Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2025
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2025
Số hiệu: | 3435/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 02/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3435/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 02/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3435/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 02 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH SỐ HÓA TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 Quy định thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ các Thông tư: số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo Kế hoạch số 3535/KH-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về thực hiện Đề án Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 654/TTr-SNV ngày 23/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ
HOÁ TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
1. Mục đích
- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh từng bước thực hiện đồng bộ hóa chuyên môn, nghiệp vụ trên lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực phục vụ tốt cho hoạt động quản lý hành chính nhà nước, đáp ứng yêu cầu công tác chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh, cung cấp thông tin đến với công chúng.
- Giảm thiểu sự xuống cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác sử dụng.
- Chuyển đổi dần việc khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ ở dạng giấy sang khai thác sử dụng dưới dạng file điện tử; tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong việc tiếp cận và sử dụng tài liệu lưu trữ của các cơ quan nhà nước tại Lưu trữ lịch sử tỉnh kịp thời, đầy đủ, chính xác, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lưu trữ.
- Tổ chức sử dụng hiệu quả tài liệu lưu trữ lịch sử và cung cấp tốt nhất cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ để phục vụ công tác, nghiên cứu khoa học, lịch sử và các nhu cầu chính đáng khác theo quy định của Luật Lưu trữ.
2. Yêu cầu
- Việc số hóa tài liệu phải tuân thủ đúng quy trình, tiến độ thực hiện tại Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng cơ sở dữ liệu, cập nhật, số hóa và khai thác thông tin hồ sơ, tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 1”; và các quy định của pháp luật.
- Tài liệu được số hóa phải là các tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý, có giá trị lịch sử đang được bảo quản và lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Tài liệu lưu trữ của mỗi hồ sơ lưu khi quét (scan) xong được lưu dưới dạng các file điện tử và tích hợp vào cơ sở dữ liệu; Tài liệu lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm soát tài liệu.
- Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối an toàn, bảo đảm tính pháp lý và tính trung thực của hồ sơ; không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.
1. Khối lượng
Tiến hành số hóa 860.441 trang văn bản (A3, A4, A5) của 24 Phông tài liệu lưu trữ tại Phụ lục I của Kế hoạch này. Đây là những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
2. Dự toán kinh phí thực hiện
Dự toán được thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
Tổng kinh phí thực hiện: 6.204.721.000 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ hai trăm linh bốn triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn đồng).
3. Lộ trình, quy mô, định mức thực hiện
a) Thời gian thực hiện Kế hoạch: 05 năm (từ năm 2021 đến năm 2025).
- Năm 2021 kinh phí dự kiến là: 1.122.391.000 (Một tỷ một trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng). Trong đó:
+ Kinh phí thực hiện số hóa: 652.141.000 đồng.
+ Kinh phí mua sắm trang thiết bị: 470.250.000 đồng.
- Năm 2022 kinh phí dự kiến là: 1.315.080.000 đồng (Một tỷ ba trăm mười lăm triệu không trăm tám mươi nghìn đồng). Trong đó:
+ Kinh phí thực hiện số hóa: 754.080.000 đồng
+ Kinh phí mua sắm trang thiết bị: 561.000.000 đồng
- Năm 2023 kinh phí dự kiến là: 1.400.573.000 đồng (Một tỷ bốn trăm triệu năm trăm bảy mươi ba nghìn đồng). Trong đó:
+ Kinh phí thực hiện số hóa: 1.030.573.000 đồng
+ Kinh phí nâng cấp phần mềm: 370.000.000 đồng
- Năm 2024 kinh phí dự kiến là: 1.141.029.000 đồng (Một tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu không trăm hai mươi chín nghìn đồng)
- Năm 2025 kinh phí dự kiến là: 1.225.648.000 đồng (Một tỷ hai trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi tám nghìn đồng)
b) Quy mô, số lượng, tiến độ cụ thể được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II của Kế hoạch này.
c) Định mức văn phòng phẩm phục vụ số hóa tài liệu 01 trang A4 được quy định tại Phụ lục III của Kế hoạch này.
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Do ngân sách nhà nước cấp qua Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
5. Địa điểm thực hiện
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, số 70 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
1. Sở Tài chính bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm, cân đối và đảm bảo kinh phí để triển khai thực hiện Kế hoạch.
2. Sở Nội vụ thành lập Tổ Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh tiến độ thực hiện theo lộ trình Kế hoạch được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả.
3. Sở Thông tin Truyền thông bố trí hạ tầng máy chủ, đường truyền và tổ chức phương án Quản lý phần mềm số hóa hồ sơ lưu trữ đảm bảo ứng dụng vận hành ổn định, an toàn, bảo mật.
4. Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
- Triển khai mua sắm hạ tầng kỹ thuật, thiết bị phục vụ số hóa và lưu trữ tài liệu lịch sử của tỉnh;
- Nâng cấp, hoàn thiện phần mềm quản lý hồ sơ lưu trữ phục vụ công tác cập nhật và khai thác tài liệu số hóa tại Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Số hóa tài liệu, cập nhật dữ liệu số hóa, hình thành kho dữ liệu điện tử về tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Tổ chức vận hành, khai thác sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin đảm bảo tiến độ, hiệu quả và theo đúng quy định của pháp luật.
- Căn cứ Kế hoạch đã được phê duyệt, hàng năm lập dự toán gửi Sở Tài chính đưa vào dự toán năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Lập dự toán điều chỉnh khi có sự thay đổi, biến động về giá vật tư, văn phòng phẩm, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Trên đây là Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025, yêu cầu các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ LỘ TRÌNH CHI PHÍ THỰC HIỆN SỐ HÓA
TÀI LIỆU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Phông tài liệu, thời gian thực hiện |
Nhập trường thông tin hồ sơ |
Nhập trường thông tin văn bản |
Số hóa tài liệu |
Vật tư văn phòng phẩm phục vụ số hóa |
Thành tiền |
||||||||
Số lượng (hồ sơ) |
Đơn giá (đồng) |
Chi phí nhập trường thông tin hồ sơ (đồng) |
Số lượng (văn bản) |
Đơn giá (đồng) |
Chi phí nhập trường thông tin văn bản (đồng) |
Số lượng (trang) |
Đơn giá (đồng) |
Chi phí số hóa tài liệu (đồng) |
Số lượng (trang) |
Đơn giá (đồng) |
Chi phí văn phòng phẩm (đồng) |
Tổng cộng (đồng) |
||
|
Năm 2021 |
1.181 |
|
6.023.000 |
52.335 |
|
329.710.000 |
105.893 |
|
301.795.000 |
105.893 |
|
14.613.000 |
652.141.000 |
1 |
UBHC khu vực Vĩnh Linh |
491 |
5.100 |
2.504.000 |
12.378 |
6.300 |
77.981.000 |
29.967 |
2.850 |
85.406.000 |
29.967 |
138 |
4.135.000 |
170.026.000 |
2 |
HĐND khu vực Vĩnh Linh |
16 |
5.100 |
82.000 |
151 |
6.300 |
951.000 |
500 |
2.850 |
1.425.000 |
500 |
138 |
69.000 |
2.527.000 |
3 |
HDND huyện Vĩnh Vĩnh |
194 |
5.100 |
989.000 |
6.224 |
6.300 |
39.211.000 |
20.538 |
2.850 |
58.533.000 |
20.538 |
138 |
2.834.000 |
101.567.000 |
4 |
Sở Nội vụ |
480 |
5.100 |
2.448.000 |
33.582 |
6.300 |
211.567.000 |
54.888 |
2.850 |
156.431.000 |
54.888 |
138 |
7.575.000 |
378.021.000 |
|
Năm 2022 |
956 |
|
4.875.000 |
66.387 |
|
418.240.000 |
110.765 |
|
315.680.000 |
110.765 |
|
15.285.000 |
754.080.000 |
5 |
UBND tỉnh Quảng Trị |
711 |
5.100 |
3.626.000 |
61.302 |
6.300 |
386.203.000 |
99.286 |
2.850 |
282.965.000 |
99.286 |
138 |
13.701.000 |
686.495.000 |
6 |
HĐND thị xã Đông Hà |
122 |
5.100 |
622.000 |
1.426 |
6.300 |
8.984.000 |
2.995 |
2.850 |
8.536.000 |
2.995 |
138 |
413.000 |
18.555.000 |
7 |
Ban Biên giới |
34 |
5.100 |
173.000 |
572 |
6.300 |
3.604.000 |
1.143 |
2.850 |
3.258.000 |
1.143 |
138 |
158.000 |
7.193.000 |
8 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
56 |
5.100 |
286.000 |
1.342 |
6.300 |
8.455.000 |
4.024 |
2.850 |
11.468.000 |
4.024 |
138 |
555.000 |
20.764.000 |
9 |
UBND huyện Triệu Hải |
33 |
5.100 |
168.000 |
1.745 |
6.300 |
10.994.000 |
3.317 |
2.850 |
9.453.000 |
3.317 |
138 |
458.000 |
21.073.000 |
|
Năm 2023 |
2.053 |
|
10.471.000 |
78.788 |
|
496.366.000 |
175.280 |
|
499.548.000 |
175.280 |
|
24.188.000 |
1.030.573.000 |
10 |
HĐND tỉnh Quảng Trị |
1.162 |
5.100 |
5.926.000 |
40.965 |
6.300 |
258.080.000 |
81.930 |
2.850 |
233.501.000 |
81.930 |
138 |
11.306.000 |
508.813.000 |
11 |
Sở Tài chính |
425 |
5.100 |
2.168.000 |
19.585 |
6.300 |
123.386.000 |
58.755 |
2.850 |
167.452.000 |
58.755 |
138 |
8.108.000 |
301.114.000 |
12 |
UBND huyện Gio Linh |
99 |
5.100 |
505.000 |
5.865 |
6.300 |
36.950.000 |
11.731 |
2.850 |
33.433.000 |
11.731 |
138 |
1.619.000 |
72.507.000 |
13 |
UBND huyện Đakarông |
325 |
5.100 |
1.658.000 |
10.403 |
6.300 |
65.539.000 |
18.727 |
2.850 |
53.372.000 |
18.727 |
138 |
2.584.000 |
123.153.000 |
14 |
HĐND huyện Đakarông |
42 |
5.100 |
214.000 |
1.970 |
6.300 |
12.411.000 |
4.137 |
2.850 |
11.790.000 |
4.137 |
138 |
571.000 |
24.986.000 |
|
Năm 2024 |
1.829 |
|
9.328.000 |
83.012 |
|
522.977.000 |
203.723 |
|
580.611.000 |
203.723 |
|
28.113.000 |
1.141.029.000 |
15 |
Sở Y tế |
411 |
5.100 |
2.096.000 |
9.835 |
6.300 |
61.961.000 |
29.504 |
2.850 |
84.086.000 |
29.504 |
138 |
4.072.000 |
152.215.000 |
16 |
UBND thị xã Đông Hà |
163 |
5.100 |
831.000 |
11.918 |
6.300 |
75.083.000 |
23.836 |
2.850 |
67.933.000 |
23.836 |
138 |
3.289.000 |
147.136.000 |
17 |
Sở Xây dựng |
165 |
5.100 |
842.000 |
7.549 |
6.300 |
47.559.000 |
37.745 |
2.850 |
107.573.000 |
37.745 |
138 |
5.209.000 |
161.183.000 |
18 |
UBND huyện Bến Hải |
624 |
5.100 |
3.182.000 |
34.845 |
6.300 |
219.524.000 |
62.721 |
2.850 |
178.755.000 |
62.721 |
138 |
8.655.000 |
410.116.000 |
19 |
UBND cách mạng tỉnh Quảng Trị |
128 |
5.100 |
653.000 |
2.776 |
6.300 |
17.489.000 |
5.830 |
2.850 |
16.616.000 |
5.830 |
138 |
805.000 |
35.563.000 |
20 |
UBND huyện Hải Lăng |
46 |
5.100 |
235.000 |
2.878 |
6.300 |
18.131.000 |
5.757 |
2.850 |
16.407.000 |
5.757 |
138 |
794.000 |
35.567.000 |
21 |
UBND huyện Thị xã Quảng Trị |
42 |
5.100 |
214.000 |
1.305 |
6.300 |
8.222.000 |
2.610 |
2.850 |
7.439.000 |
2.610 |
138 |
360.000 |
16.235.000 |
22 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
250 |
5.100 |
1.275.000 |
11.906 |
6.300 |
75.008 000 |
35.720 |
2.850 |
101.802.000 |
35.720 |
138 |
4.929.000 |
183.014.000 |
|
Năm 2025 |
3.329 |
|
16.978.000 |
66.271 |
|
417.507.000 |
264.780 |
|
754.623.000 |
264.780 |
|
36.540.000 |
1.225.648.000 |
23 |
Ban Thi đua - Khen thưởng Quảng Trị |
2.788 |
5.100 |
14.219.000 |
60.564 |
6.300 |
381.553.000 |
242.259 |
2.850 |
690.438.000 |
242.259 |
138 |
33.432.000 |
|
24 |
Cục thuế tỉnh |
541 |
5.100 |
2.759.000 |
5.707 |
6.300 |
35.954.000 |
22.521 |
2.850 |
64.185.000 |
22.521 |
138 |
3.108.000 |
106.006.000 |
|
Tổng cộng |
9.348 |
|
47.675.000 |
346.793 |
|
2.184.800.000 |
860.441 |
|
2.452.257.000 |
860.441 |
|
118.739.000 |
4.803.471.000 |
Ghi chú:
1. Đơn giá nhập trường thông tin hồ sơ và thông tin văn bản vào cơ sở dữ liệu có cấu trúc: 300đồng/1 trường thông tin (áp dụng mức giá cho trường thông tin có độ dài ≤ 15 ký tự quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước)
- Thông tin hồ sơ có 17 trường, đơn giá = 17 trường x 300đồng/1 trường = 5.100đồng;
- Thông tin văn bản có 21 trường, đơn giá = 21 x 300đồng/1 trường = 6.300đồng.
2. Đơn giá số hoá tài liệu: 2.850đồng/1 trang (áp dụng theo Khoản 5, Điều 4, Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính. Mức chi dùng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử bằng 30% mức chi nhập dữ liệu phi cấu trúc, bằng 30% x 9.500đồng/1 trang = 2.850đồng/1 trang).
3. Văn phòng phẩm phục vụ số hóa tài liệu: 138 đồng/1 trang văn bản (chi tiết tại Phụ lục III).
DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ LỘ TRÌNH CHI PHÍ MUA
SẮM, NÂNG CẤP TRANG THIẾT BỊ THỰC HIỆN SỐ HÓA TÀI LIỆU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Xuất xứ, ký mã hiệu , nhãn mác của sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền chưa có VAT (VNĐ) |
% Thuế VAT |
Thành tiền có VAT (VNĐ) |
|
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
470.250.000 |
1 |
Máy quét công nghiệp tốc độ cao |
Chiếc |
1 |
Máy quét công nghiệp A3 FUJITSU fi-7800 Xuất xứ : Nhật Bản |
329.500.000 |
329.500.000 |
10% |
362.450.000 |
2 |
Máy in Laser màu A3 |
Chiếc |
1 |
Máy in HP Color LaserJet Pro CP5225dn Printer (CE712A), Xuất xứ: Mỹ |
68.000.000 |
68.000.000 |
10% |
74.800.000 |
3 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
2 |
Bộ máy bộ DELL VOSTRO V3888 I5 10400/4GB/1TB/WLN/BT4/K B/M/DEN/W10SL/PROSUP/1 YMàn hình dell 20in |
15.000.000 |
30.000.000 |
10% |
33.000.000 |
|
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
561.000.000 |
4 |
Máy scan bán tự động |
Chiếc |
1 |
Máy scan bán tự động Hệ Bookeye 4 Bundle Kiosk, - Model: BE4-BDLK1-V3 - Xuất xứ: Đức |
510.000.000 |
510.000.000 |
10% |
561.000.000 |
|
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
370.000.000 |
5 |
Nâng cấp phần mềm quản lý hồ sơ lưu trữ |
Theo phụ lục IV |
370.000.000 |
370.000.000 |
0% |
370.000.000 |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.401.250.000 |
Ghi chú:
1. Đơn giá Máy quét công nghiệp tốc độ cao FUJITSU fi-7800 Xuất xứ : Nhật Bản theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng cơ sở dữ liệu, cập nhật, số hóa và khai thác thông tin hồ sơ, tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 1”
2. Đơn giá các loại thiết bị khác theo giá cả thị trường lại thời điểm hiện tại.
VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ SỐ HÓA TÀI LIỆU 01
TRANG A4
(Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ |
||||||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
216 |
|
150 |
32.400 |
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
2 |
Mực in |
Hộp |
0,2 |
|
200.000 |
40.000 |
|
3 |
Bút bi |
Cái |
2 |
1 |
10.000 |
30.000 |
|
4 |
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...) |
% |
3 |
|
|
36.000 |
|
Tổng 1000 trang A4 |
138.400 |
|
|||||
Tổng 01 trang A4 |
138 |
|
|||||
Giá trên đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển |
Ghi chú:
* Định mức văn phòng phẩm dựa theo Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ về việc Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
- Đơn giá văn phòng phẩm theo giá thị trường thời điểm hiện tại.
CHI PHÍ NÂNG CẤP PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT |
Modul chức năng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
A |
CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM |
|
|
|
|
I |
Quản lý hồ sơ lưu trữ |
Phân hệ |
1 |
90.000.000 |
90.000.000 |
1 |
Quản lý tài liệu lưu trữ theo quy định mới |
Modul |
|
|
|
2 |
Gắn mã vạch hồ sơ lưu trữ |
Modul |
|
|
|
3 |
Nạp thông tin dữ liệu |
Modul |
|
|
|
4 |
Xuất thông tin dữ liệu |
Modul |
|
|
|
5 |
Theo dõi chứng thực tài liệu |
Modul |
|
|
|
II |
Khai thác tài liệu |
Phân hệ |
|
90.000.000 |
90.000.000 |
6 |
Quản lý mượn tài liệu |
Modul |
|
|
|
7 |
Quản lý trả tài liệu |
Modul |
|
|
|
8 |
Quản lý văn bản chuyên ngành |
Modul |
|
|
|
9 |
Cấp phát bản chứng thực |
Modul |
|
|
|
10 |
Cung cấp tài liệu lưu trữ qua Email |
Modul |
|
|
|
III |
Tra cứu, báo cáo |
Phân hệ |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
11 |
Thông báo nhắc việc |
Modul |
|
|
|
12 |
Báo cáo thống kê văn bản xuống cấp |
Modul |
|
|
|
13 |
Báo tổng hợp số lượng tài liệu media (phim, ảnh,...) |
Modul |
|
|
|
14 |
Báo cáo tài liệu mật theo phông |
Modul |
|
|
|
15 |
Báo cáo tình hình số hóa theo cá nhân |
Modul |
|
|
|
16 |
Báo cáo nhanh tài liệu số hóa |
Modul |
|
|
|
IV |
Quản trị hệ thống |
Phân hệ |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
17 |
Quản trị menu hệ thống |
Modul |
|
|
|
18 |
Quản trị clip hướng dẫn |
Modul |
|
|
|
19 |
Quản trị danh mục trường dữ liệu nhận dạng OCR |
Modul |
|
|
|
20 |
Tích hợp chữ ký điện tử trong lưu trữ điện tử |
Modul |
|
|
|
21 |
Quản trị tối ưu hệ thống (tối ưu trình duyệt, nén dung lượng, tốc độ truy xuất, view tài liệu tra cứu, ...) |
Modul |
|
|
|
V |
Tiện ích |
Phân hệ |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
22 |
Hướng dẫn sử dụng người dùng dạng HTML |
Modul |
|
|
|
23 |
Hướng dẫn sử dụng người dùng qua clip |
Modul |
|
|
|
24 |
Ký số tài liệu lưu trữ |
Modul |
|
|
|
25 |
Ký số tài liệu chứng thực |
Modul |
|
|
|
26 |
Phân trang tài liệu |
Modul |
|
|
|
B |
ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO |
|
|
|
|
1 |
Đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm, vận hành trang thiết bị kết nối với phần mềm trong quá trình số hóa, tạo lập dữ liệu |
Gói dịch vụ |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
2 |
Không giới hạn số người của đơn vị được đào tạo |
||||
3 |
Thời gian đào tạo, chuyển giao 02 tuần; nhà thầu bố trí tối thiểu 2 cán bộ kỹ thuật hỗ trợ tại đơn vị trong thời gian này |
||||
4 |
Hỗ trợ khắc phục sự cố, cập nhật các phát sinh mới nếu có sự thay đổi về chính sách quản lý hồ sơ lưu trữ trong thời gian bảo hành (12 tháng) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
370.000.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây