Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 06/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3517/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 06/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3517 /QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 06 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC THUỶ ĐIỆN ĐẠI ĐỒNG, HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng; Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 về việc hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu, thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT - Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí lập Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 346/TTr-SNN&PTNT ngày 30/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam với các nội dung chính như sau:
1. Tên đề án: Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
2. Địa điểm: thuộc xã Đại Đồng và Đại Quang, huyện Đại Lộc.
3. Diện tích lưu vực và diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng
Tổng diện tích lưu vực điều tra, khảo sát của thuỷ điện Đại Đồng 1.365,81 ha, trong đó diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng là 919,67 ha; cụ thể:
TT |
Xã |
Quy hoạch 3 loại rừng |
Diện tích lưu vực (ha) |
Diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng (ha) |
1 |
Đại Đồng |
|
708,58 |
542,61 |
|
|
PH |
602,76 |
542,61 |
|
|
SX |
105,56 |
|
|
|
N3LR |
0,26 |
|
2 |
Đại Quang |
|
657,23 |
377,06 |
|
|
PH |
311,04 |
300,45 |
|
|
SX |
346,19 |
76,61 |
Tổng cộng |
|
1.365,81 |
919,67 |
4. Hệ số K
Áp dụng hệ số K3 quy định nguồn gốc hình thành rừng tại Điều 3, Chương II, Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Đối với rừng tự nhiên, hệ số K = 1.
5. Đối tượng được chi trả dịch vụ môi trường rừng
Hạt Kiểm lâm Đại Lộc là tổ chức được Nhà nước giao nhiệm vụ quản lý rừng, tổ chức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng; được sử dụng kinh phí 10% trích lại để chi cho hoạt động nghiệp vụ, chi phí quản lý theo quy định.
Thống nhất phương án giao khoán quản lý bảo vệ rừng đến nhóm hộ với diện tích: 919,67 ha, trong đó:
- Xã Đại Đồng: 542,61 ha/ 01 nhóm/ 10 hộ.
- Xã Đại Quang: 377,06 ha/01 nhóm/ 10 hộ.
6. Đơn vị chi trả dịch vụ môi trường rừng trong lưu vực: Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc.
7. Đơn giá kế hoạch khoán bảo vệ rừng
Năm 2014, đơn giá chi trả từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng cho 01 ha sau khi trừ 10% quản lý của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, 5% dự phòng và 10% tổ chức giao khoán rừng là: 16.000 đồng/ha.
Các năm tiếp theo, mức chi trả sẽ được điều chỉnh theo nguồn chi trả thực tế hàng năm do cấp thẩm quyền quyết định.
8. Bàn giao rừng trên thực địa, lập hồ sơ khoán
- Các bước giao khoán rừng ngoài thực địa và lập hồ sơ giao khoán: thực hiện theo nội dung nêu trong Đề án.
- Về kinh phí giao khoán rừng: kinh phí tính bình quân là 30.000 đồng/ha. Đơn vị quản lý rừng có trách nhiệm lập Đề cương dự toán chi tiết trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.
9. Thời gian thực hiện chi trả: Bắt đầu từ tháng 10 năm 2014.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện nội dung Đề án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc; Giám đốc Công ty Cổ phần Phú Đại Lộc và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây