Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 12/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3476/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 12/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3476/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 240/TTr-SXD ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng đã công bố tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn |
Lệ phí: 1.000.000 đồng/Chứng chỉ |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng. |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,III |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn |
Lệ phí: 500.000 đồng/Chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn |
Lệ phí: 500.000 đồng/Chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn |
Lệ phí: 150.000 đồng/Chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/ Chứng chỉ - Mức thu chi phí sát hạch: + Do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/ lượt sát hạch + Do Tổ chức xã hội - nghề nghiệp (khi đã được công nhận đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề) tổ chức: 500.000 đồng/ lượt sát hạch |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. |
4 |
Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/ Chứng chỉ - Mức thu chi phí sát hạch: + Do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/ lượt sát hạch + Do Tổ chức xã hội - nghề nghiệp (khi đã được công nhận đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề) tổ chức: 500.000 đồng/ lượt sát hạch |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. |
5 |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng/ Chứng chỉ - Mức thu chi phí sát hạch: + Do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/ lượt sát hạch + Do Tổ chức xã hội nghề nghiệp (khi đã được công nhận đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề) tổ chức: 500.000 đồng/lượt sát hạch |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. |
6 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d, Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/Chứng chỉ - Mức thu chi phí sát hạch: + Do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/ lượt sát hạch + Do Tổ chức xã hội - nghề nghiệp (khi đã được công nhận đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề) tổ chức: 500.000 đồng/lượt sát hạch |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng/ Chứng chỉ - Mức thu chi phí sát hạch: + Do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch + Do Tổ chức xã hội nghề nghiệp (khi đã được công nhận đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề) tổ chức: 500.000 đồng/ lượt sát hạch |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Sở Xây dựng Bình Định, địa chỉ: 32, Lý Thường Kiệt, TP. Quy Nhơn - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được công nhận (cho cá nhân là thành viên, Hội viên của Hội). |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
||||
1 |
BXD-263428 |
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
|
2 |
BXD-263386 |
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
Điều chỉnh riêng đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng |
3 |
BXD-263429 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
Điều chỉnh riêng đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng |
4 |
BXD-263386 |
Cấp/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
Điều chỉnh riêng đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư |
5 |
BXD-263429 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
Điều chỉnh riêng đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
TTHC đã công bố tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-281310-TT |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
2 |
T-BDI-281311-TT |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-281317-TT |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
4 |
T-BDI-281318-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. |
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây