Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/500
Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/500
Số hiệu: | 3197/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 21/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3197/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 21/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3197/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/5/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000;
Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/2000; Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu thị trấn huyện Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉ lệ 1/2000;
Thực hiện Văn bản số 4909/UBND-XD1 ngày 01/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung và quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 378/SXD-QHHT4 ngày 17/9/2021 (trên cơ sở đề xuất của Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính tại Tờ trình số 416/TTr-TTPTQĐ ngày 15/9/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng với các nội dung như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, tỉ lệ 1/500.
2. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính.
3. Vị trí, phạm vi ranh giới, quy mô nghiên cứu, lập quy hoạch
a) Vị trí: xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh và thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà.
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp đất quy hoạch cây xanh;
- Phía Nam giáp hành lang Quốc lộ 1 và khu dân cư hiện trạng;
- Phía Đông giáp đất nông nghiệp và khu dân cư hiện trạng;
- Phía Tây giáp sông Cày và hành lang bảo vệ đê Đồng Môn.
c) Diện tích lập quy hoạch: Khoảng 30ha (Quy mô diện tích có thể điều chỉnh trong quá trình lập đồ án quy hoạch để phù hợp với thực tế).
- Cụ thể hóa Đồ án Quy hoạch chung thành phố Hà lĩnh và vùng phụ cận đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 09/10/2015; Đồ án Quy hoạch phân khu (tỉ lệ 1/2000) xây dựng xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 15/9/2021; Đồ án Quy hoạch phân khu (tỉ lệ 1/2000) thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 07/10/2016.
- Tạo ra khu đô thị mới hiện đại, văn minh phục vụ cho nhu cầu của người dân thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà.
- Nâng cao hiệu quả năng lực, khai thác tối đa việc sử dụng các quỹ đất phát triển đô thị.
- Tận dụng tối đa cảnh quan để xây dựng các khu ở chất lượng cao, hài hòa với môi trường.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án phát triển đô thị theo quy định của pháp luật và quản lý xây dựng theo quy hoạch.
5. Tính chất: Là Khu đô thị mới có hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, phù hợp với quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng.
6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu:
Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng khu ở, phù hợp với điều kiện thực tế tại khu vực.
a) Sử dụng đất:
TT |
Loại đất |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất công cộng |
3-8 |
2 |
Đất ở mới |
28-45 |
3 |
Đất cây xanh, mặt nước |
12-20 |
4 |
Đất khác (đất hạ tầng kỹ thuật, trạm xử lý nước thải...) |
2-5 |
5 |
Đất giao thông |
20-35 |
b) Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
TT |
Loại chỉ tiêu (lấy tối thiểu) |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
A |
Tổng diện tích quy hoạch |
ha |
30,0 |
B |
Quy mô dân số dự kiến |
Người |
3.000-4.000 |
1 |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất |
|
|
- |
Đất nhà ở |
(m2/người) |
15-28 |
- |
Đất cây xanh |
(m2/người) |
≥2 |
- |
Đất công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở |
(ha/công trình) |
|
|
Trường mầm non |
(m2/1 cháu) |
≥12 |
|
Trạm y tế |
(m2/ trạm) |
≥500 |
|
Sân chơi |
(m2/người) |
≥0,5 |
- |
Đất giao thông (tính đến đường phân khu vực) |
% |
≥18 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
2.1 |
Giao thông (tối thiểu 2 làn xe) |
|
|
- |
Chiều rộng thiết kế cho một làn xe |
m |
≥3,5 |
- |
Chiều rộng thiết kế vỉa hè tối thiểu |
m |
≥3,0 |
2.2 |
Cấp nước |
|
|
- |
Nước sinh hoạt (Qsh) |
lít/ng-ng.đ |
≥120 |
- |
Nước công trình công cộng và dịch vụ |
lít/ng-ng.đ |
≥2 |
- |
Nước tưới vườn hoa, cây xanh |
lít/ng-ng.đ |
≥3 |
- |
Nước rửa đường |
lít/ng-ng.đ |
≥0,4 |
2.3 |
Cấp điện |
|
|
- |
Khu nhà ở |
KWh/người- năm |
≥750 |
- |
Chiếu sáng đường |
W/m2 |
≥1 |
- |
Chiếu sáng công viên, vườn hoa |
W/m2 |
≥0,5 |
2.4 |
Nước thải sinh hoạt |
%Qsh |
≥80 |
2.5 |
Rác thải, chất thải rắn |
Kg/người- ngày |
≥1,0 |
Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chính thức của đồ án sẽ được luận chứng, lựa chọn trong quá trình lập quy hoạch, đảm bảo phát huy tốt nhất tiềm năng của khu vực thiết kế và phù hợp quy chuẩn, quy định hiện hành.
7. Yêu cầu nội dung lập quy hoạch
a) Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên, thực trạng đất xây dựng, dân cư, xã hội, kiến trúc, cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật; các quy định của quy hoạch chung, quy hoạch phân khu có liên quan đến khu vực quy hoạch.
b) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật cho toàn khu vực quy hoạch.
c) Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: xác định chức năng, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch về mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, tầng cao công trình, khoảng lùi công trình đối với từng lô đất và trục đường; vị trí, quy mô các công trình ngầm (nếu có).
d) Xác định chiều cao, cốt sàn và trần tầng một; hình thức kiến trúc, hàng rào, màu sắc, vật liệu chủ đạo của các công trình và các vật thể kiến trúc khác cho từng lô đất; tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước trong khu vực quy hoạch.
e) Quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật: hệ thống hạ tầng kỹ thuật được bố trí đến mạng lưới đường nội bộ, bao gồm các nội dung sau:
- Xác định cốt xây dựng đối với từng lô đất;
- Xác định mạng lưới giao thông (kể cả đường đi bộ nếu có), mặt cắt, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng; xác định và cụ thể hóa quy hoạch chung, quy hoạch phân khu về vị trí, quy mô bến, bãi đỗ xe (trên cao, trên mặt đất và ngầm);
- Xác định nhu cầu và nguồn cấp nước; vị trí, quy mô công trình nhà máy, trạm bơm nước; mạng lưới đường ống cấp nước và các thông số kỹ thuật;
- Xác định nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp năng lượng; vị trí, quy mô các trạm điện phân phối; mạng lưới đường dây trung thế, hạ thế và chiếu sáng;
- Xác định nhu cầu và mạng lưới thông tin liên lạc;
- Xác định lượng nước thải, rác thải; mạng lưới thoát nước; vị trí, quy mô các công trình xử lý nước bẩn, chất thải.
g) Đánh giá môi trường chiến lược:
- Đánh giá hiện trạng môi trường về điều kiện địa hình; các vấn đề xã hội, văn hóa, cảnh quan thiên nhiên;
- Phân tích, dự báo những tác động tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường; đề xuất hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi trường để đưa ra các giải pháp quy hoạch không gian, kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật cho khu vực quy hoạch;
- Đề ra các giải pháp cụ thể giảm thiểu, khắc phục tác động đến môi trường khi triển khai thực hiện quy hoạch;
- Lập kế hoạch giám sát môi trường về kỹ thuật, quản lý và quan trắc môi trường.
8. Thành phần hồ sơ đồ án quy hoạch
a) Thành phần bản vẽ thể hiện trên nền bản đồ địa hình:
- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
- Bản hiện trạng kiến trúc cảnh quan, hạ tầng xã hội và đánh giá đất xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500;
- Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm: các công trình công cộng ngầm, các công trình cao tầng có xây dựng tầng hầm (nếu có). Thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp.
- Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 06/2013/TT-BXD.
b) Thuyết minh
c) Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết đô thị.
d) Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch.
e) Phụ lục kèm theo.
g) USB lưu toàn bộ hồ sơ.
9. Kinh phí: kinh phí liên quan đến công tác lập quy hoạch do Cơ quan tổ chức lập quy hoạch huy động xã hội hóa theo quy định.
10. Tiến độ thực hiện: không quá 02 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây