Quyết định 3479/2000/QĐ-UB quy định giá vé giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 3479/2000/QĐ-UB quy định giá vé giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 3479/2000/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 25/12/2000 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3479/2000/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 25/12/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3479/2000/QĐ-UB |
Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
''VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ VÉ GIỮ XE Ô TÔ TẠI CÁC ĐIỂM ĐỖ XE CÔNG CỘNG"
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27 tháng 4 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng (Nay là Chính phủ) về quản lý giá;
- Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài chính Vật giá tại tờ trình số 3022/TCVG-TT ngày 22 tháng 12 năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: - Nay qui định giá dịch vụ giữ xe ô tô tại các diềm đỗ xe công cộng; bãi đỗ xe và ở các sân ga có hoạt động giữ xe được áp dụng thống nhất như sau:
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
MỨC GIÁ DỊCH VU |
|
Gửi xe thông thường |
Gửi xe qua đêm |
|
A. Xe khách: |
2.000,00 |
4.000,00 |
1. Xe Taxi |
5.000,00 |
10.000,00 |
2. Xe ô tô du lịch từ 4 đến 7 chỗ ngồi |
7.000,00 |
15000,00 |
3. Xe ô tô du lịch từ 8 đến 15 chỗ ngồi |
10.000,00 |
20.000,00 |
4. Xe ô tô du lịch từ 16 đến 30 chỗ ngồi |
15.000,00 |
25.000,00 |
B. Xe tải: |
|
|
1. Xe tải có trọng tải dưới 3 tấn |
5.000,00 |
10.000,00 |
2. Xe tải có trọng tải từ 3 tấn đến dưới 7 tấn |
10.000,00 |
20.000,00 |
3. Xe tải có trọng tải từ 7 tấn trở lên |
15.000,00 |
25.000,00 |
- Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô nói tại điều này được tính cho một lần gửi của chủ phương tiện trong một khoảng thời gian nhất định:
+ Thời gian áp dụng giá dịch vụ gửi xe thông thường: là khoảng thời gian tính từ 6 giờ sáng đến 22 giờ cùng ngày.
+ Thời gian áp dụng giá dịch vụ gửi xe qua đêm: là khoảng thời gian tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.
Điều 2: Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chỉ đạo và quản lý các tổ chức, cá nhân, hoạt động dịch vụ trông giữ xe ô tô nói tại Điều 1 của Quyết định này.
- Giám đốc Sở Thương mại chịu trách nhiệm hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân thực hiện niêm yết giá và chỉ đạo Quản lý thị trường thường xuyên tổ chức kiểm tra xử lý các vi phạm về tài chính - giá cả theo qui định của pháp luật.
Điều 3: - Các tổ chức, cá nhân, hoạt động dịch vụ trông giữ xe ô tô phải sử dụng ấn chỉ do Cục Thuế tỉnh quy định và chịu trách nhiệm rủi ro về tài sản cho các trường hợp nhận giữ xe ô tô và phải thực hiện việc niêm yết giá theo qui định hiện hành.
Điều 4: - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2001. Các văn bản qui định mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: - Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Thương mại, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Thủ trưởng các ngành có liên quan và các tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ trông giữ xe ô tô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM/ UBND
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây