507509

Quyết định 325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

507509
LawNet .vn

Quyết định 325/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 325/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 26/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 325/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 26/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 325/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.168,18

833,62

238,10

263,54

411,54

127,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.850,44

366,58

8,15

3,90

13,52

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.428,55

234,07

3,31

0,61

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.428,16

234,07

3,31

0,61

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

184,52

7,74

1,46

0,34

12,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

538,67

81,20

3,07

 

0,12

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

533,04

38,77

0,31

2,95

0,60

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,66

4,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.307,71

467,04

229,95

259,64

398,01

127,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,81

1,65

0,03

0,02

 

2,30

2.2

Đất an ninh

CAN

12,12

1,21

0,63

0,03

0,10

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

244,58

51,38

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

235,64

16,29

 

46,78

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,39

6,21

2,52

7,68

2,27

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

414,13

47,70

21,26

31,82

19,29

11,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

70,22

6,49

11,52

15,20

4,58

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.722,99

171,75

71,98

64,62

142,63

43,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.783,40

107,08

57,51

53,92

104,13

35,94

-

Đất thủy lợi

DTL

412,70

32,65

6,35

3,68

18,49

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,79

1,06

2,45

0,38

1,00

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

56,34

0,53

0,73

0,32

2,18

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

205,36

16,18

1,60

1,15

7,69

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,70

1,33

 

0,09

0,22

1,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

0,05

 

 

0,20

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,47

0,19

 

0,03

0,04

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,15

0,27

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,10

0,15

0,05

0,07

 

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,76

3,02

0,04

0,52

0,38

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,62

7,79

3,07

3,45

7,78

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,04

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,17

1,45

0,18

1,02

0,51

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,60

2,96

0,20

3,56

7,68

1,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

696,93

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.627,33

128,71

73,72

56,99

154,26

42,77

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

67,89

2,18

1,51

0,62

1,13

0,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,65

0,32

0,48

 

2,85

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,50

0,45

1,73

0,71

0,81

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

758,60

29,43

17,08

27,02

45,04

15,74

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,87

0,26

27,18

4,59

0,39

9,32

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

42,48

0,04

0,12

 

16,98

0,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,03

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Phường Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

889,49

194,24

55,90

316,75

82,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

418,17

19,74

 

109,38

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

265,90

8,82

 

94,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

265,90

8,82

 

94,19

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,74

9,96

 

9,91

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,26

 

 

 

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,27

0,96

 

5,29

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

470,93

174,50

55,90

207,37

82,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,14

3,61

3,36

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

0,01

2,77

0,06

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

11,04

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,65

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

0,21

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,61

7,40

3,25

20,16

3,17

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

5,44

 

 

2,18

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

146,12

52,42

18,01

74,40

29,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

92,43

28,68

15,05

61,63

24,62

-

Đất thủy lợi

DTL

32,99

8,74

0,46

3,60

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,98

0,87

0,22

0,36

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

0,28

0,03

0,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,06

6,70

1,12

4,77

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

0,23

 

0,75

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,23

0,01

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,53

0,12

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,33

3,33

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

0,53

0,14

0,01

0,17

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,87

2,28

0,18

3,00

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,26

0,55

0,27

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

5,32

2,74

4,07

1,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

116,93

65,86

19,64

62,31

37,63

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,63

0,48

0,08

0,28

3,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2,49

2,76

0,07

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,85

0,41

 

1,73

0,20

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,02

36,47

1,93

41,89

0,39

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,21

 

1,36

 

6,94

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,02

 

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,38

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

104,31

277,37

502,22

545,72

262,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

3,47

210,63

40,86

3,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

141,41

15,68

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

141,41

15,67

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,52

19,36

5,73

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

2,03

0,16

0,00

0,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,93

49,71

17,56

1,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

1,88

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,31

273,90

291,59

504,86

259,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,32

 

2,88

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

0,10

 

0,09

5,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

22,06

7,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

10,05

2,67

8,18

5,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,29

10,29

0,42

22,08

13,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

29,31

109,84

154,42

197,73

111,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24,89

89,69

97,85

140,37

70,42

-

Đất thủy lợi

DTL

0,36

2,64

24,62

11,78

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,80

0,87

3,18

1,49

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

0,50

0,20

1,45

12,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,21

9,60

6,16

10,74

19,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

 

2,18

25,09

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,13

0,12

0,35

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,03

0,02

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0,18

0,45

0,42

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,32

1,00

8,56

1,73

0,36

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

4,81

11,05

3,89

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,87

0,55

 

0,64

3,35

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,45

9,87

6,90

25,41

4,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

34,20

103,72

114,53

178,19

101,72

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,52

7,29

1,09

0,81

6,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

0,42

 

 

0,18

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,22

0,26

3,53

0,94

0,98

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

18,90

5,68

27,01

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,69

2,73

1,19

13,44

0,45

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,12

1,16

6,04

2,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35,66

71,00

737,96

651,11

664,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,17

6,96

236,99

339,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

0,00

160,86

226,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

0,00

160,86

226,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,35

5,93

16,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

0,62

2,57

52,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,17

5,99

58,73

44,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

8,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,66

70,83

731,00

412,27

317,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

5,48

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,03

0,13

0,26

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

136,76

45,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

35,47

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

22,97

6,24

2,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

1,30

64,30

15,30

4,44

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

8,82

15,23

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,34

24,49

232,82

152,54

115,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,55

16,60

173,26

109,63

70,81

-

Đất thủy lợi

DTL

0,71

0,66

18,04

26,70

29,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,28

1,03

3,46

0,61

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,19

0,05

0,23

5,03

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,58

2,93

22,59

2,92

5,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

1,46

3,69

0,28

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,15

1,25

4,15

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

0,06

0,12

0,02

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

0,00

0,01

1,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,23

2,20

 

0,58

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,73

7,47

3,19

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,58

0,50

 

0,22

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,27

21,94

11,46

1,81

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

85,99

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

13,09

19,98

200,98

102,10

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,00

15,44

0,67

9,41

0,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

1,43

 

 

0,87

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,65

0,09

0,97

0,99

0,44

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,01

6,91

44,35

24,16

71,01

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,40

2,80

0,12

2,03

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,49

2,31

 

11,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

1,85

7,02

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

505,37

934,53

486,99

898,00

1.077,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

248,24

410,55

212,20

593,21

604,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,03

162,94

168,00

461,20

321,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,03

162,94

168,00

461,20

321,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,92

1,32

12,89

0,27

27,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,73

15,01

9,68

104,81

230,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,57

99,15

21,63

26,93

6,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

132,12

 

 

17,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

257,14

523,98

274,20

304,60

473,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,17

 

 

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,67

 

45,14

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

1,70

7,87

5,28

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,91

 

0,40

3,72

50,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

0,76

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

106,32

292,65

90,64

123,92

155,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

66,45

140,66

58,45

70,86

63,91

-

Đất thủy lợi

DTL

22,44

35,48

18,08

38,73

72,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

3,36

0,23

0,92

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,46

26,97

0,11

0,28

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,48

53,47

5,54

2,60

4,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

14,47

0,86

1,06

2,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,77

0,36

0,94

0,29

0,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

0,03

0,03

0,03

0,06

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

0,88

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

 

0,35

0,36

1,49

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,27

3,14

0,14

2,17

1,63

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,71

6,81

5,01

6,46

7,90

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

7,04

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,99

0,87

0,03

0,15

0,19

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,37

18,92

0,67

1,51

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

88,84

163,65

95,89

117,74

144,82

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

0,85

0,38

0,69

0,74

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,82

0,32

0,15

0,40

0,84

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,35

36,18

33,05

48,95

115,82

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,12

9,54

 

2,39

4,71

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

0,58

0,20

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

661,21

25,55

0,33

1,52

6,74

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

503,26

19,95

 

1,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

503,26

19,95

 

1,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,05

0,19

0,33

0,04

3,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,54

2,27

 

 

0,10

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,03

3,15

 

0,48

2,91

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,32

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

229,27

3,54

7,11

5,20

7,03

6,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

30,51

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,20

 

 

0,23

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,61

 

 

 

0,31

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,94

 

6,31

2,78

0,75

0,45

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,36

 

0,03

0,02

 

0,31

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

119,73

2,92

0,18

2,16

2,30

0,23

-

Đất giao thông

DGT

56,56

1,80

0,02

1,43

1,00

0,18

-

Đất thủy lợi

DTL

49,19

1,12

0,05

0,73

0,97

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,80

 

0,11

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,65

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,32

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,44

 

 

 

0,33

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

14,03

0,61

0,42

0,01

0,20

0,62

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,22

 

0,10

 

0,04

1,50

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,68

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,28

 

 

 

3,43

2,15

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,12

0,01

0,07

 

 

1,05

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

P.Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,55

4,83

 

0,45

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,16

3,78

 

0,43

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,16

3,78

 

0,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,88

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,50

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,89

0,17

 

0,02

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

4,31

8,46

0,13

11,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,27

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,79

6,89

 

9,38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,74

2,10

0,08

0,07

1,18

-

Đất giao thông

DGT

0,59

1,26

 

0,07

1,18

-

Đất thủy lợi

DTL

0,15

0,34

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0,08

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,50

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

0,45

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

1,42

0,40

 

0,49

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

0,06

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,30

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

0,07

 

0,08

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,22

55,22

151,99

0,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

43,43

138,57

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

43,43

138,57

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,03

5,16

6,36

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,19

0,06

0,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

6,57

6,93

0,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,85

0,15

20,28

31,31

6,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,02

 

 

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,22

 

6,91

1,30

1,39

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,00

 

11,97

28,24

3,93

-

Đất giao thông

DGT

0,00

 

4,57

14,74

2,89

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

4,77

9,91

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0,01

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

2,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

0,79

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

0,52

2,76

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

0,02

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,03

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

1,10

0,42

1,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

0,10

0,12

0,09

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

0,87

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

0,18

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,39

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,24

71,26

60,93

13,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

14,30

47,93

3,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

14,30

47,93

3,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

2,13

1,76

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

3,67

0,50

4,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,24

51,16

10,74

5,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

1,01

68,24

10,67

2,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

30,51

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

0,97

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

0,18

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,03

1,59

1,88

1,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

0,41

23,68

6,55

0,85

-

Đất giao thông

DGT

 

0,38

10,48

2,02

0,44

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

8,16

4,27

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,03

0,33

0,14

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

0,15

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

0,04

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0,09

 

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2,50

0,02

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

1,93

0,10

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

0,11

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,31

5,80

0,83

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,26

3,31

 

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0,68

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

0,28

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2,39

0,26

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,53

160,58

36,11

26,51

2,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,96

139,02

32,60

22,25

1,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,96

139,02

32,60

22,25

1,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,94

0,40

0,35

0,13

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

2,44

1,82

2,28

0,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

18,45

1,34

1,85

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,26

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,87

23,58

1,73

4,38

0,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,72

23,57

1,25

4,38

0,20

-

Đất giao thông

DGT

0,47

10,17

0,65

2,14

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

1,76

12,85

0,60

2,10

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,11

0,17

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

0,14

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,09

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

0,14

 

0,14

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,04

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,09

0,01

0,44

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ái Quốc

Phường Bình Hàn

Phường Cẩm Thượng

Phường Hải Tân

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

689,73

29,16

0,43

3,48

6,74

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

526,62

20,74

 

1,06

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

526,62

20,74

 

1,06

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,87

3,01

0,33

0,04

3,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,67

2,27

 

 

0,10

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

114,25

3,15

0,10

2,38

2,91

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,32

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

84,74

1,13

2,73

1,83

2,23

3,18

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Đồng

Phường Ngọc Châu

Phường Nguyễn Trãi

Phường Nhị Châu

Phường Phạm Ngũ Lão

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16,55

4,83

 

0,45

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,16

3,78

 

0,43

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,16

3,78

 

0,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,88

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,50

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,89

0,17

 

0,02

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

1,23

2,57

0,07

3,77

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tân Bình

Phường Tân Hưng

Phường Thạch Khôi

Phường Thanh Bình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

0,22

55,22

151,99

0,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

43,43

138,57

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

43,43

138,57

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,03

5,16

6,36

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,19

0,06

0,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

6,57

6,93

0,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

0,06

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,08

0,03

9,23

13,66

3,39

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hoà

Xã An Thượng

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

0,24

71,61

65,05

14,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

14,30

52,05

4,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

14,30

52,05

4,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

2,13

1,76

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

3,80

0,50

4,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,24

51,38

10,74

5,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,46

21,85

4,47

1,12

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Xuyên

Xã Liên Hồng

Xã Ngọc Sơn

Xã Quyết Thắng

Xã Tiền Tiến

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

29,33

160,58

36,11

32,20

10,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,76

139,02

32,60

27,94

9,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,76

139,02

32,60

27,94

9,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,94

0,40

0,35

0,13

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,12

2,44

1,82

2,28

0,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

18,45

1,34

1,85

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

0,26

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,53

8,35

0,18

2,59

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác