Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 3351/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 29/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3351/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 29/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3351/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 (THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng một số khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 155/HĐND-TTHĐ ngày 07/10/2014 về việc thống nhất đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng một số khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 1314/TTr-SCT ngày 20/10/2014 của Sở Công Thương và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ của tỉnh vào Điều 1, Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng một số khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, bao gồm 04 khu vực:
1. Than đá An Điềm, xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc.
2. Quặng sắt Núi Mun, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh.
3. Quặng sắt thôn 10, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn.
4. Vàng gốc Hố Chuối, thôn 2, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức.
(Danh sách chi tiết các khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ bổ sung kèm theo quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương: Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh tổng hợp tình hình lập và thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ của tỉnh đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố, Thường trực HĐND tỉnh thống nhất và UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch để báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng ở khu vực phân tán, nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố- do Sở Xây dựng tham mưu lập báo cáo).
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, các ngành liên quan khác, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Công Thương triển khai thực hiện nội dung quyết định này và Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CHI TIẾT CÁC KHU
VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3351 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của
UBND tỉnh Quảng Nam).
TT |
Tên khu vực có khoáng sản PTNL |
Địa điểm |
Điểm góc |
Tọa độ điểm góc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
Than đá An Điềm (Diện tích 50,2 ha) |
Xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
1753747 1753923 1753900 1754240 1754240 1753720 1754095 1754078 1753476 |
510739 510740 511000 511075 511120 511690 511851 512145 511918 |
2 |
Sắt Núi Mun (Diện tích 38,4 ha) |
Xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
1728280 1728360 1728250 1728250 1728000 1727900 1727700 1727800 1728000 |
569140 569470 569550 570000 570100 570000 570000 569500 569300 |
3 |
Sắt thôn 10, Khu A (Diện tích 10,8ha) |
Xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
1713132 1713001 1712732 1712659 1712449 1712383 1712435 1712527 1712794 |
523453 523547 523345 523228 523154 523079 523017 523087 523169 |
Sắt thôn 10, Khu B (Diện tích 45,4ha) |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
1712590 1712460 1712217 1712083 1711607 1711674 1711921 1712586 |
522490 522702 522681 522824 522541 522188 522129 522331 |
||
4 |
Vàng Hố Chuối (Diện tích 14,2ha) |
Xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 |
1716941 1717326 1717326 1717025 |
526876 526876 527366 527229 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây