Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 33/2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2022/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ CÁC BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và Chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1419/TTr-SNNPNT ngày 21 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt Quyết định ban hành cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Mùa cháy rừng ở tỉnh Thừa Thiên Huế được xác định thông qua việc phân tích, đánh giá và xem xét hai yếu tố chủ đạo là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp P của Nesterov và thực trạng cháy rừng trên địa bàn tỉnh.
2. Mùa cháy rừng ở tỉnh Thừa Thiên Huế trong khoảng thời gian từ tháng 3 đến hết tháng 9 hằng năm.
Cấp dự báo cháy rừng ở tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V; ký hiệu biển báo cấp cháy rừng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 46 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
Điều 4. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng
1. Cấp dự báo cháy rừng được tính toán và dự báo riêng cho 03 vùng:
Vùng 1: Gồm thành phố Huế; các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Phú Vang, Quảng Điền; các thị xã Hương Trà, Hương Thủy;
Vùng 2: Toàn bộ huyện Nam Đông;
Vùng 3: Toàn bộ huyện A Lưới.
2. Quy định về chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày (viết tắt Lmn):
Vùng dự báo cấp cháy rừng |
Chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày (mm) |
||||||
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
Vùng 1 |
5.0 |
7.0 |
7.0 |
10.0 |
10.0 |
10.0 |
5.0 |
Vùng 2 |
5.0 |
6.5 |
6.5 |
7.1 |
7.1 |
7.1 |
5.0 |
Vùng 3 |
5.0 |
6.5 |
6.5 |
11.4 |
11.4 |
11.4 |
5.0 |
3. Phương pháp tính toán cấp dự báo cháy rừng theo chỉ tiêu P của V.G Nesterov:
Pi = K*ΣTi13*Di13
Trong đó:
Pi: Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i;
Ti13: Nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ ngày thứ i;
Di13: Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ ngày thứ i;
K là hệ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày; K = 1 khi lượng mưa trong ngày nhỏ hơn chỉ số được quy định tại khoản 2 Điều này và K = 0 trong trường hợp được quy định tại điểm b khoản 5 Điều này.
Các chỉ tiêu Ti13 và Di13 được tính cho các vùng dựa trên số liệu khí tượng thủy văn được quan trắc tại các Trạm khí tượng tương ứng: Trạm tại thành phố Huế - vùng 1; Trạm tại huyện Nam Đông - vùng 2; Trạm tại huyện A Lưới - vùng 3.
4. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ tiêu P của V.G. Nesterov: chỉ tiêu P được lũy kế theo thời gian, căn cứ chỉ tiêu P để dự báo cấp cháy rừng theo bảng sau:
Cấp dự báo cháy rừng |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp V |
Chỉ tiêu P |
0-5.000 |
5.001-10.000 |
10.001-15.000 |
15.001-20.000 |
>20.000 |
5. Giảm cấp và xóa cấp dự báo cháy rừng:
a) Giảm cấp dự báo cháy rừng:
- Trường hợp: Lmn ≤ Ri13 < (2*Lmn)
Giảm cấp dự báo cháy rừng theo công thức: Pi = Pi-1 - 5.000
- Trường hợp: (2*Lmn) ≤ Ri13 < (3*Lmn)
Giảm cấp dự báo cháy rừng theo công thức: Pi = Pi-1 - 10.000
Trong đó:
Lmn: Là chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày, được quy định chi tiết tại khoản 2 Điều này;
Ri13: Là lượng mưa được đo vào thời điểm 13 giờ ngày thứ i;
Pi: Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i;
Pi-1: Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày hôm trước.
b) Xóa cấp dự báo cháy rừng: Cấp dự báo cháy rừng được xóa (K=0 và P=0) khi xảy ra một trong hai trường hợp sau:
- Trường hợp 1: Lượng mưa đo được vào thời điểm 13 giờ ngày thứ i lớn hơn hoặc bằng 03 (ba) lần chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày được quy định tại khoản 2 Điều này (Ri13 ≥ (3*Lmn));
- Trường hợp 2: Có mưa liên tiếp 03 (ba) ngày, lượng mưa đo được vào thời điểm 13 giờ của mỗi ngày lớn hoặc bằng chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày và nhỏ hơn 03 (ba) lần chỉ số điều chỉnh lượng mưa trong ngày được quy định tại khoản 2 Điều này (Lmn ≤ Ri13 < (3*Lmn)).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 8 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây