Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 18/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 322/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 18/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 1/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 88 /NQ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 75/TTr-SNV ngày 01/3/2024 và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 29/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng ngày 29/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 54 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí.
3. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 24 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 06/16 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 37,5%.
2. Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống: 10/16 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, đạt tỷ lệ 62,5%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND tỉnh giao Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 322/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
54 |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
8 |
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
5 |
Phó Giám đốc Sở |
|
1 |
|
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
18 |
|
1 |
Chuyên viên chính quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên chính quản lý kiến trúc |
Chuyên viên chính |
1 |
|
4 |
Chuyên viên quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
1 |
|
5 |
Chuyên viên chính quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên chính |
1 |
|
6 |
Chuyên viên quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên chính quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
8 |
Chuyên viên quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
1 |
|
9 |
Chuyên viên chính quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
1 |
|
10 |
Chuyên viên quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
1 |
|
11 |
Chuyên viên chính quản lý nhà ở |
Chuyên viên chính |
1 |
|
12 |
Chuyên viên quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
1 |
|
13 |
Chuyên viên chính quản lý công sở |
Chuyên viên chính |
1 |
|
14 |
Chuyên viên quản lý công sở |
Chuyên viên |
1 |
|
15 |
Chuyên viên chính quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên chính |
1 |
|
16 |
Chuyên viên quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
1 |
|
17 |
Chuyên viên chính quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
18 |
Chuyên viên quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
24 |
|
1 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
2 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
1 |
|
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
|
5 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
6 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
1 |
|
8 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
9 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
1 |
|
11 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
12 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
1 |
|
13 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
|
14 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
15 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
1 |
|
16 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
17 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
18 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
1 |
|
19 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
20 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
1 |
|
21 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
22 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
1 |
|
23 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
24 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
4 |
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
1 |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
1 |
|
4 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
1 |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 322/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) |
Ghi chú |
|
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
|
||||
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
15 |
|
|
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
|
|
2 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
|
|
4 |
Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
|
|
5 |
Phó Giám đốc Sở |
|
2 |
|
|
|
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
|
|
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
|
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
10 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
1 |
6,25% |
|
|
2 |
Chuyên viên quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
3 |
Chuyên viên chính quản lý kiến trúc |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
4 |
Chuyên viên quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
|
|
|
|
5 |
Chuyên viên chính quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
1 |
|
6,25% |
|
7 |
Chuyên viên chính quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
2 |
12,5% |
|
|
8 |
Chuyên viên quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
2 |
|
12,5% |
|
9 |
Chuyên viên chính quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
10 |
Chuyên viên quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
1 |
|
6,25% |
|
11 |
Chuyên viên chính quản lý nhà ở |
Chuyên viên chính |
1 |
6,25% |
|
|
12 |
Chuyên viên quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
13 |
Chuyên viên chính quản lý công sở |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
14 |
Chuyên viên quản lý công sở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
15 |
Chuyên viên chính quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
16 |
Chuyên viên quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
1 |
|
6,25% |
|
17 |
Chuyên viên chính quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
18 |
Chuyên viên quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
1 |
|
6,25% |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
6 |
|
|
|
1 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
6,25% |
|
2 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
6,25% |
|
3 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
|
6,25% |
|
5 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
|
|
8 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
6,25% |
|
|
9 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
|
|
10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
|
|
11 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
|
|
12 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
|
|
|
13 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
14 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
|
|
|
|
15 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
16 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
6,25% |
|
|
17 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
|
|
|
|
18 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
|
|
|
|
19 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên chính |
|
|
|
|
20 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
|
|
|
|
21 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên chính |
|
|
|
|
22 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo |
Thanh tra viên |
1 |
|
6,25% |
|
23 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
|
|
|
|
24 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
31 |
37,5% |
62,5% |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây