Quyết định 3316/2004/QĐ-UBND Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 3316/2004/QĐ-UBND Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 3316/2004/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Tấn Khổng |
Ngày ban hành: | 31/08/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3316/2004/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Tấn Khổng |
Ngày ban hành: | 31/08/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3316/2004/QĐ-UB |
Bến Tre, ngày 31 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CÁC ĐỀ TÀI KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ VÀ CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghỉ định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Căn cứ Quyết định số 08/2003/QĐ-BKHCN ngày 3-4-2003 của Bộ Trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa
học và Công nghệ tư vấn xác định các đề tài khoa học – công nghệ và các dự án
sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước”;
- Xét đề nghị của ông Giám đốc Sở khoa học và Công nghệ tại Công văn số:
528/CV-SKHCN, ngày 16 tháng 8 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Quyết định kém theo Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề tài khoa học và công nghệ và các dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và các lực lượng làm công tác khoa học công nghệ tổ chức triển khai thực hiện quy định này.
Điều 3: Các Ông (Bà) Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lục kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ
PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TƯ VẤN XÁC ĐỊNH CÁC ĐỀ
TÀI KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ VÀ CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CỦA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3316/2004/QĐ-UB, ngày 31-8-2004 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Chương I
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG
Điều 1: Việc xác định các đề tài khoa học – công nghệ và các dự án sản xuất thử nghiệm (dưới đây gọi tắt là ĐT, DA.SXTN) do một Hội đồng KH&CN được UBND tỉnh thành lập.
Điều 2: Hội đồng xác định các ĐT, DA.SXTN có nhiệm vụ phân tích, đánh giá, kiến nghị về mục tiêu, yêu cầu và kết quả dự kiến của chương trình, đề tài, dự án… ý kiến của các thành viên Hội đồng và kiến nghị của Hội đồng phải được lập thành văn bản.
Điều 3: Hội đồng sử dụng nguyên tắc biểu quyết theo đa số để kết luận về danh mục ĐT, DA.SXTN dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch.
Điều 4:
1) Phiên họp của Hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của Hội đồng tham dự (ý kiến bằng văn bản của thành viên vắng mặt chỉ có giá trị tham khảo). Chủ tịch Hội đồng chủ trì các phiên họp Hội đồng.
2) Tài liệu làm việc của Hội đồng được gởi đến các thành viên Hội đồng ít nhất từ 03 đến 05 ngày trước phiên họp Hội đồng.
Chương II
QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI
ĐỒNG
Điều 5: Hội đồng làm việc theo quy trình sau:
1) Giới thiệu nội dung và phương thức làm việc của Hội đồng
a) Thư ký giúp việc Hội đồng đọc Quyết định thành lập Hội đồng , giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự.
b) Sở KH&CN đại diện thường trực Hội đồng: Nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu của các văn bản liên quan đến việc xác định các đề tài, dự án SXTN, bao gồm:
- Phương hướng phát triển khoa học và công nghệ của giai đoạn kế hoạch;
- Danh mục sơ bộ các đề tài, dự án SXTN dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch.
- Giới thiệu những nội dung chủ yếu của các tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ liên quan cần thiết khác.
2) Hội đồng thảo luận
Hội đồng xem xét phân tích danh mục các ĐT, DA.SXTN dự kiến đưa vào thực hiện trong năm kế hoạch do Sở KH&CN cung cấp theo các tiêu chuẩn đã quy định tại Điều 6 của Quy định “Về việc xác định các Đề tài khoa học và công nghệ và Dự án sản xuất thử nghiện tỉnh Bến Tre” ban hành kèm theo Quyết định số: 3315/2004/QĐ-UB, ngày 31 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh.
Hội đồng thảo luận, bỏ phiếu chọn những ĐT, DA.SXTN đủ tiêu chuẩn cần nghiên cứu giải quyết để đề nghị cho thực hiện.
3) Hội đồng Ban kiểm phiếu và bỏ phiếu
Ban kiểm phiếu gồm 3 thành viên Hội đồng, trong đó có 1 Trưởng ban.
Hội đồng bỏ phiếu đánh giá xếp đề tài, dự án vào 2 loại sau:
- Đề nghị thực hiện.
- Đề nghị không thực hiện.
Những phiếu hợp lệ là những phiếu đánh dấu vào 1 trong 2 cột (“đề nghị thực hiện” hoặc “đề nghị không thực hiện”) tương ứng đã ghi trên phiếu.
4) Tổng hợp số phiếu đề nghị
Ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả của Hội đồng.
Những đề tài, dự án được đề nghị thực hiện là những đề tài, dự án phải được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt đồng ý kiến nghị.
5) Hội đồng thông qua biên bản về kết quả làm việc của phiên họp. Kiến nghị danh mục dự kiến các đề tài, dự án thực hiện, Sở KH&CN trình UBND tỉnh phê duyệt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây