Quyết định 3189/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 3189/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 3189/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3189/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3189/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 05/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (06 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 3189/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND TP)
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
|||
Sở |
UBND TP |
|
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|
|||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) |
||||||||||
1 |
1.012833 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
12 ngày |
20 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
2 |
1.012834 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
15 ngày |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.012832 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
15 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính ( 01 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC) |
|||||||||
01 |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
- 15 ngày đối với Sở Tài chính - 03 ngày đối với Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
Sở Tài chính |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
4. Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (02 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
|||
Huyện |
UBND TP |
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|
|||||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) |
||||||||||
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
90 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
2 |
1.012837 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
40 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
Toàn trình |
Tiếp nhận và trả kết quả |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024; - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây