Xét, công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
14. |
Xét, công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
15. |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
III. |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
12 |
16. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
17. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
18. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
19. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
20. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
15 |
21. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
22. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
17 |
23. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
IV. |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
18 |
||
24. |
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
25. |
Tạm ứng và thanh toán công tác phí |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
19 |
26. |
Xin xe đi công tác |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
20 |
27. |
Sửa chữa trang thiết bị văn phòng sử dụng tại Khối Văn phòng Sở |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
21 |
V. |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
21 |
||
28. |
Phê duyệt quy hoạch tượng dài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
21 |
29. |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
22 |
VI. |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
23 |
30. |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
23 |
31. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
32. |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
25 |
||
I. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
33. |
Xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
25 |
34. |
Xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
26 |
35. |
Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
27 |
II. |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
28 |
36. |
Thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
28 |
37. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
29 |
38. |
Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
29 |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ. |
30 |
||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
39. |
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây