Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
Số hiệu: | 351/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 351/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 150/TTr-STP ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017 và hết hiệu lực trước ngày 01/01/2017 nhưng chưa được công bố, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 130 văn bản. Trong đó:
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2017 là: 129 văn bản;
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2017 nhưng chưa được công bố là: 01 văn bản;
(Có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 07 văn bản. Trong đó:
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2017 là: 06 văn bản;
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phầntrước ngày 01/01/2017 nhưng chưa được công bố là: 01 văn bản;
(Có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số351/QĐ-UBND ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||||
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số 02/1998/CT-UB |
19/02/1998 |
Về đẩy mạnh phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc trong tình hình mới. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Chỉ thị số 47/2005/CT-UBND |
04/11/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, đấu tranh nhân quyền trong tình hình mới. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 50/2005/CT-UBND |
05/12/2005 |
Về việc thực hiện một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 04/2013/CT-UBND |
12/7/2013 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số42/2005/CT-UBND |
12/9/2005 |
Về việc tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND8 |
18/7/2012 |
Về việc quy định mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2017 |
||||
2. |
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND |
30/7/2012 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 11/2006/CT-UBND |
07/4/2006 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP của Chính Phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 37/2007/CT-UBND |
06/11/2007 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
IV. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND8 |
09/12/2013 |
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2018 |
||||
2. |
Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND |
31/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo về chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp và giải quyết tình hình khiếu kiện đông người trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 11/2009/CT-UBND |
05/6/2009 |
Về việc thực hiện Quy chế tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 02/2010/CT-UBND |
26/5/2010 |
Về tăng cường thực hiện các giải pháp phòng ngừa trong công tác phòng, chống tham nhũng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Chỉ thị số 04/2011/CT-UBND |
7/7/2011 |
Về tăng cường trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong công tác phòng, chống tham nhũng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 112/2003/QĐ.UB |
09/4/2003 |
Về việc Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND |
15/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục, bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán truởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tình Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND |
13/9/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND |
11/10/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Quyết định số 23/2011 QĐ-UBND |
15/8/2011 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
6. |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND |
05/02/2015 |
Ban hành quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tinh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 34/2006/CT-UBND |
16/10/2006 |
Về việc giảm văn bản, giấy tờ và chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
8. |
Chỉ thị số 37/2006/CT-UBND |
21/11/2006 |
Về việc tăng cường công tác dân vận trên địa bàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
9. |
Chỉ thị số 03/2013/CT-UBND |
08/7/2013 |
Về việc tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số 02/2011/CT-UBND |
14/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Chỉ thị số 04/2014/CT-UBND |
04/7/2014 |
Về việc tăng cường biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 59/2009/QĐ-UBND |
14/8/2009 |
Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND |
01/10/2014 |
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. |
25/11/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND |
08/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. |
25/11/2017 |
||||
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND9 |
16/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
2. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND |
14/10/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
4. |
Chỉ thị số 03/2002/CT.CT |
15/3/2002 |
Về việc chấn chỉnh một số công tác liên quan đến quản lý đầu tư và xây dựng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Chỉ thị số 01/2008/CT-UBND |
24/3/2008 |
Về việc thực hiện Quyết định 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
6. |
Chỉ thị số 11/CT-UBND |
26/6/2013 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND8 |
10/12/2014 |
Tổng quyết toán ngân sách năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
2. |
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND8 |
10/12/2014 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
3. |
Nghị quyết số 37/2015/NQ-HĐND8 |
11/12/2015 |
Tổng quyết toán ngân sách năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
4. |
Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 |
11/12/2015 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
5. |
Quyết định số 183/2005/QĐ-UBND |
01/9/2005 |
Về việc ban hành văn bản quy định trình tự, thủ tục bảo lãnh vốn vay cho các doanh nghiệp đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng trong Khu liên hợp công nghiệp- dịch vụ- đô thị Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
6. |
Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND |
12/11/2012 |
Quy định thực hiện việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
8. |
Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND |
22/12/2014 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
9. |
Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND |
22/12/2014 |
Tổng quyết toán ngân sách năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
10. |
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND |
19/10/2015 |
Về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
11. |
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND |
22/12/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theoQuyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
12. |
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Tổng quyết toán ngân sách năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
13. |
Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2018 |
||||
14. |
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
03/3/2017 |
||||
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND |
07/5/2012 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND |
21/02/2013 |
Về việc điều chỉnh Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 04/CT.CT |
15/3/2002 |
Về việc thực hiện dân chủ ở cơ sở trong công tác quản lý đầu tư và xây dựng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 34/2007/CT-UBND |
29/10/2007 |
Về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Chỉ Thị Số 04/2009/CT-UBND |
23/01/2009 |
Về việc tăng cường công các lập, quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý kiến trúc tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
6. |
Chỉ thị số 06/2009/CT-UBND |
11/3/2009 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 05/2011/CT-UBND |
09/9/2011 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 26/3/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
8. |
Chỉ thị số 06/2011/CT-UBND |
07/11/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện các quy định đảm bảo an toàn – vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trong ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
9. |
Chỉ thị số 05/2013/CT-UBND |
29/8/2013 |
Về việc Tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
10. |
Chỉ thị số 01/2014/CT-UBND |
03/01/2014 |
Về việc thực hiện một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND8 |
03/10/2012 |
Về việc quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2017 |
||||
2. |
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND9 |
12/8/2016 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND |
18/10/2012 |
Ban hành Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2017 |
||||
4. |
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND |
14/5/2013 |
Ban hành Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND |
22/10/2014 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
10/10/2017 |
||||
6. |
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND |
14/4/2015 |
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 ban hành quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
11/ 9/2017 |
||||
7. |
Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND |
02/11/2015 |
Ban hành Quy định về thẩm định chủ trương đầu tư; nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; các thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đấttrên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/09/2017 ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
10/10/2017 |
||||
8. |
Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND |
23/12/2015 |
Ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tinth Bình Dương |
03/3/2017 |
||||
9. |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND |
19/8/2016 |
Ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2017 |
||||
10. |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND |
16/02/2017 |
Về việc điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2017 |
||||
11. |
Chỉ thị số 28/2005/CT-CT |
01/6/2005 |
Về việc quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và cột mốc địa giới hành chính các cấp. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
12. |
Chỉ thị số 56/2005/CT-UBND |
26/12/2005 |
Về việc quản lí, sử dụng đất trong hành lang bảo vệ công trình công cộng. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
13. |
Chỉ thị số 22/2006/CT-UBND |
27/6/2006 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý nhà nước về nhà đất, công sở và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
14. |
Chỉ thị số 18/2007/CT-UBND |
16/5/2007 |
Về việc tăng cường quản lý sử dụng đất của các quy hoạch và dự án đầu tư. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
15. |
Chỉ thị số 20/2007/CT-UBND |
06/6/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
16. |
Chỉ thị số 08/2008/CT-UBND |
24/7/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
17. |
Chỉ thị số 02/2009/CT-UBND |
22/01/2009 |
Về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
18. |
Chỉ thị số 08/2009/CT-UBND |
07/4/2009 |
Về việc tăng cường hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
19. |
Chỉ thị số 11/2012/CT-UBND |
13/8/2012 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 139/2002/QĐ.UB |
27/11/2002 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh nông thôn cho Sở Nông nghiệp - PTNT, Chi cục quản lý nước - PCLB & Vệ sinh MTNT tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND |
16/10/2012 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2016. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND |
11/11/2013 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND |
04/3/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hỗ trợ kinh phí để phát triển các vùng sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
15/01/2015 |
Về việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 về việc ban hành đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
03/3/2017 |
||||
6. |
Chỉ thị số 03/1998/CT-UB |
19/02/1998 |
Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 13/2001/CT.CT |
05/6/2001 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
8. |
Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND |
02/4/2013 |
Về việc phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
9. |
Chỉ thị số 12/2005/CT-UB |
22/3/2005 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, quản lý sản xuất và tiêu thụ rau an toàn. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
10. |
Chỉ thị số 32/2006/CT-UBND |
18/9/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
11. |
Chỉ thị số 01/2007/CT-UBND |
09/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND |
05/11/2010 |
Ban hành quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 về việc quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/01/2018 |
||||
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND |
15/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. |
01/01/2018 |
||||
2. |
Quyết định số |
26/11/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. |
01/01/2018 |
||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND8 |
03/10/2012 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2018 |
||||
2. |
Quyết định số 83/2005/QĐ-CT |
27/5/2005 |
Về việc phê duyệt phương án khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND |
15/6/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND |
26/4/2013 |
Ban hành quy chế cấp thẻ kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Chỉ thị số 13/2004/CT-CT |
16/3/2004 |
Tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác dân số. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
6. |
Chỉ thị số 35/2005/CT-UBND |
19/7/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra vệ sinh an toàn thức ăn đường phố. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 03/2010/CT-UBND |
21/7/2010 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng ngừa ngộ độc thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
8. |
Chỉ thị số 12/2012/CT-UBND |
13/8/2012 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm đối với quán ăn và thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 135/2002/QĐ.CT |
21/11/2002 |
Về việc quy định mức thu, chi phí dịch vụ cho đối tượng cai nghiện tự nguyện tại cơ sở chữa bệnh (Trung tâm giáo dục lao động - tạo việc làm tỉnh). |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 về việc quy định mức đóng góp đối với các đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động – Tạo việc làm. |
05/6/2016 |
||||
2. |
Quyết định số 187/2006/QĐ-UBND |
03/8/2006 |
Về việc ban hành Quy chế trình tự thủ tục, chế độ đối với người tự nguyện xin vào cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND |
08/11/2006 |
Về việc ban hành quy chế và sử dụng Quỹ việc làm cho người tàn tật tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Quyết định số 33/2007/QĐ-UNBD |
02/4/2007 |
Ban hành quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND |
25/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/8/2017 |
||||
6. |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND |
30/3/2015 |
Về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội; trợ cấp xã hội tại công đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. |
01/7/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 38/2004/CT-UB |
17/8/2004 |
Về việc tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
8. |
Chỉ thị số 38/2005/CT-UBND |
08/8/2005 |
Về việc điều tra xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý và báo tin mộ liệt sĩ. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
9. |
Chỉ thị sổ 11/2008/CT-UBND |
09/10/2008 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XVII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
|||||||||
1. |
Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND |
24/11/2009 |
Về việc thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư trong giai đoạn xem xét cấp phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND |
08/11/2006 |
Về việc tăng cường hoạt động sở hữu công nghiệp. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành liên quan đến lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
01/3/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 09/2007/CT-UBND |
14/3/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND |
15/4/2009 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số 23/2003/CT.UB |
31/10/2003 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Chỉ thị số 29/2003/CT.CT |
26/12/2003 |
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh thư viện và Nghị định số 72/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XIX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số 23/2001/CT.CT |
13/11/2001 |
Về việc thực hiện công tác xây dựng cơ sở vật chất trường học. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
2. |
Chỉ thị số 34/2004/CT-CT |
15/7/2004 |
về việc quản lý thống nhất các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng theo hình thức giáo dục không chính quy trên địa bàn toàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Chỉ thị số 33/2006/CT-UBND |
21/9/2006 |
Về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
XX. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
|||||||||
1. |
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7 |
22/7/2008 |
Về quy hoạch phát triển Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2010 và định hưởng đến năm 2020. |
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7 ngày 22/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch bưu chính, viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
01/01/2018 |
||||
2. |
Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND |
17/11/2010 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
3. |
Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND |
30/12/2014 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 ban hành quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương. |
15/6/2017 |
||||
4. |
Chỉ thị số 29/2007/CT-UBND |
29/8/2007 |
Về việc quản lý quy hoạch và đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông tại thị xã, các thị trấn, thị tứ và khu đô thị trên địa bàn tỉnh. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
5. |
Chỉ thị số 14/2007/CT-UBND |
04/5/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với các phần mềm máy tính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||||||
1. |
Chỉ thị số 13/2008/CT-UBND |
03/12/2008 |
Về việc chấn chỉnh lề lối làm việc. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||||||
2. |
Chỉ thị số 14/2012/CT-UBND |
31/8/2012 |
Về việc tăng cường thực hiện Luật BHXH, Luật BHYT trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
TÍN DỤNG - NGÂN HÀNG |
|||||||||
3. |
Chỉ thị số 13/2012/CT-UBND |
14/8/2012 |
Về việc quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
HẢI QUAN |
|||||||||
4. |
Chỉ thị số 12/2008/CT-UBND |
5/11/2008 |
Về việc thực hiện kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hoá ngành Hải quan Bình Dương giai đoạn 2008-2010 định hướng đến năm 2020. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ các văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
THỐNG KÊ |
|||||||||
5. |
Chỉ thị số 17/2004/CT-CT |
22/4/2004 |
Triển khai thi hành Luật Thống kê và Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
SỞ CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
|||||||||
6. |
Chỉ thị số 30/2006/CT-UBND |
08/9/2006 |
Về việc nâng cao trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân đối với công tác phòng cháy và chữa cháy. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
7. |
Chỉ thị số 45/2006/CT-UBND |
29/12/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy năm 2007 và triển khai thực hiện Luật Phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||||||
8. |
Chỉ thị số 02/2015/CT-UBND |
20/7/2015 |
Về việc tiếp tục tăng cường phối hợp và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2017 |
||||
TỔNG SỐ: 130 VĂN BẢN |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên loại số, ký hiệu văn bản |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
||||||
1. |
Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND |
04/12/2015 |
Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 2 Điều 4 |
Đã bị sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
25/01/2017 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
||||||
1. |
Quyết định số 11/2002/QĐ.UB |
23/01/2002 |
Về việc ban hành qui định hành lang bảo vệ công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An- huyện Thuận An. |
|
Quyết định số 155/2005/QĐ-UBNDCvề việc ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã quy định chung về hàng lang bảo vệ công trình. |
04/8/2005 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
||||||
1. |
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND9 |
12/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hê thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. |
Điểm a Khoản 2 Điều 1 |
Đã bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021. |
01/9/2017 |
2. |
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND |
19/8/2016 |
Về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. |
Điểm a Khoản 4 Điều 1 |
Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
01/9/2017 |
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||||||
1. |
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND |
05/8/2016 |
Ban hành quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Điều 1; Khoản 7, Khoản 23, Khoản 24 Điều 3; Khoản 7 và Khoản 8 Điều 4; Khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Điều 16; Điều 22 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh. |
01/01/2018 |
2. |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND |
30/9/2016 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 3 Điều 12 |
Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
10/10/2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
||||||
1. |
Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 |
16/12/2016 |
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. |
Khoản 2 Điều 5; Khoản 6 và Khoản 7 Điều 6; Khoản 1, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; Điều 10; Điều 11; Điều 12 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương |
01/01/2018 |
TỔNG SỐ: 7 VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây