Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND
Số hiệu: | 33/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 02/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 02/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2020/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CỦA TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN THUỘC UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2017/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 499/TTr-SNV ngày 24 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh:
1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Mục đích đánh giá, phân loại
1. Việc đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn huyện được tổ chức định kỳ hàng quý để định lượng mức độ hoàn thành nhiệm vụ bằng kết quả, sản phẩm cụ thể nhằm giúp cho việc đánh giá của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố đối với các Trưởng phòng chuyên môn thực chất, khách quan và phản ánh đúng mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn”.
2. Kết quả đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng quý của Trưởng phòng chuyên môn là căn cứ để người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện đánh giá hàng năm và để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch, quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và xếp loại chất lượng đảng viên và thực hiện chính sách khác đối với công chức là Trưởng phòng chuyên môn.
2. Điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Điểm b khoản 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“b) Tạo văn hóa, mối đoàn kết và ý thức làm việc của công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, sử dụng hướng đến chất lượng, hiệu quả công việc bằng cách phát huy tốt nguồn lực được giao (tài chính, nhân sự, cơ sở vật chất, công nghệ)”.
b) Điểm b khoản 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
''b) Tổ chức tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định về thẩm quyền, trình tự, thời gian và ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính;''.
3. Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
''Điều 5. Phương pháp chấm và phân loại
1. Thang điểm chấm là 100 điểm, trong đó 4 nhóm tiêu chí về năng lực quản lý, điều hành, chuyên môn, nghiệp vụ là 90 điểm; điểm cộng, điểm trừ tối đa không quá 10 điểm.
2. Điểm số của từng tiêu chí được xác định trên cơ sở khối lượng và mức độ phức tạp của công việc, nhiệm vụ được giao.
3. Phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ được chia thành 4 mức, cụ thể như sau: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ và không hoàn thành nhiệm vụ.
a) Đạt từ 90 điểm trở lên: Phân loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ;
b) Đạt từ 70 điểm đến dưới 90 điểm: Phân loại hoàn thành tốt nhiệm vụ;
c) Đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm: Phân loại hoàn thành nhiệm vụ;
d) Đạt dưới 50 điểm: Phân loại không hoàn thành nhiệm vụ.”.
4. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
''Điều 8. Thời gian đánh giá
1. Chậm nhất đến ngày 15 của tháng cuối quý, riêng quý IV chậm nhất là ngày 15/11, Trưởng phòng chuyên môn tỉnh, huyện phải gửi bản tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Quy định này về cho công chức phụ trách tổ chức cán bộ để tổng hợp, báo cáo người có thẩm quyền đánh giá, xem xét, đánh giá, phân loại.
2. Chậm nhất đến ngày 27 của tháng cuối quý, riêng quý IV chậm nhất là ngày 27/11 người có thẩm quyền đánh giá phải thông báo kết quả đánh giá, phân loại cho đối tượng được đánh giá và công khai kết quả đánh giá để cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan biết; đồng thời gửi kết quả đánh giá về Sở Nội vụ để theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.''.
3. Khoản 2 Điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:
4. Căn cứ kết quả đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng quý của Trưởng phòng chuyên môn tỉnh, huyện tại Quy định này để thực hiện thực hiện đánh giá hàng năm và để bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, nâng ngạch, quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, khen thưởng, kỷ luật, đánh giá và xếp loại chất lượng đảng viên và thực hiện chính sách khác đối với công chức là Trưởng phòng chuyên môn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây