Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3214/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 03/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3214/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 03/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3214/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 3214/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||
1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002069.000.00.00.H08) |
STT 6 - Phụ lục 1 |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
2 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (2.002085.000.00.00.H08) |
STT 7, 8, 9 - Phụ lục 1 |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
3 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (2.002083.000.00.00.H08) |
STT 10, 11 - Phụ lục 1 |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số doanh nghiệp từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
4 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002041.000.00.00.H08) |
Trường hợp đăng ký khác tỉnh, khác huyện dẫn đến thay đổi cơ quan quản lý Thuế: |
||||
- |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
||
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế chấp thuận cho doanh nghiệp chuyển trụ sở,… thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được kết quả giải quyết từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
(2.002031.000.00.00.H08) |
Trường hợp đăng ký mới, thay đổi trụ sở làm thay đổi cơ quan quản lý Thuế: |
|||||
- |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
||
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp,… thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được kết quả giải quyết từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (2.002045.000.00.00.H08) |
Trường hợp đăng ký thay đổi trụ sở làm thay đổi cơ quan quản lý Thuế: |
||||
- |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
||
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế chấp thuận cho doanh nghiệp chuyển trụ sở,… thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được kết quả giải quyết từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
(1.005176.000.00.00.H08) |
Trường hợp đăng ký mới, thay đổi trụ sở làm thay đổi cơ quan quản lý Thuế: |
|||||
- |
03 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 |
||
1,25 ngày |
Bước 2. Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết:1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thẩm định hồ sơ: 1/2 ngày, chuyển dữ liệu cho cơ quan thuế liên quan (thực hiện thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia) |
|||||
½ ngày |
Bước 3. Cơ quan Thuế cấp mã số doanh nghiệp,… thông qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Sau khi nhận được kết quả giải quyết từ cơ quan Thuế, Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh xác nhận và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
|||||
|
Tổng số: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây