Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3480/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3480/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3480/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
79.599,04 |
84,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.692,47 |
6,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.628,18 |
5,95 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
64,29 |
0,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.440,61 |
2,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.301,30 |
4,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
34.947,99 |
36,96 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.398,70 |
7,82 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.454,64 |
24,80 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.796,57 |
4,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.114,06 |
1,18 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
11,00 |
0,01 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
238,27 |
0,25 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.826,40 |
13,56 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
454,36 |
0,48 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
725,34 |
0,77 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,35 |
0,02 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,87 |
0,11 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
11,96 |
0,01 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,93 |
0,27 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,21 |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,22 |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,55 |
0,03 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
122,23 |
0,13 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
51,00 |
0,05 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
43,69 |
0,05 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,03 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.797,70 |
1,90 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
700,00 |
0,74 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
43,74 |
0,05 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68,41 |
0,07 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82,49 |
0,09 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
903,06 |
0,95 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.726,23 |
5,00 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.993,48 |
2,11 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.289,54 |
1,36 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,80 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
4,15 |
0,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,52 |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,31 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.398,54 |
1,48 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,51 |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
9,27 |
0,01 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
16,79 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,35 |
0,02 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
149,79 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.978,73 |
2,09 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2.587,79 |
2,74 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1.495,10 |
1,58 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.092,69 |
1,16 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
2.140,67 |
2,27 |
|
Trong đó |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1.686,12 |
1,78 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
454,55 |
0,48 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
324,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
22,17 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
198,79 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,72 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,62 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,29 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,23 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
- |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,1 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,86 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,86 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,00 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
23,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,99 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dừng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,84 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
550,90 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
35,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
75,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,20 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,37 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
360,28 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,93 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
0,00 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,94 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
31,25 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
0,00 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
0,00 |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
0,00 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
31,25 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
11,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
16,86 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
9,37 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,19 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,00 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
1,30 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
0,00 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
174,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
174,62 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
379,97 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,55 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35,10 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,88 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,00 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,00 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
295,76 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
146,03 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,02 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,24 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
118,47 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
37,56 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
32,77 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,64 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
3,35 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,80 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0.15 |
2 |
Trụ sở công an xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0.20 |
3 |
Trụ sở công an xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0.15 |
4 |
Trụ sở công an xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0.12 |
5 |
Trụ sở công an xã Phong Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
0.15 |
6 |
Trụ sở công an xã Phong An |
Xã Phong An |
0.08 |
7 |
Trụ sở công an xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0.20 |
8 |
Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0.05 |
9 |
Trụ sở công an xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0.15 |
10 |
Trụ sở công an xã Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
0.10 |
11 |
Cơ sở công an huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
2.60 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
||
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) |
Huyện Phong Điền |
0.09 |
II |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
1 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Thanh Tân xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0.72 |
2 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) |
Xã Điền Lộc |
3.20 |
3 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung |
Xã Phong Hiền |
0.83 |
4 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha) |
Xã Phong Mỹ |
3.03 |
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
- |
Công trình, dự án theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
1 |
Khu đô thị sinh thái phía Tây huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
54.00 |
2 |
Dự án khu đô thị thương mại Hạ Cảng, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
35.00 |
3 |
Khu đô thị sinh thái hồ cây Mang, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
23.00 |
4 |
Khu dân cư dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hiền |
104.00 |
5 |
Dự án Nhà ở xã hội tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hiền |
26.17 |
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
1 |
Nâng cấp đường vào và bãi đỗ xe khu du lịch thượng nguồn Ô Lâu |
Xã Phong Mỹ |
1.30 |
2 |
Đường quy hoạch khu trung tâm từ Tỉnh lộ 9 nối khu tái định cư |
Xã Phong Mỹ |
0.15 |
3 |
Hệ thống nước tưới cây thành trà và bưởi da xanh |
Xã Phong Mỹ |
0.10 |
4 |
Đường từ nhà Đại chúng đi thôn Tân Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
0.50 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền |
Xã Phong Mỹ |
0.03 |
6 |
Mở rộng tỉnh lộ 11B thuộc dự án GPMB sửa chữa đoạn đường Tỉnh lộ 11B (Từ đường vào khu suối Thanh Tân đến Km 16+950/TL9) qua địa bàn xã Phong Sơn và Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
3.72 |
7 |
Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km1+00 - Km3+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hòa |
0.02 |
8 |
Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km 3+600-Km3+974 và Km 4+274-Km5+700 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Xã Phong Hòa, Phong Bình |
5.00 |
9 |
Đường vào khu di tích lăng mộ Đặng Huy Trứ |
Xã Phong Sơn |
0.30 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến giao thông từ đường 71 đi thôn Hòa Xuân |
Xã Phong Xuân |
0.11 |
11 |
Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc |
0.14 |
12 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền |
2.00 |
13 |
Mở rộng đường từ QL49 đến thôn Niêm, xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0.03 |
14 |
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 4,85 ha) |
Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu |
0.05 |
15 |
Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1.00 |
16 |
Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
1.05 |
17 |
Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0.20 |
18 |
Xây dựng, mở rộng trạm bơm cấp nước mặn số 2 |
Xã Điền Hương |
0.90 |
19 |
Đường tránh ga Hiền Sỹ thôn Phò Ninh |
Xã Phong An |
2.10 |
20 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) |
Xã Phong An |
2.30 |
21 |
Mở rộng đường trục xã Phong Chương (Từ TL6 nối TL8C) |
Xã Phong Chương |
0.03 |
22 |
Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền (Tổng diện tích 6,6 ha) |
Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa |
0.04 |
23 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0.06 |
24 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0.08 |
25 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0.08 |
26 |
Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lở sông Bồ xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0.60 |
27 |
Công trình sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, gia cố mái taluy nền đường đoạn Km10+500-Km 12+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hương |
3.20 |
28 |
Công trình chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An |
Xã Phong An, thị trấn Phong Điền |
0.90 |
29 |
Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C thuộc địa bàn xã Phong Chương, huyện Phong Điền (tổng quy mô 2,62 ha) |
Xã Phong Chương |
0.04 |
30 |
Nâng cấp tuyến đường từ Khe Thai đến tiểu khu 83, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
3.20 |
31 |
Đường gom kết nối vào hầm chui, đường ngang thuộc đường sắt Bắc - Nam qua địa bàn huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2.26 |
32 |
Tuyến thoát nước mưa, nước thải sau xử lý tại khu công nghiệp Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
2.17 |
33 |
Xây dựng mô hình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt cho khoảng 100 hộ gia đình, kết hợp xử lý nước thải chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0.30 |
34 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Hòa Mỹ, huyện Phong Điền |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân |
26.00 |
35 |
Công trình Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền (tổng quy mô khoảng 1,0 ha) |
Xã Điền Hòa và xã Điền Hải |
0.41 |
36 |
Công trình Khắc phục sạt lở khẩn cấp kè sông Ô Lâu - đoạn qua thị trấn Phong Điền (tổng quy mô 0,65 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0.05 |
37 |
Công trình Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông Ô Lâu qua xã Phong Mỹ, Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền (tổng quy mô 3,30 ha) |
Xã Phong Mỹ, Phong Hòa và Phong Bình |
0.70 |
38 |
Công trình Gia cố kè kết hợp đường giao thông dọc Tỉnh lộ 11B đoạn qua xã Phong An và xã Phong Sơn, huyện Phong Điền (tổng diện tích khoảng 3,40 ha) |
Xã Phong An và xã Phong Sơn |
1.20 |
39 |
Công trình Hạ tầng nghĩa trang 4 thôn Thượng An 1, Thượng An 2, Bồ Điền, Đông An, xã Phong An |
Xã Phong An |
4.00 |
40 |
Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam |
Thị trấn Phong Điền |
0.31 |
41 |
Dự án Đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
15.90 |
42 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
3.11 |
43 |
Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1 |
Xã Phong Hiền |
1.00 |
44 |
Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2 |
Xã Phong Chương |
0.13 |
45 |
Công trình Xây dựng mở rộng nghĩa trang liên xã Phong Thu - Phong Hòa và thị trấn Phong Điền |
Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền |
3.55 |
46 |
Dự án chỉnh trang mở rộng trụ sở UBND xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0.09 |
47 |
Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam giai đoạn 2021-2025 |
Xã Phong Mỹ |
25.00 |
48 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 |
Xã Điền Lộc |
20.82 |
49 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
23.14 |
50 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
66.30 |
51 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
41.40 |
52 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 40,95 ha, đã thu hồi 30,2 ha) |
Xã Phong Mỹ |
10.75 |
53 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 (Tổng diện tích 35 ha, đã thực hiện 32,46 ha) |
Xã Phong Xuân |
2.54 |
54 |
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động đá xã Phong Mỹ và xã Phong Thu |
Xã Phong Thu, xã Phong Mỹ |
24.60 |
55 |
Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
Xã Phong Hòa |
1.80 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
56 |
Nâng tiết diện ĐZ 110kV Huế 1 - Phong Điền 220kV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110kV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110kV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110kV Đồng Lâm - Huế 2 + 110kV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110kV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền + 110kV Huế 220 - Huế 2. |
Huyện Phong Điền |
0.40 |
57 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An |
Huyện Phong Điền |
58.90 |
58 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Huyện Phong Điền |
3.13 |
59 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ |
Huyện Phong Điền |
0.08 |
|
TỔNG CỘNG |
|
620.26 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
||||||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7) |
Xã Điền Lộc |
3.20 |
3.20 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung |
Xã Phong Hiền |
0.83 |
0.32 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha) |
Xã Phong Mỹ |
3.03 |
|
|
|
1.53 |
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hiền |
104.00 |
8.82 |
0.00 |
0.00 |
5.11 |
2 |
Dự án Nhà ở xã hội tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hiền |
26.17 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
13.67 |
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
5 |
Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1.00 |
0.26 |
|
|
|
6 |
Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
1.05 |
0.03 |
|
|
|
7 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha) |
Xã Phong An |
2.30 |
1.00 |
|
|
|
8 |
Đường tránh ga Hiền Sỹ thôn Phò Ninh |
Xã Phong An |
2.10 |
0.20 |
|
|
0.70 |
9 |
Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km 3+600-Km3+974 và Km 4+274-Km5+700 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Hòa, xã Phong Bình |
5.00 |
0.15 |
|
|
|
10 |
Mở rộng Tỉnh lộ 11B thuộc dự án GPMB sửa chữa đoạn đường Tỉnh lộ 11B (Từ đường vào khu suối Thanh Tân đến Km 16+950/TL9) qua địa bàn xã Phong Sơn và Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Xuân, Phong Sơn |
3.72 |
0.03 |
|
|
|
11 |
Đường vào khu di tích lăng mộ Đặng Huy Trứ |
Xã Phong Sơn |
0.30 |
0.06 |
|
|
0.22 |
12 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến giao thông từ đường 71 đi thôn Hòa Xuân |
Xã Phong Xuân |
0.11 |
0.05 |
|
|
|
13 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Công trình sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, gia cố mái taluy nền đường đoạn Km10+500-Km12+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hương |
3.20 |
0.06 |
|
|
3.14 |
14 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền |
2.00 |
0.45 |
|
|
|
15 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0.08 |
0.05 |
|
|
|
16 |
Công trình Xây dựng mở rộng nghĩa trang liên xã Phong Thu - Phong Hòa và thị trấn Phong Điền |
Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền |
3.55 |
|
|
|
3.39 |
17 |
Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
18 |
Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
19 |
Đường gom kết nối vào hầm chui, đường ngang thuộc đường sắt Bắc - Nam qua địa bàn huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2.26 |
0.40 |
|
|
1.00 |
20 |
Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 4,85 ha) |
Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu |
0.05 |
0.10 |
|
|
|
21 |
Nâng cấp tuyến đường từ Khe Thai đến tiểu khu 83, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
3.20 |
|
|
|
3.20 |
22 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Hòa Mỹ, huyện Phong Điền |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân |
26.00 |
|
23.30 |
|
2.10 |
23 |
Công trình Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền (tổng quy mô khoảng 1,0 ha) |
Xã Điền Hòa và xã Điền Hải |
0.41 |
0.01 |
|
|
|
24 |
Xây dựng, mở rộng trạm bơm cấp nước mặn số 2 |
Xã Điền Hương |
0.90 |
|
|
|
0.20 |
25 |
Hệ thống cấp nước mặn và đường giao thông kết nối |
Xã Điền Môn |
1.12 |
|
1.07 |
|
|
26 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
3.11 |
2.50 |
|
|
|
27 |
Dự án Đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
15.90 |
5.30 |
|
|
|
28 |
Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam giai đoạn 2021-2025 |
Xã Phong Mỹ |
25.00 |
|
|
|
25.00 |
29 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
3.00 |
2.60 |
|
|
|
30 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
1.53 |
0.16 |
|
|
|
31 |
Khu chăn nuôi tập trung an toàn sinh học tại thôn Ưu Thượng xã Phong Thu |
Xã Phong Thu |
11.00 |
|
|
|
11.00 |
32 |
Khu nuôi tôm và trại sản xuất giống Điền Môn 2 |
Xã Điền Môn, Xã Điền Lộc |
55.10 |
|
|
|
21.25 |
33 |
Trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm |
Xã Điền Hương |
35.90 |
|
|
|
10.00 |
34 |
Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền |
Xã Phong Hòa |
1.80 |
|
|
|
1.80 |
35 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
66.30 |
|
|
|
41.52 |
36 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
23.14 |
|
|
|
12.00 |
37 |
Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
41.40 |
|
|
|
39.36 |
38 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng |
Xã Phong Mỹ |
21.80 |
1.76 |
|
|
0.80 |
39 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng |
Xã Phong Mỹ |
5.25 |
|
|
|
4.92 |
40 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 (Tổng diện tích 35 ha, đã thực hiện 32,46 ha) |
Xã Phong Xuân |
2.54 |
7.00 |
|
|
|
41 |
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu |
Xã Phong Thu |
23.37 |
|
|
|
23.37 |
42 |
Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An |
Xã Phong An |
4.41 |
|
|
|
4.41 |
43 |
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động đá xã Phong Mỹ và xã Phong Thu |
Xã Phong Thu, xã Phong Mỹ |
24.60 |
|
|
|
24.60 |
44 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ |
Xã Phong Sơn |
19.18 |
|
|
|
19.18 |
45 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
27.70 |
|
|
|
1.60 |
46 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2 |
Xã Điền Lộc |
20.82 |
|
|
|
13.12 |
47 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera (Tổng diện tích 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha) |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền |
175.20 |
|
|
|
107.20 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
48 |
Nâng tiết diện ĐZ 110kV Huế 1 - Phong Điền 220kV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110kV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110kV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110kV Đồng Lâm - Huế 2 + 110kV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110kV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền + 110kV Huế 220 - Huế 2. |
Huyện Phong Điền |
0.40 |
0.02 |
|
|
0.1 |
49 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An |
Huyện Phong Điền |
58.90 |
|
3.00 |
|
7.00 |
50 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Huyện Phong Điền |
0.13 |
0.01 |
|
|
0.03 |
|
TỔNG CỘNG |
|
863.85 |
35.33 |
27.37 |
0.00 |
402.52 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Khu nuôi tôm và trại sản xuất giống Điền Môn 2 |
Xã Điền Môn, xã Điền Lộc |
55.10 |
2 |
Trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm |
Xã Điền Hương |
35.90 |
3 |
Khu nuôi tôm siêu thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
49.00 |
4 |
Khu chăn nuôi tập trung an toàn sinh học tại thôn Ưu Thượng xã Phong Thu |
Xã Phong Thu |
11.00 |
5 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng |
Xã Phong Mỹ |
40.95 |
6 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi |
Xã Phong Mỹ |
21.80 |
7 |
Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 |
Xã Phong Xuân |
35.00 |
8 |
Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch) |
Xã Phong Thu |
10.00 |
9 |
Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An |
Xã Phong An |
4.41 |
10 |
Khai thác khoáng sản đá sét làm nguyên liệu phụ gia xi măng bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Huỳnh Trúc, xã Phong Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
1.72 |
11 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ |
Xã Phong Sơn |
19.18 |
12 |
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu |
Xã Phong Thu |
23.37 |
13 |
Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quảng Điền (3,3 ha) |
Xã Phong Chương |
2.30 |
14 |
Đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng và hạ tầng ngoài hàng rào của dự án mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2) |
Xã Phong An |
9.70 |
15 |
Đường tỉnh lộ 9 đến tỉnh lộ 11C |
Xã Phong Hiền |
6.16 |
16 |
Đất ở xen ghép khu dân thôn Đại Phú (phục vụ cho việc giao đất tái định cư cho hộ dân có liên quan đến dự án mở rộng trường mầm non Phong Chương 2) |
Xã Phong Chương |
0.04 |
17 |
Khu dân cư thôn Hải Phú (Tổng diện tích, 0,22 ha đã thực hiện 0,05 |
Xã Phong Hải |
0.17 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
0.55 |
19 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,17 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,06 ha); Trung Cọ Mè (0,09) (Tổng Diện tích 0,63 ha, đã thực hiện 0,31 ha) |
Xã Phong Hòa |
0.32 |
20 |
Hạ tầng khu dân cư xen ghép thôn Chính An, xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0.07 |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền |
Xã Phong Mỹ |
0.78 |
22 |
Giao đất tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã giao 0,1 ha) |
Xã Phong Mỹ |
0.05 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
1.53 |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở thôn 4, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0.56 |
25 |
Đấu giá xen ghép đất ở khu dân cư thôn Hiền Sỹ |
Xã Phong Sơn |
0.08 |
26 |
Khu tái định cư xã Phong An |
Xã Phong An |
0.09 |
27 |
Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
0.07 |
28 |
Hạ tầng quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ thuộc xã Phong An và xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
Xã Phong An và xã Phong Hiền |
2.16 |
29 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
3.00 |
30 |
Khu dân cư xen ghép thôn Hòa Viện, Siêu Quần, Rú Hóp, Đông Mỹ |
Xã Phong Bình |
0,25 |
31 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0.82 |
32 |
Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thực hiện 1,94 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0.56 |
33 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư Khu A (Tổng diện tích 0,45 ha, đã thực hiện 0,04 ha) |
Xã Phong Hòa |
0.41 |
34 |
Khu dân cư xứ Cồn Khoai (Giai đoạn 2) (Tổng diện tích 1,25 ha, đã thực hiện 0,28 ha) |
Xã Phong Hiền |
0.97 |
35 |
Khu quy hoạch Trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) |
Xã Phong Mỹ |
0.35 |
36 |
Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0.13 |
37 |
Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2) |
Xã Phong Hiền |
1.20 |
38 |
Khu đất xen ghép thôn 8 (Tổng diện tích 0,3 ha, đã thực hiện 0,25 ha) |
Xã Điền Hòa |
0.05 |
39 |
Khu dân cư Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
1.30 |
40 |
Khu dân cư trung tâm thương mại, thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
0.94 |
41 |
Khu dân cư xứ Ma Đa (Khu B và Khu C) |
Xã Phong An, Phong Hiền |
1.05 |
42 |
Khu dân cư thôn Nhất Tây |
Xã Điền Lộc |
0.13 |
43 |
Khu dân cư xen ghép thôn Trung Đồng, xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0.03 |
44 |
Khu dân cư xen ghép thôn Quảng Lợi, xã Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
0.04 |
45 |
Khu dân cư xen ghép thôn Vĩnh Xương, thôn 2 Kế Môn, xã Điền Môn |
Xã Điền Môn |
0.23 |
46 |
Khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1) |
Xã Điền Hương |
0.67 |
47 |
Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1) |
Xã Phong Thu |
0.37 |
48 |
Đấu giá khu đất 35 Phò Trạch |
Thị trấn Phong Điền |
0.14 |
49 |
Đấu giá khu đất 37 Phò Trạch |
Thị trấn Phong Điền |
0.20 |
50 |
Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 (Tổng diện tích 0,16 ha, đã thực hiện 0,09 ha) |
Xã Điền Hải |
0.07 |
51 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư |
Xã Điền Hải |
2.00 |
52 |
Giao đất ở cho hộ gia đình chưa có đất ở theo quy định Luật Đất đai năm 2024 |
Xã Phong Bình |
0.03 |
Xã Phong Sơn |
0.10 |
||
Xã Điền Hương |
0.18 |
||
Xã Phong Sơn |
0.05 |
||
Xã Phong Chương |
1.37 |
||
53 |
Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha) |
Xã Phong Hải |
4.11 |
54 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Đông Thượng và thôn Trung Cọ Mè |
Xã Phong Hòa |
0.19 |
55 |
Hạ tầng kỹ thuật tầng khu dân Bồ Điền |
Xã Phong An |
0.12 |
56 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất phía sau khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Bồ Điền, xã Phong An |
Xã Phong An |
4.23 |
57 |
Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp |
Xã Phong Hòa |
6.07 |
58 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp |
Xã Phong Mỹ |
8.00 |
59 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp (Tổng diện tích 249 ha, đã cho thuê 110ha) |
Xã Phong Mỹ |
249.20 |
60 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp |
Xã Phong Mỹ, Phong Xuân |
15.41 |
61 |
Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền |
Xã Điền Môn |
15.89 |
62 |
Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.1,5.3,5.6, 5.7) |
Xã Phong Hải |
9.00 |
63 |
Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4 tiểu khu 1,8) (Tổng diện tích 62,42 đã thực hiện 12,44 ha) |
Xã Điền Hương |
49.98 |
64 |
Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (thuê đất trồng cây lâu năm tại Tiểu khu 81 xã Phong Sơn) |
Xã Phong Sơn |
3.64 |
65 |
Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81 |
Xã Phong Sơn |
27.50 |
66 |
Đấu giá, cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
Xã Phong Xuân |
11.60 |
Xã Điền Lộc |
24.40 |
||
Xã Điền Hương |
16.76 |
||
Xã Phong Thu |
20.57 |
||
Xã Phong An |
14.94 |
||
Xã Điền Hải |
48.26 |
||
Xã Phong Hòa |
30.00 |
||
Xã Phong Bình |
35.90 |
||
Xã Phong Sơn |
32.62 |
||
67 |
Cho thuê đất điểm sản xuất tập trung xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
1.41 |
68 |
Thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên |
Xã Phong Hòa |
0.83 |
69 |
Trường Trung học Trần Quốc Toản |
Thị trấn Phong Điền |
2.00 |
70 |
Trụ sở HĐND, UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1.61 |
71 |
Công trình Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ Đông An, xã Phong An |
Xã Phong An |
2.00 |
72 |
Dự án trung tâm thương mại dịch vụ Khánh Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
4.08 |
73 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 |
Xã Phong An |
0.20 |
74 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
27.70 |
75 |
Hệ thống cấp nước mặn và đường giao thông kết nối |
Xã Điền Môn |
1.12 |
76 |
Trạm biến áp 110kV KCN Phong Điền và đấu nối |
Xã Phong Hiền |
0.80 |
77 |
Kè chống xói lở bờ bờ biển đoạn qua xã Phong Hải và xã Điền Hoà, huyện Phong Điền. |
Xã Phong Hải, xã Điền Hoà |
3.32 |
* |
Công trình, dự án kêu gọi đầu tư |
|
|
78 |
Dây chuyền tuyển rửa cát trắng tại xã Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
15.00 |
79 |
Khu phức hợp du lịch nghĩ dưỡng kết hợp khu dân cư Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
20.00 |
80 |
Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền) |
Xã Điền Lộc |
12.95 |
81 |
Dự án đầu tư Bến số 2, số 3 cảng Phong Điền (thuộc khu bến Phong Điền), huyện Phong Điền |
Xã Điền Lộc và xã Điền Hòa |
28.10 |
82 |
Cụm công nghiệp Sơn Xuân Mỹ |
Xã Phong Xuân |
71.66 |
83 |
Khu dân cư Ngũ Hồ |
Xã Phong Bình |
50.00 |
84 |
Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong Bình, xã Phong Chương |
445.00 |
85 |
Đầu tư xây dựng nhà ở mật độ thấp |
Thị trấn Phong Điền |
7.00 |
86 |
Đầu tư khu bảo tàng nhà rường Huế tại làng nghề Mỹ Xuyên |
Xã Phong Hòa |
10.00 |
87 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng kết hợp sân gôn và các dịch vụ phụ trợ tại xã Điền Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Xã Điền Hòa |
270.00 |
88 |
Trung tâm TMDV tổng hợp Phía Bắc (Bàu Sen, Phong Điền) |
Xã Phong Thu |
45.00 |
89 |
Khu du lịch sinh thái Khe Me - Ô Lâu Thượng nguồn |
Xã Phong Mỹ |
10.00 |
90 |
Dự án du lịch khu vực Nhà Chồ Điền Hải |
Xã Điền Hải |
19.00 |
91 |
Bãi tập kết than Phong Mỹ (thuộc dự án vận chuyển than đá từ A Lưới đến Phong Điền) |
Xã Phong Mỹ |
9.00 |
92 |
Dự án đầu tư xây dựng khu chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1.61 |
93 |
Kêu gọi đầu tư xây dựng Khu vực Làng Cổ Phước Tích |
Xã Phong Hoà |
4.50 |
94 |
Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Thủy Tân 6 |
Xã Điền Hoà |
0.15 |
95 |
Dự án Nông nghiệp chất lượng cao Hiền sỹ |
Xã Phong Sơn |
10.62 |
* |
Công trình, dự án khu công nghiệp |
|
|
96 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera (Tổng diện tích 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha) |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền |
175.20 |
97 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha) |
Xã Phong Hòa |
17.20 |
98 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A |
Thị trấn Phong Điền |
120.00 |
|
TỔNG CỘNG |
|
2363.90 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Công trình, dự án thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua |
||||||
* |
Năm 2002 |
|
2.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quà Độn Muồng, xã Phong Son (phần bổ sung) |
Thị trấn Phong Điền |
2.00 |
0.10 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
29.46 |
1.31 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 |
Xã Điền Lộc |
1.31 |
1.31 |
|
|
2 |
Dự án Khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng tại xã Phong Chương và xã Phong Bình |
Xã Phong Chương và xã Phong Bình |
27.85 |
|
|
|
3 |
Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân |
Xã Phong Hiền |
0.30 |
|
|
|
* |
Năm 2024 |
|
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0.80 |
|
|
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đã được HĐND tỉnh thông qua |
||||||
* |
Năm 2022 |
|
2.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quà Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung) |
Thị trấn Phong Điền |
2.00 |
0.10 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
1.31 |
1.31 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3 |
Xã Điền Lộc |
1.31 |
1.31 |
|
|
Công trình, dự án kế hoạch cấp huyện xác định |
||||||
* |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp |
Xã Phong Thu |
0.65 |
|
|
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6) |
Xã Phong Hải |
32.00 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học |
Xã Điền Môn |
6.50 |
|
|
|
4 |
Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy điện thôn 1 |
Xã Điền Hải |
0.09 |
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
0.50 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2.65 |
|
|
|
7 |
Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
1.60 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
2.50 |
|
|
|
2 |
Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng |
Xã Phong Thu |
0.40 |
|
|
|
3 |
Dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
35.00 |
|
|
|
4 |
Đấu giá các cơ sở nhà đất |
|
|
|
|
|
- |
Nhà công vụ Trường TH Điền Hương (Thôn Thanh Hương Đông, xã Điền Hương) |
Xã Điền Hương |
0.09 |
|
|
|
- |
Trường mầm non Điền Môn (Cơ sở 1)- thôn Vĩnh Xương) |
Xã Điền Môn |
0.07 |
|
|
|
- |
Trường Mầm non Điền Môn (cơ sở 3) -Thôn Vĩnh Xương |
Xã Điền Môn |
0.05 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học Điền Môn (cơ sở 1) - Thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
0.15 |
|
|
|
- |
Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở 3) - Thôn Trung Đồng |
Xã Điền Hương |
0.03 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (cơ sở 2) - Thôn Hiền An |
Xã Phong Sơn |
0.19 |
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Phú |
Xã Phong Hải |
0.08 |
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
0.04 |
|
|
|
- |
Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Xuân Lộc |
Xã Phong Xuân |
0.04 |
|
|
|
- |
Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Cổ Xuân |
Xã Phong Xuân |
0.07 |
|
|
|
- |
Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Quảng Lợi |
Xã Phong Xuân |
0.03 |
|
|
|
- |
Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải |
Xã Phong Hải |
0.05 |
|
|
|
* |
Năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp vị trí 2, thôn Phường Hóp |
Xã Phong An |
10.00 |
|
|
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp |
Xã Phong Hải |
5.00 |
|
|
|
3 |
Dự án Khu nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương (phần bổ sung) |
Xã Điền Hương |
14.00 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây