Quyết định 342/QĐ-SGDHCM năm 2016 Quy định thời gian giao dịch, biên độ dao động giá, đơn vị giao dịch, loại lệnh áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 342/QĐ-SGDHCM năm 2016 Quy định thời gian giao dịch, biên độ dao động giá, đơn vị giao dịch, loại lệnh áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 342/QĐ-SGDHCM | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 342/QĐ-SGDHCM |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-SGDHCM |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIAO DỊCH, BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG GIÁ, ĐƠN VỊ GIAO DỊCH, LOẠI LỆNH ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỔNG GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/2006 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Luật số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/06/2015 của Chính phủ quy định việc sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán.
Căn cứ Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 11/05/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển Trung tâm Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thành Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-BTC ngày 22/11/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 203/2015/TT-BTC ngày 21/12/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Nghị Quyết số 16/NQ-SGDHCM ngày 12/08/2016 của Hội đồng Quản trị Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông qua nội dung Quy chế giao dịch chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ công văn số 5091/UBCK-PTTT ngày 05/08/2016 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về việc chấp thuận ban hành Quy chế giao dịch chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Phòng Quản lý Thành viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thời gian giao dịch, biên độ dao động giá, đơn vị giao dịch, loại lệnh áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 09 năm 2016 và thay thế Quyết định số 316/QĐ-SGDHCM ngày 25/08/2014 của Tổng Giám đốc về việc ban hành Quy định thời gian giao dịch, biên độ dao động giá, đơn vị giao dịch, loại lệnh áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Giám đốc phòng Quản lý Thành viên, Giám đốc các phòng ban thuộc Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH
THỜI
GIAN GIAO DỊCH, BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG GIÁ, ĐƠN VỊ GIAO DỊCH, LOẠI LỆNH ÁP DỤNG TẠI
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-SGDHCM ngày 22 tháng 08 năm 2016 của
Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM)
1. Thời gian giao dịch
Thời gian giao dịch áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh được quy định như sau:
Phiên |
Phương thức giao dịch |
Giờ giao dịch |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF |
||
Phiên sáng |
Khớp lệnh định kỳ mở cửa |
09h00’ - 9h15’ |
Khớp lệnh liên tục I |
09h15’ - 11h30’ |
|
Giao dịch thỏa thuận |
09h00’ - 11h30’ |
|
Nghỉ |
11h30’ - 13h00’ |
|
Phiên chiều |
Khớp lệnh liên tục II |
13h00’ - 14h30’ |
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa |
14h30’ -14h45’ |
|
Giao dịch thỏa thuận |
13h00’ - 15h00’ |
|
Trái phiếu |
||
Phiên sáng |
Giao dịch thỏa thuận |
09h00’ - 11h30’ |
Nghỉ |
11h30’ - 13h00’ |
|
Phiên chiều |
Giao dịch thỏa thuận |
13h00’ - 15h00’ |
Thị trường đóng cửa |
15h00’ |
2. Biên độ dao động giá
Biên độ dao động giá đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF trong ngày giao dịch là ±7% so với giá tham chiếu.
3. Đơn vị giao dịch
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh quy định về giao dịch lô chẵn và lô lớn đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF như sau:
a. Lô chẵn:
- Đơn vị giao dịch lô chẵn: 10 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF.
- Mỗi lệnh giao dịch lô chẵn không được vượt quá khối lượng tối đa là 500.000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF.
b. Lô lớn: Khối lượng giao dịch lô lớn lớn hơn hoặc bằng 20.000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF.
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh không quy định đơn vị giao dịch đối với giao dịch trái phiếu.
4. Loại lệnh
Các loại lệnh được áp dụng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh gồm:
Đợt khớp lệnh |
Loại lệnh |
Khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa |
Lệnh giới hạn, lệnh ATO |
Khớp lệnh liên tục |
Lệnh giới hạn, lệnh thị trường |
Khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa |
Lệnh giới hạn, lệnh ATC |
Ghi chú: Lệnh ATO: Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá mở cửa;
Lệnh ATC: Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá đóng cửa.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây