Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
Quyết định 344/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
Số hiệu: | 344/QĐ-TCTS-TTKN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuỷ sản | Người ký: | Nguyễn Huy Điền |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 344/QĐ-TCTS-TTKN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuỷ sản |
Người ký: | Nguyễn Huy Điền |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-TCTS-TTKN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về phân cấp và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản ngày 08/6/2015 của Tổ thẩm tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 9 sản phẩm thức ăn thủy sản nhập khẩu gồm: 2 sản phẩm thức ăn hỗn hợp (5 loại), 1 sản phẩm thức ăn bổ sung và 6 sản phẩm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (chi tiết tại Phụ lục đính kèm) được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này: 05 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản, các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN
NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-TCTS-TTKN ngày 02 tháng 7 năm 2015
của Tổng cục Thủy sản
I. THỨC ĂN HỖN HỢP
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Hàm lượng |
Nhà sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Spotlight ĐC: tầng 8, cao ốc Sonadezi, đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Điện thoại: 061.3833337 Fax: 061.3833334 |
||||
1 |
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ gồm 3 loại: Profeed 1, Profeed 2, Profeed 3 Profeed 1 sử dụng cho giai đoạn: 1,25-2,5 cm Profeed 2 sử dụng cho giai đoạn: P1 30-1,5g/con Profeed 3 sử dụng cho giai đoạn: 1,5-3g/con |
Độ ẩm (max) |
11 |
Thai Union Peedmill Co., Ltd. (Thái Lan) |
Đạm tổng số (min) |
38 |
|||
Xơ tổng số (max) |
3 |
|||
Tro tổng số (max) |
13 |
|||
Béo tổng số (min) |
5 |
|||
Canxi (min) |
2,0 |
|||
Photpho tổng số (min) |
1,3 |
|||
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ gồm 2 loại: Egofeed 3S, Egofeed 3M Egofeed 3S sử dụng cho giai đoạn: 1,5-3g/con Egofeed 3M sử dụng cho giai đoạn: 3-6g/con |
Độ ẩm (max) |
11 |
Thai Union Feedmill Co., Ltd. (Thái Lan) |
Đạm tổng số (min) |
38 |
|||
Xơ tổng số (max) |
3 |
|||
Tro tổng số (max) |
13 |
|||
Béo tổng số (min) |
5 |
|||
Canxi (min) |
2,0 |
|||
Photpho tổng số (min) |
1,2 |
II. THỨC ĂN BỔ SUNG
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Hàm lượng |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Đồng Đại ĐC: 9/142 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ ĐT: 07106.250116 Fax: 07106.250116 |
|||||
1 |
Solar Extract |
Glycine (min) |
5000mg |
Bổ sung axit amin giúp tôm khỏe mạnh |
Premium and Quality Supply (2010) Co., Ltd. (Thái Lan) |
Dung môi (nước cất) vừa đủ |
1lít |
III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Hàm lượng |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Grobest Landfound ĐC: số 1, đường 6A, KCN Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0613835822 Fax: 0613831070 |
||||
1 |
Hepatol |
Axit mật (min- max) |
130-200g/kg |
Ye Cherng lndustrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Calcium Carbonate vừa đủ |
1kg |
|||
2 |
Eponin |
Ca (C6H10CaO6.5H2O) (min-max) |
13-18% |
Ye Cherng Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Mn (MnSO4.H2O) (min-max) |
0,2-0,5% |
|||
Fe (FeSO4.H2O) (min-max) |
0,8-1,5% |
|||
Calcium Carbonate vừa đủ |
100% |
|||
3 |
Kep S |
Vitamin E (min- max) |
20.000 - 30.000mg/kg |
Ye Cherng Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Calcium Carbonate vừa đủ |
1kg |
|||
4 |
VBA |
Vitamin A (min - max) |
1.000.000 - 1.500.000UI/l |
Ye Chemg Industrial Products Co., Ltd. (Đài Loan) |
Vitamin D3 (min - max) |
170.000 - 400.000UI/l |
|||
Vitamin E (min- max) |
2.500 - 4.000mg/l |
|||
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam ĐC: KCN Bàu Xéo, huyện Trảng Bơm, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0613.921502/09 Fax: 0613921512/14 |
||||
5 |
Premix PMX9910 V |
Vitamin A (min) |
1,70KIU/100g |
Charoen Pokphand foods public Company Limited (Thái Lan) |
Vitamin E (min) |
2,0g/100g |
|||
Vitamin C (min) |
2,2g/100g |
|||
6 |
Premix 9011 E |
Vitamin A (min) |
1,00KIU/100g |
Charoen Pokphand foods public Company Limited (Thái Lan) |
Vitamin E (min) |
2,40g/100g |
|||
Vitamin C (min) |
4,00g/100g |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây