Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục mầm non và lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục mầm non và lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 3183/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3183/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3183/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-VPCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 2712/TTr-SGD&ĐT ngày 30 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình số 26 ban hành kèm theo Quyết định 1442/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới; 01 quy trình sửa đổi, bổ sung; 02 quy trình bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ quy trình số 27 ban hành kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai, thực hiện.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non |
|||
01 |
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quy trình số 32 |
02 |
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Quy trình số 33 |
|
03 |
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Quy trình số 34 |
|
Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học |
|||
04 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Quy trình số 35 |
Tổng cộng: 04 TTHC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. Trường hợp hồ sơ gửi qua bưu điện không bảo đảm yêu cầu cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em |
Cơ sở giáo dục |
15 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi cơ sở giáo dục mầm non đặt trụ sở để tổng hợp, xem xét |
Cơ sở giáo dục |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận trình UBND huyện phê duyệt |
Công chức Phòng Tài chính kế hoạch |
3 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp |
UBND cấp huyện |
4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai danh sách trẻ em mầm non được trợ cấp |
Cơ sở giáo dục |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục và đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận, thẩm định trình UBND huyện phê duyệt |
Công chức Phòng Tài chính kế hoạch |
2.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách |
UBND cấp huyện |
7 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai theo quy định. |
Cơ sở giáo dục |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. Trường hợp hồ sơ gửi qua bưu điện không bảo đảm yêu cầu cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em |
Cơ sở giáo dục |
15 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục mầm non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm theo hồ sơ theo quy định gửi về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi cơ sở giáo dục mầm non đặt trụ sở để tổng hợp, xem xét |
Cơ sở giáo dục |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Phòng ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi cơ quan tài chính cùng cấp và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cơ quan tài chính cùng cấp tiếp nhận trình UBND huyện phê duyệt |
Công chức Phòng Tài chính kế hoạch |
3 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. |
UBND cấp huyện |
4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả từ UBND cấp huyện, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai theo quy định. |
Cơ sở giáo dục |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến (trường Tiểu học đặt trụ sở). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, chuyển hồ sơ về trường Tiểu học nơi đến. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cho ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
Hiệu trưởng trường Tiểu học nơi đến |
2.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn tất hồ sơ cho học sinh theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT. Gửi hồ sơ cho PHHS chuyển đến trường nơi đến |
Hiệu trưởng trường Tiểu học nơi đi |
3 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. Báo cáo kết quả với công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến |
Hiệu trưởng trường Tiểu học nơi đến |
2.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả từ trường Tiểu học nơi đến, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc. |
2. Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến (trường Tiểu học đặt trụ sở). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, chuyển hồ sơ về trường Tiểu học nơi đến. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cho ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
Hiệu trưởng trường Tiểu học nơi đến |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp, tiếp nhận và quản lý hồ sơ học sinh theo quy định. Báo cáo kết quả với công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến |
Hiệu trưởng trường Tiểu học nơi đến |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả từ trường Tiểu học nơi đến, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
0.25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây