425372

Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa

425372
LawNet .vn

Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3386/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 26/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3386/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 26/08/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3386/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính ph liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Ch nhiệm Văn phòng Chính ph hướng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cQuyết định s 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi blĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3084/TTr-SGTVT ngày 19/8/2019 và Báo cáo thm tra s 857/BC-VP ngày 22/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thtục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thẩm quyền giải quyết của SGiao thông vận tải tnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Bãi b 03 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Bãi bỏ 06 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chtịch UBND tnh Thanh Hóa về việc công bố thtục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thm quyền gii quyết SGiao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận ti xây dựng quy trình nội bộ ca 09 thtục hành chính mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện t.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc S Giao thông vận ti và Thủ trưởng các cơ quan, tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3386/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên th tục hành chính

(Số hồ sơ của TTHC trênsở dữ liệu quốc gia)

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

(BGTVT-THA-285276)

Trong thời hạn 03 ngày làm vic ktừ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Lệ phí cp mới giấy đăng ký kèm theo bin số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận ti quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 0811/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và l phí đăng, cấp biển xe máy chuyên dùng

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

(BGTVT-THA-285280)

Trong thời hạn 03 ngày làm vic ktừ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cp mới giấy đăng ký kèm theo bin số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

(BGTVT-THA-285285)

Trong thời hạn 03 ngày làm vic ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lệ phí cp mới giấy đăng ký kèm theo bin số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện

4

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

(BGTVT-THA-285286)

- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ shữu (không thay đổi chủ shữu); Giấy chứng nhận hoặc biển sbị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định: trong thi gian không quá 15 ngày làm việc. SGiao thông vận tải cấp đổi biển số theo đúng số đã cấp cho chủ sở hữu, thu lại biển số hng.

- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết qukiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

- Lệ phí cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ln/phương tiện;

- Lệ phí cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ln/phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/ln/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận ti quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 0811/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và l phí đăng, cấp biển xe máy chuyên dùng

5

Cp lại giy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

(BGTVT-THA-285281)

Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở.

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ln/phương tiện;

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ln/phương tiện;

6

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

(BGTVT-THA-285279)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày kết thúc kiểm tra.

Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ln/phương tiện;

7

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương

(BGTVT-THA-285277)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Không

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận ti quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 0811/2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và l phí đăng, cấp biển xe máy chuyên dùng

8

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

(BGTVT-THA-285278)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ln/phương tiện;

9

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

(BGTVT-THA-285288)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận ti quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi b trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

STT

Số hồ sơ của thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia

Tên thủ tục hành chính

Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực Đường bộ

1

T-THA-287699-TT

Cp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận ti quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

2

T-THA-287700-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

3

T-THA-287701-TT

Cp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

4

T-THA-288944-TT

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

5

T-THA-288955-TT

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý

6

T-THA-288956-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

7

T-THA-288957-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

8

T-THA-288958-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

9

T-THA-288959-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác