Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3417/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3417/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3417/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 4650/SNV-VP ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 85 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai (Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 26 TTHC nội bộ ngành Nội vụ, gồm: Bãi bỏ 07 TTHC nội bộ, từ số thứ tự 30 đến 36 thuộc Mục IV, được ban hành tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 và bãi bỏ 19 TTHC nội bộ từ số thứ tự 9 đến 27 thuộc Mục II, được ban hành tại Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Nội vụ, các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền giải quyết |
Văn bản quy định TTHC nội bộ |
Trang |
1 |
||||
I. |
Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
||
1. |
Cho ý kiến kế hoạch tuyển dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập cho Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
Cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp theo phân cấp |
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ. |
1 |
2. |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019; - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ: Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
2 |
|
||||
I. |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
||
3. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức |
3 |
4. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức |
4 |
5. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính nhà nước |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
5 |
6. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
6 |
7. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
7 |
8. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn vị sự nghiệp công lập. |
8 |
9. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn vị sự nghiệp công lập. |
9 |
10. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ đơn vị sự nghiệp công lập. |
10 |
II. |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
12 |
||
11. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định quản lý và phân cấp thẩm quyền quản lý công chức, viên chức các cơ quan, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện. |
12 |
12. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Sở Nội vụ hoặc đơn vị phụ trách quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh. |
13 |
13. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
Sở Nội vụ hoặc đơn vị phụ trách quản lý cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan quản lý |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài chính. |
16 |
14. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ hoặc đơn vị phụ trách đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan quản lý |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài chính. |
18 |
15. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức; - Luật Viên chức; - Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; - Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP. - Quy định số 31-QĐ/TU ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị. |
19 |
16. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức. |
24 |
17. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, Công chức; Luật Viên chức; - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
28 |
18. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp Sở và tương đương |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức |
- Luật Cán bộ, Công chức. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử. |
30 |
19. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp Sở và tương đương |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức |
- Luật Cán bộ, Công chức. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử. |
36 |
20. |
Quy hoạch cán bộ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến |
Sở Nội vụ |
- Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử. - Quy định số 10-QĐ/TU ngày 05/4/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác quy hoạch cán bộ. - Hướng dẫn số 07-HD/TU ngày 15/4/2022 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về một số nội dung cụ thể về công tác cán bộ. - Quy định số 39-QĐ/TU ngày 17/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo, quản lý. |
39 |
21. |
Chuyển ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; |
40 |
22. |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức |
- Luật Cán bộ, Công chức. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quy định số 65-QĐ/TW ngày 28/4/2022 của Bộ Chính trị về luân chuyển cán bộ; - Quy định số 16-QĐ/TU ngày 12/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về luân chuyển cán bộ. |
41 |
23. |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
44 |
24. |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
49 |
25. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
53 |
26. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
57 |
27. |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; - Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP |
61 |
28. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên (không áp dụng đối với đơn vị tự chủ) |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền thẩm quyền xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
- Luật Viên chức năm 2010; - Luật Viên chức sửa đổi, bổ sung năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
65 |
29. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính (không áp dụng đối với đơn vị tự chủ) |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền thẩm quyền xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp. |
- Luật Viên chức năm 2010; - Luật Viên chức sửa đổi, bổ sung năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ; - Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ Nội vụ quy định về tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức; |
68 |
30. |
Biệt phái viên chức vào vị trí việc làm công chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức và Sở Nội vụ |
- Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 115/2020/NĐ-CP. |
72 |
31. |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; |
73 |
32. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức; viên chức được đề bạt bổ nhiệm |
- Quy định số 100-QĐ/TW ngày 28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo nhà xuất bản. - Quy định số 101-QĐ/TW ngày 28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo cơ quan báo chí. - Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử. |
74 |
33. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức. |
- Quy định số 100-QĐ/TW ngày 28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo nhà xuất bản. - Quy định số 101-QĐ/TW ngày 28/2/2023 của Ban Bí thư về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo cơ quan báo chí. - Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử. |
80 |
34. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến khi nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, Công chức; Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Quy định số 22-QĐ/TU ngày 15/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử |
83 |
35. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế. - Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính được sửa đổi bởi Thông tư số 117/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính. |
85 |
36. |
Miễn nhiệm đối với thanh tra viên |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019; - Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11 năm 2022; - Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ Nội vụ |
87 |
37. |
Điều động cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008; - Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
88 |
38. |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
Sở Nội vụ |
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
89 |
39. |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...) |
Sở Nội vụ |
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
91 |
40. |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020. |
93 |
41. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020. - Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. |
94 |
42. |
Điều động, tiếp nhận công chức |
Sở Nội vụ |
95 |
|
43. |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức (đối với các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) |
Sở Nội vụ |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ. |
97 |
44. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ. |
98 |
45. |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Sở Nội vụ |
- Thông tư 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ |
99 |
46. |
Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Sở Nội vụ |
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
100 |
III. |
Lĩnh vực Lưu trữ |
101 |
||
47. |
Thẩm định hồ sơ đề nghị nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ |
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ. - Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. - Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản tài liệu. |
101 |
IV. |
Thi đua - Khen thưởng |
112 |
||
48. |
Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc) |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
112 |
49. |
Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
114 |
50. |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân chương) |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. |
116 |
V. |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
118 |
||
51. |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo” định kỳ hàng năm |
Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 và Thông tư số 08/2022/TT-BNV ngày 19/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
118 |
52. |
Xét khen thưởng tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng năm |
Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
- Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 14/6/2005; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 26/11/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 16/11/2013. |
119 |
VI. |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
120 |
||
53. |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
- Quyết định 3183/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2021 -2030 - Quyết định ban hành Bộ Chỉ số CCHC và Kế hoạch thực hiện hàng năm của tỉnh. |
120 |
121 |
||||
I. |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
121 |
||
54. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
UBND cấp huyện/ Phòng Nội vụ |
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
121 |
55. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
122 |
||
56. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc UBND cấp huyện |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. |
124 |
57. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
125 |
||
58. |
Quyết định giải thể chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc UBND cấp huyện |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. |
126 |
59. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
127 |
||
60. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
129 |
|
61. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
130 |
||
II. |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
131 |
||
62. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn |
Phòng Nội vụ/ UBND cấp huyện |
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009. Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012, Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013. - Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng lương thường xuyên và nâng lương trước thời hạn đối với CBCCVC và người lao động. - Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bội Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với CBCCVC và người lao động. |
131 |
63. |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Phòng Nội vụ/ UBND cấp huyện |
133 |
|
64. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
- Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi năm 2019. - Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi năm 2019; - Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngay 18/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài chính |
135 |
65. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức; - Luật Viên chức; - Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; - Nghị định 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP. |
136 |
66. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức quản lý công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức. |
142 |
67. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; - Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
144 |
68. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức (cơ quan, đơn vị nơi người hoàn thành chế độ tập sự) |
- Luật Cán bộ, công chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
145 |
69. |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức |
- Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
147 |
70. |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh thuộc thẩm quyền cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận |
- Luật Cán bộ, công chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
148 |
71. |
Biệt phái viên chức thuộc thẩm quyền cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức |
- Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
151 |
72. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức; viên chức |
- Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
151 |
73. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
156 |
||
74. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
- Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
159 |
75. |
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
Phòng Nội vụ |
- Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai; - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh. |
160 |
76. |
Điều động viên chức từ các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện đến UBND cấp xã |
Phòng Nội vụ |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố”. |
|
III. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
162 |
||
77. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
162 |
78. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
164 |
|
79. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
165 |
80. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
166 |
|
81. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
168 |
82. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
Phòng Nội vụ |
169 |
|
83. |
Tặng kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng phát triển tỉnh |
Phòng Nội vụ |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng 2005, 2013, 2022; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 08/2022/TT-BNV ngày 19/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2019/TT- BNV. |
170 |
84. |
Xét tặng công dân ưu tú |
Cơ quan quản lý CBCCVC |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
171 |
IV. |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
172 |
||
85. |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính UBND cấp huyện |
UBND huyện (phòng Nội vụ). |
- Quyết định ban hành Bộ Chỉ số CCHC và Kế hoạch thực hiện cụ thể thay đổi hàng năm; - Quyết định 3183/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2021 -2030. |
172 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây